Bài giảng Tiết 57: Axít – bazơ – muối (tiết 36)
2/ Công thức hóa học:
- Công thức: MxAy
+ M: Kim loại, A: Phi kim.
+ x, y lần lượt là chỉ số của M, A.
- Tên muối = tên kim loại (kèm hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + tên gốc axit.
- Thảo luận: Đọc tên các muối sau?
Vì lợi ích mười năm trồng câyVì lợi ích trăm năm trồng ngườiTRƯỜNG THCS ĐINH TIÊN HOÀNGGV: Võ Trọng LaiPHÒNG GD & ĐT TUY ANTiết 57 AXÍT – BAZƠ – MUỐI (TT)III/ Muối:- Ta có một số muối thường gặp: NaCl, K2SO4, Ca(NO3)2, Al2(SO4)3. (SGK)1/ Khái niệm: Hãy nhận xét thành phần phân tử của các muối trên?- Trong thành phần phân tử của muối có nguyên tử kim loại và gốc axit. Rút ra khái niệm về muối?Tiết 57 AXÍT – BAZƠ – MUỐI (TT)III/ Muối:- Ta có một số muối thường gặp: NaCl, K2SO4, Ca(NO3)2, Al2(SO4)3. (SGK)1/ Khái niệm: Từ CTHH của một số muối trên hãy viết công thức tổng quát của muối?2/ Công thức hóa học:- Công thức: MxAy+ M: Kim loại, A: Phi kim.+ x, y lần lượt là chỉ số của M, A.Tiết 57 AXÍT – BAZƠ – MUỐI (TT)III/ Muối:- Thảo luận: Đọc tên các muối sau?(SGK)1/ Khái niệm:a) NaNO2, K3PO4, FeS, NaHSO4. 2/ Công thức hóa học:- Công thức: MxAy+ M: Kim loại, A: Phi kim.+ x, y lần lượt là chỉ số của M, A.3/ Tên gọi:- Tên muối = tên kim loại (kèm hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + tên gốc axit. b) CaSO4, K2SO3, Ca(H2PO4)2, CuCl2. c) FeBr3, Al(NO3)3, Na2HPO3, K2CO3. d) MgSiO3, Fe(SO3)2, Ca(HCO3)2, NaI. Tiết 57 AXÍT – BAZƠ – MUỐI (TT)III/ Muối:- Thảo luận: Đọc tên các muối sau?(SGK)1/ Khái niệm:a) NaNO2, K3PO4, FeS, NaHSO4. 2/ Công thức hóa học:- Công thức: MxAy+ M: Kim loại, A: Phi kim.+ x, y lần lượt là chỉ số của M, A.3/ Tên gọi:- Tên muối = tên kim loại (kèm hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + tên gốc axit. b) CaSO4, K2SO3, Ca(H2PO4)2, CuCl2. c) FeBr3, Al(NO3)3, Na2HPO3, K2CO3. d) MgSiO3, Fe(SO3)2, Ca(HCO3)2, NaI. a) NaNO2: Natri nitrit KẾT QUẢK3PO4: NaHSO4: Kali photphat FeS: Sắt(II) sunfua Natri hiđrosunfat Tiết 57 AXÍT – BAZƠ – MUỐI (TT)III/ Muối:- Thảo luận: Đọc tên các muối sau?(SGK)1/ Khái niệm:a) NaNO2, K3PO4, FeS, NaHSO4. 2/ Công thức hóa học:- Công thức: MxAy+ M: Kim loại, A: Phi kim.+ x, y lần lượt là chỉ số của M, A.3/ Tên gọi:- Tên muối = tên kim loại (kèm hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + tên gốc axit. b) CaSO4, K2SO3, Ca(H2PO4)2, CuCl2. c) FeBr3, Al(NO3)3, Na2HPO3, K2CO3. d) MgSiO3, Fe(SO3)2, Ca(HCO3)2, NaI. KẾT QUẢb) CaSO4: K2SO3: Canxi sunfat CuCl2: Kali sunfit Ca(H2PO4)2: Canxi đihiđrophotphatĐồng(II) cloruaTiết 57 AXÍT – BAZƠ – MUỐI (TT)III/ Muối:- Thảo luận: Đọc tên các muối sau?(SGK)1/ Khái niệm:a) NaNO2, K3PO4, FeS, NaHSO4. 2/ Công thức hóa học:- Công thức: MxAy+ M: Kim loại, A: Phi kim.