Bài giảng Tiết 57: Axit - Bazơ - muối (tiết 39)
2.Công thức hoá họcM(OH)n
MxAy
HnA
CT chung :MxAy
Trong đó :
M là nguyên tử kim loại
A là gốc axit
x là hoá trị của gốc axit
y là hoá trị của kim loại
? Thành phần của muối giống bazơ ở điểm nào
? Thành phần của muối giống axit ở điểm nào
Ví dụ : Na2CO3 NaHCO3
Gốc axit =CO3 -HCO3
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP8C2Giáo viên :Nguyễn Thị Bích NgọcTrường THCS Đông TriềuViết công thức chung của oxit , bazơ, muối ?Chữa bài tập 2, 4 (SGK tr.130)KIỂM TRA BÀI CŨ Viết công thức chung của oxit , axit, bazơ ? Chữa bài tập 2, 4 (SGK tr.130) ▼ Bài tập 2 ▼ Bài tập 4Hoá học 8_tiết 57AXIT_BAZƠ_MUỐIKể tên một số muối mà em biết ?III.Muối 1.Khái niệm a)Ví dụ : Tên muốiCông thức hoá họcNhôm sunfatNatri cloruaSắt (III) nitratAl2SO4NaClFe(NO3)3 Em hãy nhận xét thành phần của muối ?b)Nhận xét _Trong thành phần phân tử của muối có nguyên tử kim loại và gốc axit . ? Hãy cho biết số nguyên tử kim loại có trong muối TL:Gồm một hay nhiều nguyên tử kim loại ? Hãy cho biết số gốc axit có trong muối TL:Gồm một hay nhiều gốc axitNêu khái niệm về phân tử muối?c)Kết luận Phân tử muối gồm một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit .Trong những chất sau chất nào là muối ? a.KOH b.Na(SO4)2 c.H2CO3b. 2.Công thức hoá họcM(OH)n MxAy HnA CT chung :MxAyTrong đó :M là nguyên tử kim loạiA là gốc axit x là hoá trị của gốc axit y là hoá trị của kim loại? Thành phần của muối giống bazơ ở điểm nào ? Thành phần của muối giống axit ở điểm nào Ví dụ : Na2CO3 NaHCO3Gốc axit =CO3 -HCO3 3.Tên gọi Tên muối : tên kim loại ( kèm hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị ) +tên gốc axitVí dụ: Na2SO4 natri sunfat Na2SO3 natri sunfua ZnCl2 kẽm clorua Fe(NO3)3 sắt (III) nitrat KHCO3 kali hiđrocacbonat 4. Phân loại Theo thành phần muối được chia làm 2 loạiMuối trung hoà là muối mà trong gốc axit không có nguyên tử hiđro có thể thay thế bằng nguyên tử kim loại . VD :Na2SO4 , Na2CO3,CaCO3 .b) Muối axit là muối mà trong đó gốc axit còn nguyên tử hiđro H chưa được thay thế bằng nguyên tử kim loại . VD :NaHSO4 , NaHCO3 , Ca(HCO3)2Bài tập 1Lập công thức của các muối sau :a) Canxi nitratb) Magie cloruac) Nhôm sunfatd) Bari sunfate) Canxi photphatf) Sắt (III) sunfat Đáp án : a) Ca(NO3)2 b) MgCl2 c) Al2(SO4)3 d) BaSO4 e) Ca3(PO4)2 f) Fe2(SO4)3Củng cốGIẢI Ô CHỮDặn dò về nhàLàm bài tập 1→ 6 SGK tr.135Chuẩn bị : bài luyện tập 7Ôn lại kiến thức và bài tập tr.131Chữa bài tập 2Gốc axitCác CT axitTên axit-ClHClAxit clohiđric=SO3H2SO3Axit sunfurơ=SO4H2SO4Axit sunfuric=CO3H2CO3Axit cacbonic≡PO4H3PO4Axit photphoric=SH2SAxit sunfuhiđric-BrHBrAxit bromhiđric-NO3HNO3Axit nitricOxitBazơTên bazơNa2ONaOHNatri hiđroxitLi2OLiOHLiti hiđroxitFeOFe(OH)2Sắt (II) hiđroxitBaOBa(OH)2Bari hiđroxitCuOCu(OH)2Đồng (II) hiđroxitAl2O3Al(OH)3Nhôm hiđroxitChữa bài tập 4
File đính kèm:
- tiet_57_axit_bazo_muoi.ppt