Bài giảng Tiết 56: Bài 37: Axit-Bazơ-Muối
*) Khái niệm: Bazơ là phân tử gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (-OH)
Kính chào quý thầy cơ về dự giờTiết 56: Baì 37: Axit-Bazơ-Muối GV thực hiện: Lị Thị DuyênPhịng GD&ĐT TP Sơn LaTrường THCS Chiềng CọCâu 1: Oxit là gì? Thế nào là oxit axit?thế nào là oxit bazơ?* Oxit là hợp chất mà phân tử gồm hai nguyên tố trongđó có một nguyên tố là oxi *Oxit axit thường là oxit của phi kim tương ứng với một axit* Oxit bazơ là oxit của kim loại tương ưng với một bazơKiểm tra bài cũ:Đáp ánTên axitCông thức hóa họcThành phầnHóa trị của gốc axitSố nguyêntử hiđrôGốc axitAxitclohiđricHCl1H-ClIAxitsunfuricH2SO42H=SO4IIAxit nitricHNO31H-NO3IAxit fotforicH3PO43H= PO4IIITuần 28 Tiết 56 : Bài 37AXIT – BAZƠ - MUỐI* Khái niệm: Axit là phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit, nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại.Tuần 28 Tiết 56 : Bài 37AXIT – BAZƠ - MUỐIAxit không có oxi:Tên axit: Axit +tên phi kim + hiđricHãy gọi tên các axit sau:CTHHTên axitHBrAxit brôm hiđricHFAxit flo hiđricH2SAxit sunfua hiđricTuần 28 Tiết 56 : Bài 37AXIT – BAZƠ - MUỐI CTHHTên gọiH3PO4Axit photphoricH2SO4Axit sunfuricH2SO3Axit sunfurơb) Axit có oxi:*Axit có nhiều nguyên tử oxi:Tên axit: Axit + tên phi kim + ic*Axit có ít nguyên tử oxi:Tên axit: Axit + tên phi kim + ơ Em hãy gọi tên các axit sau:Tuần 28 Tiết 56 : Bài 37AXIT – BAZƠ - MUỐI CTHHTên gọiH3PO4Axit photphoricH2SO4Axit sunfuricH2SO3Axit sunfurơb) Axit có oxi:*Axit có ít nguyên tử oxi:Tên axit: Axit + tên phi kim + ơ Em hãy gọi tên các axit sau:Tên của bazơCông thức hóa họcThành phầnHóa trị của kim loạiSố nguyêntử kim loạiSố nhóm hiđroxit OHNatrihiđroxit NaOH1 Na1 NhómIKali hiđroxitKOH1 K1 NhómICanxi hiđroxitCa(OH)21 Ca2 NhómIINhômhiđroxitAl(OH)31 Al3 NhómIIITuần 28 Tiết 56 : Bài 37AXIT – BAZƠ - MUỐI*) Khái niệm: Bazơ là phân tử gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (-OH)*) Công thức hóa học: M(OH)nTrong đó: M: Là nguyên tử kim loại n : Hóa trị của kimloại*) Tên gọi:Tên bazơ: Tên kim loại (kèm theo hóa trị nếu kim loại nhiều hóa trị ) + hiđroxit Tuần 28 Tiết 56 : Bài 37AXIT – BAZƠ - MUỐICTHHTên bazơBa(OH)2Bari hiđroxitKOHKali hiđroxitAl(OH)3Nhôm hiđroxitFe(OH)2Sắt(II) hiđroxitFe(OH)3Sắt(III) hiđroxit Bazơ tan trong nước (kiềm):NaOH,KOH..4) Phân loại: Bazơ không tan Fe(OH)2, Cu(OH)2Em hãy gọi tên các bazơ trênBảng tính tan trong nước của các Axit – Bazơ – MuốiNhĩm hidroxitHODRO VÀ CÁC KIM LOẠI và gốc axitHI KINaIAgIMgIICaIIBaIIZnIIHgIIPbIICuIIFeIIFeIIIAlII - OH t t -k i t k- k k k k k- CL t/b tt k t t tt t i t t t t - NO3 t/bt t t t t t t t t t t t t - CH3COO t/bt t t t t t t t t t t - i = S t/b tt k - t t k k k k k k - = SO3 t/b tt k k k k k k k k k - - = SO4 t/b tt i i i k t - k t t t t = CO3 t/kb tt k k k k k - k - k - - = SiO3 t/b tt - k k k k - k - k k k = PO4t/kb t t k k k k kkk k k k k Củng cốBài tập 1: (Nhóm 1,2): Viết công thức của axit có gốc axit tương ứng sau:=SO3, -HSO4, -ClBài tập 2: (Nhóm 3,4): Viết công thức của bazơ tương ứng với các kim loại sau:Mg(II), Al(III), Li(I).ĐÁP ÁN:Công thức axit: H2SO3, H2SO4, HCl.Công thức bazơ: Mg(OH)2, Al(OH)3, LiOHKính chúc quý thầy cơ sức khỏe và thành đạt
File đính kèm:
- A_xitbazo_muoi.ppt