Bài giảng Tiết 56 - Bài 37: Axit - Bazo - Muối (tiết 6)

1) Khái niệm : Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit

2) Công thức hóa học

Công thức chung: Mx(G)n

Kim loại có ký hiệu là M hóa trị n

Gốc axit có ký hiệu là G hóa trị là x

Viết công thức tổng quát của muối:

 

ppt22 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1273 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 56 - Bài 37: Axit - Bazo - Muối (tiết 6), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
KIỂM TRA BÀI CŨCâu 1. Viết công thức hóa học của các axit có gốc cho dưới đây và cho biết tên gọi: - Cl ; = SO4 ; = CO3 Câu 2. Viết công thức hóa học của các bazơ tạo bởi các kim loại dưới đây và cho biết tên gọi : Ba (II) , Na (I) ,Fe (III)ĐÁP ÁNCâu 1 HCl : Axit clohiđric H2SO4 : Axit sunfuricH2CO3 : Axit cacbonicCâu 2 Ba(OH)2 : Bari hiđroxit NaOH : Natri hiđroxit Fe(OH)3 : Sắt (III) hiđroxit	 Tiết 56 - Bài 37:AXIT – BAZƠ - MUỐI (tiết 2) ? Kể tên một số muối mà em biết?KIỂM TRA BÀI CŨCâu 1. Viết công thức hóa học của các axit có gốc cho dưới đây và cho biết tên gọi: - Cl ; = SO4 ; = CO3 Câu 2. Viết công thức hóa học của các bazơ tạo bởi các kim loại dưới đây và cho biết tên gọi : Ba (II) , Na (I) ,Fe (III)ĐÁP ÁNCâu 1 HCl : Axit clohiđric H2SO4 : Axit sunfuricH2CO3 : Axit cacbonicCâu 2 Ba(OH)2 : Bari hiđroxit NaOH : Natri hiđroxit Fe(OH)3 : Sắt (III) hiđroxitTiết 56 : Axit – bazơ – muối Tên muối Công thức hoá học Natri clorua Canxi nitrat	 Kali hiđrosunfat	 Nhôm sunfat	 Natri photphat	 NaCl Ca(NO3)2 KHSO4 Al2 (SO4)3 Na3PO4? Thành phần phân tử của các muối trên có gì giống nhau ?Hãy ghi số nguyên tử kim loại, gốc axit và số gốc axit vào các ô trống .Tên axit Công thức hoá họcSố nguyên tử kim loại Gốc axitSố gốc axitNatri clorua NaCl Đồng nitratCu(NO3)2 Kali sunfat K2SO4 Nhôm sunfatAl2(SO4)3 Natri photphatNa3PO4Tiết 56 : Axit – bazơ – muốiHãy ghi số nguyên tử kim loại, gốc axit và hóa trị của gốc axit vào các ô trống .Tên muối Công thức hoá họcSố nguyên tử kim loại Gốc axitSố gốc axit Natri clorua NaCl Đồng nitrat Cu(NO3)2 Kali sunfat K2SO4 Nhôm sunfat Al2(SO4)3 Natri photphat Na3PO4 Tiết 56 : Axit – bazơ – muối? Hãy nêu khái niệm về muối ?- Cl21123- NO3 = SO4 = PO4= SO412113III. Muối 1)Khái niệm : Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axitTiết 56: Axit – bazơ – muối? Trong những chất dưới đây chất nào gọi là muối:1. HCl 2. KNO3 3. NaOH III. Muối1) Khái niệm : Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axitTiết 56 : Axit – bazơ – muốiKim loại có ký hiệu là M hóa trị nGốc axit có ký hiệu là G hóa trị là x Viết công thức tổng quát của muối: 2) Công thức hóa họcCông thức chung: Mx(G)nMx(G)nIII. Muối1) Khái niệm : Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axitTiết 56 : Axit – bazơ – muối2) Công thức hóa họcCông thức chung: Mx(G)n trong đó : - M là nguyên tử kim loại - G là gốc axit III. Muối1) Khái niệm :Tiết 56 : Axit – bazơ – muối2) Công thức hóa họcCông thức chung: Mx(G)n? Viết công thức hóa học của muối tạo bởi nguyên tử kim loại và gốc axit, cho biết