Bài giảng Tiết 57 - Bài 37: Axit - bazơ - muối (tiết 6)

Na3PO4

 NaH2PO4

Hãy nhận xét thành phần phân tử của các muối trên?

Thế nào là muối trung hoà? Thế nào là muối axit?

 

ppt14 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1070 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 57 - Bài 37: Axit - bazơ - muối (tiết 6), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 KÍNH CHÀO QUí THẦY CễĐẾN DỰ GIỜTẬP THỂ LỚP 8A2GV: Bựi Thị Như HoaTrường THCS Liờng TrangClick to add Title2Kiểm tra bài cũ.HS1: Em hóy nờu khỏi niệm,CTHH của axit?Cho vớ dụ.HS2: Em hóy nờu khỏi niệm,CTHH của bazơ?Cho vớ dụ. 	Bài mớiTiết 57-Bài 37: axit - bazơ - muối (Tiết 2)Click to add Title2 III. MuốiKhái niệm:Nờu một số cụng thức của muối mà em biết ?Em hóy nhận xét thành phần phân tử của muối ?=> Trong thành phần phân tử của muối có nguyên tử kim loại và gốc axit. Click to add Title2III. MuốiEm hãy rút ra kết luận muối là gì ? Hãy viết biểu thức theo quy tắc hoá trị cho công thức trên? a b MxAyBài tập vận dụng: Lập công thức hoá học các muối sau? I I II I Nax(Cl)y Cax(HCO3)y	 	 Click to add Title2III. Muối2. Công thức hoá học:Click to add Title2III. Muối3. Tên gọiVí dụ: 	NaCl 	 Ca(HCO3)2 	Fe(NO3)3 	 	Em hãy gọi tên các muối trên?Nêu nguyên tắc gọi tên ? Nguyên tắc: Tên muối = Tên kim loại (kèm hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) 	 + Tên gốc axit.Natri cloruaCanxi hiđrocacbonatSắt (III) nitratClick to add Title2III. Muối3. Tên gọiHãy gọi tên các muối sau ?Na3PO4 NaH2PO4Natri photphatNatri dihiđrophotphat Click to add Title2III. Muối4. Phân loại Cột ANa3PO4 Cột B NaH2PO4 a) Muối trung hoàb) Muối axitHãy nhận xét thành phần phân tử của các muối trên?Thế nào là muối trung hoà? Thế nào là muối axit?Luyện tậpLuyện tậpBài 1: Hãy cho biết chất nào thuộc oxit, bazơ, axit, 	muối? Gọi tên mỗi chất?CTHHOxitBazơAxitMuốiTên gọi K2O Cu(OH)2 MgCO3 HClCa(HPO4)2xxxxKali oxitĐồng (II) hiđroxitMagiê cacbonatAxit clohiđricCanxi hiđrophotphatxBài tập 2: Cho 19,5g kẽm Zn tỏc dụng với axit clohiđric HCl thu được muối kẽm clorua và khớ H2.Khối lượng muối sinh ra sau phản ứng là: A. 48,0 g	B .40,8 g	D. 65 g	C. 35.5 g	HưƯớng dẫn về nhà-Làm các bài tập SGK trang 130.-Xem lại các kiến thức đã học: Nưước, Oxit, Axit, Bazơ, Muối.-Nghiên cứu nội dung bài luyện tập 7.chúc các em học tốtHoá học 8

File đính kèm:

  • pptaxitbazomuoi.ppt
Bài giảng liên quan