Bài giảng Tiết 57 : Axit – bazơ – Muối (tiết 34)

 Sửa chữa  đưa ra cách gọi tên chung:

Tên muối = Tên kl + tên gốc axit.

? Yêu cầu HS đọc các muối còn lại.

(chú ý: kim loại nhiều hoá trị phải đọc tên kèm theo hoá trị của kim loại ).

Hướng dẫn HS cách gọi tên muối axit và yêu cầu HS đọc tên 2 muối:

 

doc2 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1112 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 57 : Axit – bazơ – Muối (tiết 34), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
NS: 13/ 03/ 2011
Tiết 57 :	 AXIT – BAZƠ – MUỐI (tt)
I. Mục tiêu:
Kiến thức
+ Biết được: Định nghĩa axit, bazơ, muối theo thành phần phân tử 
+ Cách gọi tên axit ,bazơ, muối 
+ Phân loại axit, bazơ, muối 
Kĩ năng
+ Phân loại được axit, bazơ, muối theo cơng thức hĩa học cụ thể 
+ Viết được CTHH của một số axit, bazơ, muối khi biết hĩa trị của kim loại và gốc axit 
+ Đọc được tên một số axit, bazơ, muối theo CTHH cụ thể và ngược lại 
+ Phân biệt được một số dung dịch axit, bazơ cụ thể bằng giấy quỳ tím
+ Tính được khối lượng một số axit ,bazơ, muối tạo thành trong phản ứng 
Trọng tâm
+ Định nghĩa axit, bazơ, muối 
+ Cách gọi tên axit ,bazơ ,muối 
+ Phân loại axit, bazơ, muối 
II. Chuẩn bị: 
- Một số công thức hoá học của hợp chất (muối).
- Ôn tập công thức hoá học, tên gọi: oxit, axit, bazơ.
III. Hoạt động dạy – học : 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. (10’)
? Viết công thức chung của oxit, axit, bazơ.
? Yêu cầu HS lên làm bài tập 2 và 4 SGK/130.
-Yêu cầu HS khác nhận xét và sửa chữa.
-Đánh giá và cho điểm.
HS 1: 	-Ct chung oxit: RxOy
	-Ct chung axit: HnA
	- Ct chung bazơ: M(OH)n
HS 2:
axit
Tên gọi
HCl
H2SO3
H2SO4
H2CO3
H3PO4
H2S
HBr
HNO3
a. clohidric
a. sunfurơ
a. sunfuric
a. cacbonic
a. photphoric
a. sunfuhiđric
a. bromhidric
a. nitric
 HS 3:
Bazơ
Tên gọi
NaOH
LiOH
Fe(OH)3
Ba(OH)2
Cu(OH)2
Al(OH)3
Natrihiđroxit
Litihiđroxit
Sắt(III) hiđroxit
Barihiđroxit
Đồng (II) hiđroxit
Nhôm hiđrôxit
Hoạt động 2: Tìm hiểu muối (20’)
? Yêu cầu HS viết lại công thức một số muối mà HS biết.
? Em có nhận xét gì về thành phần của các muối trên.
? Hãy so sánh với bazơ và axit à tìm đặc điểm giống và khác nhau giữa muối và các loại hợp chất trên.
à Yêu cầu HS rút ra định nghĩa về muối.
? Gốc axit kí hiệu như thế nào.
? Bazơ: kim loại kí hiệu 
Þ Vậy công thức của muối được viết dưới dạng như thế nào.
? Các muối này sẽ được gọi tên như thế nào à hãy gọi muối natriclorua. (NaCl)
à Sửa chữa à đưa ra cách gọi tên chung:
Tên muối = Tên kl + tên gốc axit.
? Yêu cầu HS đọc các muối còn lại.
(chú ý: kim loại nhiều hoá trị phải đọc tên kèm theo hoá trị của kim loại ).
Hướng dẫn HS cách gọi tên muối axit và yêu cầu HS đọc tên 2 muối:
KHCO3 và K2CO3 
? Vậy muối được chia thành mấy loại.
Bài tập: trong các muối sau muối nào là muối axit, muối nào là muối trung hoà:
NaH2PO4, BaCO3, Na2SO4, Na2HPO4, K2SO4, Fe(NO3)3
HS : NaCL; ZnCl2; Al2(SO4)3; Fe(NO3)3
Thành phần:
-Kim loại: Na, Zn, Al, Fe.
-Gốc axit: - Cl; = SO4; - NO3
Giống: 
* axit êmuối
Có gốc axit
* bazơ ê muối
Có kim loại 
Þ phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit.
-Kí hiệu: 	-gốc axit: Ax
	-kim loại: My
Þ công thức chung của muối 
MxAy .
-Gọi tên.
-Kẻm clorua.
-Nhôm sunfat.
-Sắt (III) nitrat.
-Kalihiđrocacbonat.
-Natrihiđrosunfat.
-Muối KHCO3 có nguyên tử hidro còn K2CO3 không có.
-Có 2 loại.
(Muối trung hoà và muối axit).
HS 1:
M’axit: NaH2PO4, Na2HPO4 
III. Muối ; 
1. Khái niệm : sgk 
2. Công thức hóa học : MxAy .
3. Tên gọi : 
Tên muối : tên kim loại + tên gốc axit
* Chú ý : nếu kim lọai có nhiều hóa trị đọc kèm theo hóa trị. 
4. Phân loại : -Có 2 loại.
Muối trung hoà và muối axit
Hoạt động 3: Luyện tập – củng cố (14’)
Bài tập 1: lập công thức hoá học của các chất sau:
Canxinitrat, Magieclorua, Nhôm nitrat, Barisunfat, Canxiphotphat, Sắt (III) sunfat.
Học sinh: Ca(NO3)2, MgCl2, Al(NO3)3, BaSO4, Ca3(PO4)2, Fe2(SO4)3 .
Bài tập 6 SGK/130
à Sửa chữa chấm điểm. 
Hướng dẫn HS học tập ở nhà : 
- Làm bài tập còn lại SGK.
- Xem trước bài tập ở bài luyện tập 7
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:	

File đính kèm:

  • docT.57 - Axit, baz¦í, muß+æi (tt).doc
Bài giảng liên quan