tên gọi.Nguyên tử kim loạiGốc axitCông thức hóa họcTên gọiCa(II)– ClFe(II) = SO4Fe(III)– NO3Tiết 56 : Axit – bazơ – muốiNguyên tử kim loạiGốc axitCTHHTên gọi Ca(II)– Cl Fe(II) = SO4 Fe(III)– NO3CaCl2Sắt(III) nitratFeSO4Fe(NO3)3Sắt(II) sunfatCanxi clorua ? Tên của muối được gọi theo trình tự nàoIII. Muối1) Khái niệm :2) Công thức hóa họcCông thức chung: Mx(G)n3)Tên gọi - Tên muối: Tên kim loại ( kèm hóa trị nếu kim loại có  nhiều hóa trị ) + tên gốc axitNa2SO4 FeCl3 Ca(HCO3)2 NaHSO4 Canxi hiđrocacbonat Natri sunfatSắt (III) clorua Natri hiđrosunfatTiết 56 : Axit – bazơ – muốiIII. Muối1) Khái niệm :2) Công thức hóa học ? Viết công thức của các muối có tên gọi sauKẽm cloruaSắt (II) sunfatNhôm nitratNatri sunfit-> ZnCl2-> FeSO4-> Al(NO3)3-> Na2SO3 Axit + tên phi kim +hiric -> Tên muối + tên phi kim + ua Axit +tên của phi kim + ic -> Tên muối + tên của phi kim + at Axit +tên phi kim + ơ -> Tên muối + tên phi kim + itTiết 56 : Axit – bazơ – muốiIII. Muối1) Khái niệm :2) Công thức hóa học3) Tên gọiCho các muối sau : NaCl , KHCO3 ,MgSO4 ,NaH2PO4 Hãy phân loại các muối trên thành 2 nhóm Nhóm 1 Nhóm 2NaCl , MgSO4KHCO3 , NaH2PO4Muối trung hòa là muối mà trong gốc axit không có nguyên tử hiđro có thể thaythế bằng nguyên tử kim loạiMuối axit là muối mà trong gốc axit còn nguyên tử hiđroH chưa được thay thế bằng nguyên tử kim loạiMuối trung hòaMuối axitTiết 57 : Axit – bazơ – muốiIII. Muối2) Công thức hóa học1) Khái niệm :3) Tên gọi4) Phân loạiTiết 57 : Axit – bazơ – muốiIII. Muối2) Công thức hóa học1) Khái niệm :3) Tên gọi4) Phân loạiKHCO3H2CO3- H- HCO3Muối axit= CO3Muối trung hòa-2HBài tập 1. Hãy viết công thức hóa học hoặc ghi tên gọi và phân loại các muối sau : IV. LUYỆN TẬPTên của muối Công thức hóa họcMuối trung hòa Muối a xitMgSO4Kali nitratBa(HCO3)2Canxi cacbonatMagie sunfatKNO3Bari hiđrocacbonatCaCO3XXXXTiết 56 : Axit – bazơ – muốiIII. MUỐIBài tập 2 :  Trong các công thức sau công thức hóa học nào viết sai ? Công thức viết sai sửa lại cho đúng ? NaCl , CaNO3 , FeCl3 , MgCl , BaSO4 Giải Công thức hóa học viết sai là : CaNO3 , MgCl Sửa lại : Ca(NO3)2 , MgCl2IV .LUYỆN TẬPTiết 56: Axit – bazơ – muốiIII. MUỐIIV .LUYỆN TẬPTiết 56 : Axit – bazơ – muốiIII. MUỐIBài tập 3 :Cho các hợp chất có công thức hóa học sau: NaOH ,Mg(OH)2, HCl, SO2, CaSO4, NaCl  Hãy phân loại chúng điền vào bảng sauCông thức hóa họcLoại hợp chấtTên gọiNaOHMg(OH)2HClSO2CaSO4NaClBazơBazơAxitOxitMuốiMuốiNatri hiđroxitAxit clohiđricLưu huỳnh đioxitCanxi sunfatNatri cloruaMagie hiđroxitKhoanh tròn vào đáp án đúngBài 1 : Dãy chất nào sau đây toàn là muối A. NaHCO3, MgCO3 ,BaCO3 B. NaCl, HNO3 , BaSO4 C. NaOH, ZnCl2 , FeCl2 D. NaHCO3, MgCl2 , CuO Khoanh tròn vào đáp án đúng Bài 2: Dãy chất nào sau đây toàn là muối trung hòa A. NaCl, MgSO4, Fe(NO3)3B. NaHCO3, MgCO3 ,BaCO3C. NaOH, ZnCl2 , FeCl2D. NaCl, HNO3 , BaSO4DẶN DÒLàm bài tập 6 SGK-tr 130Ôn lại tính chất hóa học của nướcoxit ,axit,bazơ,muối Tiết học đã kết thúc Kính chúc các thầy cô giáo và các em mạnh khỏe 

File đính kèm:

  • pptaxit_bazo_muoi_2.ppt
Bài giảng liên quan