Bài giảng Tiết 56 - Bài 36 : Nước (tiết 5)

I. Thành phần hoá học của nước

 1. Sự phân huỷ nước.

 2. Sự tổng hợp nước.

a) Quan sát TN và trả lời câu hỏi

- Khi đốt bằng tia lửa điện, hỗn hợp H2 và O2 sẽ nổ

- Mực nước trong ống dâng lên chiếm 3 phần thể tích khí.

 Một phần thể tích khí còn lại làm que đóm bùng cháy là khí oxi.

=> Một thể tích oxi đó hóa hợp với 2 thể tích hidro để tạo thành nước.

 PTHH

 

ppt13 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1060 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 56 - Bài 36 : Nước (tiết 5), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
I. Thành phần hoá học của nước 1. Sự phân huỷ nước. 11/03/2011	Tiết 56 Bài 36 : NƯỚCa) Quan sát TN và trả lời câu hỏi Nước có những thành phần và tíùnh chất như thế nào? Nước cóù vai trò gì trong đời sống và sản xuất? Phải làm gì để giữ cho nguồn nước không bị ô nhiễm? _+Mô hình sự phân hủy nước.1) Hiện tượng khi cho dòng điện 1 chiều đi qua nước? 2) Dự đoán khí sinh ra ở 2 ống nghiệm. Tỉ lệ thể tích giữa chúng ?3) Viết PTHH biểu diễn sự phân hủy nước bằng dòng điện.H2O2Có sủi bọt khí ở 2 điện cực.điện phân Khí trong ống ở cực âm cháy kèm theo tiếng nổ nhỏ, đó là khí hidro. Khí trong ống cực dương làm cho que đóm bùng cháy, đó là khí oxi.I. Thành phần hoá học của nước 1. Sự phân huỷ nước. 11/03/2011	Tiết 56 Bài 36 : NƯỚCa) Quan sát TN và trả lời câu hỏi b) Nhận xét(sgk trang 121)Khi cho dòng điện 1 chiều đi qua nước có kết luận gì? - Khi cho dòng điện 1 chiều đi qua nước , trên bề mặt 2 điện cực sẽ sinh ra khí hiđro và khí oxiTỉ lệ thể tích giữa khí hidro và khí oxi bằng bao nhiêu?điện phân - Thể tích khí hidro bằng 2 lần thể tích khí oxiViết PTHH biểu diễn sự phân hủy nước bằng dòng điện.- Phương trình hóa học I. Thành phần hoá học của nước 1. Sự phân huỷ nước. 11/03/2011	Tiết 56 Bài 36 : NƯỚC 2. Sự tổng hợp nước.a) Quan sát TN và trả lời câu hỏi 1342O2H2+Theo dỏi sơ đồ thí nghiệm và trả lời câu hỏi: Trước thí nghiệm, thể tích hidro và oxi được bơm vào mấy phần? Trước thí nghiệm, trong ống chứa 2 phần thể tích oxi và 2 phần thể tích hidro.1342+Nêu kết luận và viết phương trình hóa học xảy ra?- Mực nước trong ống dâng lên chiếm 3 phần thể tích khíù. Một phần thể tíùch khí còn lại làm que đóùm bùng cháy là khíù oxi.=> Một thể tích oxi đó hóùa hợp với 2 thể tích hidro để tạo thành nước. PTHHKhi đốt bằng tia lửa điện, cóù hiện tượng gì ?- Khi đốt bằng tia lửa điện, hỗn hợp H2 và O2 sẽ nổ Chất khí còn lại trong ống là khí gì?- Chất khí còn lại trong ống làm tàn đóm đỏ bùng cháy là khí oxit02H2 + O2 2H2O I. Thành phần hoá học của nước 1. Sự phân huỷ nước. 11/03/2011	Tiết 56 Bài 36 : NƯỚC 2. Sự tổng hợp nước.a) Quan sát TN và trả lời câu hỏi b/ Nhận xét. Một thể tích oxi đã hĩa hợp với 2 thể tích hidro để tạo thành nước. PTHH 2H2 + O2 2H2Ot0I. Thành phần hoá học của nước 1. Sự phân huỷ nước. 11/03/2011	Tiết 56 Bài 36 : NƯỚC 2. Sự tổng hợp nước.a) Quan sát TN và trả lời câu hỏi(sgk)  Tính thành phần khối lượng của các nguyên tố hidro và oxi trong nước?	 2H2 + O2 2H2O 2. 22,4 (l) 1. 22,4 (l) 2 .2 = 4(g) 1. 32 = 32(g)t0Tỉ lệ khối lượng của các nguyên tố H và O là : Thành phần khối lượng của H và O là:Thể tích:Khối lượng:3. Kết luận:Nước là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố là hidro và oxi. Chúng đã hĩa hợp với nhau: Theo tỷ lệ thể tích là 2 phần khí hidro và 1 khí oxi. Theo tỷ lệ khối lượng là 1 phần hidro và 8 phần oxi hoặc 2 phần hidro và 16 phần oxi. Ứng với 2 nguyên tử hidro cĩ 1 nguyên tử oxi.- Như vậy, bằng thực nghiêm người ta cũng tìm ra cơng thức hĩa học của nước là: H2O.- Nước là hợp chất được tạo bởi những nguyên tố nào?Chúng đã hóa hợp với nhau theo tỉ lệ về thể tích và tỉ lệ về khối lượng như thế nào?Công thức hóa học của nước là gì?I. Thành phần hoá học của nước 1. Sự phân huỷ nước. 11/03/2011	Tiết 56 Bài 36 : NƯỚC 2. Sự tổng hợp nước.Bài tập củng cố1. Một thể tích khí Oxi đã hố hợp với bao nhiêu thể tích khí Hyđro để tạo thành nước?.	a.1	b.2	c. 3	d. 42. Tỉ lệ khối lượng của các nguyên tố Hyđrơ và Oxi trong nước là: 	a. 1:2	b. 1:4	c. 1:6	d. 1:8Khi cho dịng điện một chiều đi qua nước, trên bề mặt 2 điện cực sẽ sinh ra khí hiđro (cực dương) và khí O2 (cực âm).	a. Đúng	b. SaiH·y t×m tªn c¸c chÊt THAM GIA thÝch hỵp råi hoµn thµnh c¸c PTHH sau .? + ? FeCl3? + ? Fe(OH)3 + NaClH : H2Ọ: O2N:FeC: H2OỮ :Cl2A :FeCl3M:NaOHI:Fe(OH)3Häc3NaOH + FeCl3 Fe(OH)3 + NaCl3Häc HäcN÷aM·i!Cuèi cïng cho biÕt thầy muèn khuyªn c¸c em ®iỊu g×?H2 + O2 to2H2O2 ? + ? H2OH2 + O2 to2H2O22Fe + Cl2 FeCl3 23t0 ? + ? H2OH2 + O2 to2H2O2 ? + ? H2OH­íng dÉn bµi tËp vỊ nhµ .Bµi tËp 4/Sgk T 125Ph¶n øng ®èt ch¸y hi®ro.2H2 + O2 2H2OtonH2nH2OmH2On=V/22,4 ;nH2=nH2Om=n.M-Häc bµi ,lµm bµi tËp 1;2;3 SGK /125-Nghiªn cøu tr­íc phÇn tiÕp theo

File đính kèm:

  • pptnuoc2.ppt
Bài giảng liên quan