+ x, y lần lượt là chỉ số của M, A.3/ Tên gọi:- Tên muối = tên kim loại (kèm hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + tên gốc axit. b) CaSO4, K2SO3, Ca(H2PO4)2, CuCl2. c) FeBr3, Al(NO3)3, Na2HPO3, K2CO3. d) MgSiO3, Fe(SO3)2, Ca(HCO3)2, NaI. c) FeBr3 : Sắt(III) bromua KẾT QUẢAl(NO3)3 : K2CO3 : Nhôm nitratNa2HPO3 : Natri hiđrophotphitKali cacbonatTiết 57 AXÍT – BAZƠ – MUỐI (TT)III/ Muối:- Thảo luận: Đọc tên các muối sau?(SGK)1/ Khái niệm:a) NaNO2, K3PO4, FeS, NaHSO4. 2/ Công thức hóa học:- Công thức: MxAy+ M: Kim loại, A: Phi kim.+ x, y lần lượt là chỉ số của M, A.3/ Tên gọi:- Tên muối = tên kim loại (kèm hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + tên gốc axit. b) CaSO4, K2SO3, Ca(H2PO4)2, CuCl2. c) FeBr3, Al(NO3)3, Na2HPO3, K2CO3. d) MgSiO3, Fe(SO3)2, Ca(HCO3)2, NaI. d) MgSiO3 : Magie silicatKẾT QUẢFe(SO3)2 : NaI : Sắt(II) sunfitCa(HCO3)2 : Canxi hiđrocacbonatNatri iođuaTiết 57 AXÍT – BAZƠ – MUỐI (TT)III/ Muối:(SGK)1/ Khái niệm:2/ Công thức hóa học:- Công thức: MxAy+ M: Kim loại, A: Phi kim.+ x, y lần lượt là chỉ số của M, A.3/ Tên gọi:- Tên muối = tên kim loại (kèm hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + tên gốc axit. VD: KNO2: Kali nitrit AlPO4: Nhôm photphat FeCl2 : Sắt(II) clorua Ca(HSO4)2 : Canxi hiđrosunfat4/ Phân loại:- Dựa vào thành phần của muối cho biết muối được chia làm mấy loại? Đó là những loại nào? Lấy ví dụ?- Muối được chia làm 2 loại:- Muối trung hòa: (NaCl, KNO3) - Muối axit: (CaHPO4, NaHCO3) 321456789- Hàng ngang thứ 1 có 10 chữ cái đó là tên của: KNO2.KNO2- Hàng ngang thứ 2 có 9 chữ cái đó là tên của: ZnSO4. ZnSO4- Hàng ngang thứ 3 có 12 chữ cái đó là tên của: Al(OH)3 Al(OH)3 - Hàng ngang thứ 4 có 12 chữ cái đó là tên của: H2CO3. H2CO3 - Hàng ngang thứ 5 có 13 chữ cái đó là tên của: HCl. HCl - Hàng ngang thứ 6 có 13 chữ cái đó là tên của: H3PO3. H3PO3 - Hàng ngang thứ 7 tên của: FeBr2. FeBr2 - Hàng ngang thứ 8 tên của: CuS. CuS - Hàng ngang thứ 9 có 12 chữ cái đó là tên của: Ba(OH)2 Ba(OH)2 KẽmsunfatNhômh iđrox i tAxitcacbon icAx i tcloh iđr icAx i tphotphorơSắtIIbromuaĐồngIIsunfuaBar ih iđrox i tKa l in i ti trKẽmcloruaBài tập: Viết CTHH của các hợp chất có tên sau? 1/ Nhôm sunfua:2/ Axit nitric:3/ Bari đihiđrophotphat:4/ Axit clohiđric:5/ Đồng(II) hiđroxit:AlS23HNO3BaH2PO4( )2HClCu(OH)2Tiết 57 AXÍT – BAZƠ – MUỐI (TT)III/ Muối:(SGK)1/ Khái niệm:2/ Công thức hóa học:- Công thức: MxAy+ M: Kim loại, A: Phi kim.+ x, y lần lượt là chỉ số của M, A.3/ Tên gọi:- Tên muối = tên kim loại (kèm hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + tên gốc axit. VD: KNO2: Kali nitrit AlPO4: Nhôm photphat FeCl2 : Sắt(II) clorua Ca(HSO4)2 : Canxi hiđrosunfat4/ Phân loại:- Muối được chia làm 2 loại:- Muối trung hòa: (NaCl, KNO3) - Muối axit: (CaHPO4, NaHCO3) HƯỚNG DẪN VỀ NHÀa) BÀI VỪA HỌC: - Làm bài tập: 6 (sgk)b) BÀI SẮP HỌC: BÀI LUYỆN TẬP 7 - Xem trước bài luyện tập.CAÛM ÔN THAÀY, COÂ GIAÙO CUØNG CAÙC EM HOÏC SINH THAM GIA VAØO TIEÁT HOÏC NAØY
File đính kèm:
- Muoi.ppt