Bài giảng Tiết 57 - Bài 37: Axit – bazơ - muối (tiết 15)

2) Công thức hóa học

Công thức tổng quát: Mx(A)n

 M :Là kim loại có hóa trị n

 A :Là gốc axit có hóa trị là x

Hãy viết CTHH của muối tạo bởi kim loại M và gốc axit A ?

 

ppt19 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1216 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 57 - Bài 37: Axit – bazơ - muối (tiết 15), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
HÓA HỌC 8Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ thăm lớpGiáo viên thực hiện: Cao Hồng TháiTrường THCS Chi Lăng, Đại Lãnh, Vạn Ninh, Khánh HoàKIỂM TRA BÀI CŨCâu 1. Viết công thức hóa học của các axit có gốc axit cho dưới đây và cho biết tên gọi: - Cl ; = SO4 ; = CO3 Câu 2. Viết công thức hóa học của các bazơ tạo bởi các kim loại dưới đây và cho biết tên gọi : Ba (II) , Na (I) ,Fe (III)ĐÁP ÁNCâu 1 HCl : Axit clohiđric H2SO4 : Axit sunfuricH2CO3 : Axit cacbonicCâu 2 Ba(OH)2 : Bari hiđroxit NaOH : Natri hiđroxit Fe(OH)3 : Sắt (III) hiđroxit	 Tiết 57 - Bài 37:AXIT – BAZƠ - MUỐI (tiết 2) ? Kể tên một số muối mà em biết?III. Muối1.Định nghĩa:Tiết 57 : Axit – bazơ – muối Tên muối Công thức hoá học Natri clorua Canxi nitrat	 Kali hiđrosunfat	 Nhôm sunfat	 Natri photphat	 NaCl Ca(NO3)2 KHSO4 Al2 (SO4)3 Na3PO4? Thành phần phân tử của các muối trên có gì giống nhau ?Hãy ghi số nguyên tử kim loại, gốc axit và số gốc axit vào các ô trống .Tên axit Công thức hoá họcSố nguyên tử kim loại Gốc axitSố gốc axitNatri clorua NaCl Đồng nitratCu(NO3)2 Kali sunfat K2SO4 Nhôm sunfatAl2(SO4)3 Natri photphatNa3PO4Tiết 57 : Axit – bazơ – muốiHãy ghi số nguyên tử kim loại, gốc axit và hóa trị của gốc axit vào các ô trống .Tên muối Công thức hoá họcSố nguyên tử kim loại Gốc axitSố gốc axit Natri clorua NaCl Đồng nitrat Cu(NO3)2 Kali sunfat K2SO4 Nhôm sunfat Al2(SO4)3 Natri photphat Na3PO4 Tiết 57 : Axit – bazơ – muối? Hãy nêu khái niệm về muối ?- Cl21123- NO3 = SO4 = SO412113 = PO4III. Muối 1)Khái niệm : Muối là hợp chất mà phân tử gồm một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axitTiết 57: Axit – bazơ – muối? Trong những chất dưới đây chất nào gọi là muối:1. HCl 2. KNO3 3. NaOH III. Muối1) Khái niệm :Tiết 57 : Axit – bazơ – muối M :Là kim loại có hóa trị n A :Là gốc axit có hóa trị là x2) Công thức hóa họcCông thức tổng quát: Mx(A)nHãy viết CTHH của muối tạo bởi kim loại M và gốc axit A ?III. Muối1) Khái niệm :Tiết 57 : Axit – bazơ – muối2) Công thức hóa họcCông thức chung: Mx(A)n? Viết công thức hóa học của muối tạo bởi nguyên tử kim loại và gốc axit, cho biết tên gọi.Nguyên tử kim loạiGốc axitCông thức hóa họcTên gọiCa(II)– ClFe(II) = SO4Fe(III)– NO3Tiết 57 : Axit – bazơ – muốiNguyên tử kim loạiGốc axitCTHHTên gọi Ca(II)– Cl Fe(II) = SO4 Fe(III)– NO3CaCl2Sắt(III) nitratFeSO4Fe(NO3)3Sắt(II) sunfatCanxi clorua ? Tên của muối được gọi theo trình tự nào ?III. Muối1) Khái niệm :2) Công thức hóa họcCông thức chung: Mx(A)n3)Tên gọi Tên muối: Tên kim loại + tên gốc axit ( kèm hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị )Na2SO4 FeCl3 Ca(HCO3)2 NaHSO4 Canxi hiđrocacbonat Natri sunfatSắt (III) clorua Natri hiđrosunfatTiết 57 : Axit – bazơ – muốiIII. Muối1) Khái niệm :2) Công thức hóa họcTÊN GỌICÔNG THỨC CỦA MUỐI ? Viết công thức của các muối có tên gọi sauKẽm cloruaSắt (II) sunfatNhôm nitratNatri sunfit ZnCl2 FeSO4Al(NO3)3Na2SO3	Cho biết một số gốc axit :	-Cl: clorua	=SO3 :sunfitTiết 57 : Axit – bazơ – muốiIII. Muối3) Tên gọiCho các muối sau : NaCl , KHCO3 ,MgSO4 ,NaH2PO4 Hãy phân loại các muối trên thành 2 nhóm Nhóm 1 Nhóm 2NaCl , MgSO4KHCO3 , NaH2PO4Muối trung hòa là muối mà trong gốc axit không có nguyên tử hiđroMuối axit là muối mà trong gốc axit còn nguyên tử hiđroH chưa được thay thế bằng nguyên tử kim loạiMuối trung hòaMuối axitTiết 57 : Axit – bazơ – muốiIII. Muối2) Công thức hóa học1) Khái niệm :3) Tên gọi4) Phân loạiBài tập 1. Hãy phân loại các muối sau : IV. LUYỆN TẬP Công thức hóa họcMuối trung hòa Muối axitMgSO4KNO3 Ba(HCO3)2 CaCO3XXXXTiết 57 : Axit – bazơ – muốiIII. MUỐIIV .LUYỆN TẬPTiết 57 : Axit – bazơ – muốiIII. MUỐIBài tập 2 :Cho các hợp chất có công thức hóa học sau: NaOH ,Mg(OH)2, HCl, SO2, CaSO4, NaCl  Hãy phân loại chúng điền vào bảng sauCông thức hóa họcLoại hợp chấtTên gọiNaOHMg(OH)2HClSO2CaSO4NaClBazơBazơAxitOxitMuốiMuốiNatri hiđroxitAxit clohiđricLưu huỳnh đioxitCanxi sunfatNatri cloruaMagie hiđroxitKhoanh tròn vào đáp án đúngBài 3 : Dãy chất nào sau đây toàn là muối A. NaHCO3, MgCO3 ,BaCO3 B. NaCl, HNO3 , BaSO4 C. NaOH, ZnCl2 , FeCl2 D. NaHCO3, MgCl2 , CuO Khoanh tròn vào đáp án đúng Bài 4: Dãy chất nào sau đây toàn là muối trung hòa A. NaCl, MgSO4, Fe(NO3)3B. NaHCO3, MgCO3 ,BaCO3C. NaOH, ZnCl2 , FeCl2D. NaCl, HNO3 , BaSO4DẶN DÒLàm bài tập 1,6 SGK-tr 130Xem lí thuyết và bài tập trong bài luyện tập 7 Tiết học đã kết thúc Kính chúc các thầy cô giáo và các em mạnh khỏe 

File đính kèm:

  • ppttiet57axitbazomuoi.ppt
Bài giảng liên quan