Bài giảng Tiết 58 - Bài 41: Phenol (tiếp theo)

Chất rắn không màu

Nóng chảy ở 430C

Rất độc, gây bỏng da

Ít tan trong nước lạnh, tan nhiều trong nước nóng và trong etanol

Để lâu có màu hồng do bị oxi hóa chậm trong không khí

 

ppt21 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1173 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 58 - Bài 41: Phenol (tiếp theo), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
PHENOLTIẾT 58- BÀI 41Chào mừng quí thầy cô đến dự giờ thăm lớp 11VA4!KIỂM TRA BÀI CŨCâu 1: Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt các chất lỏng đựng riêng biệt trong các lọ không dán nhãn : etanol, glixerol, và benzen. + Dùng Cu(OH)2 nhận biết glixerol.glixerolĐồng (II) hiđroxxitglixeroldd Đồng(II) glixerat có màu xanh lam + Dùng Na nhận biết etanol + Chất còn lại là benzenKIỂM TRA BÀI CŨCâu 3 : Cho các chất sau : etylclorua ( 1 ) ; tinh bột ( 2 ); etilen ( 3 ) ; etan ( 4 ). Ancol etylic có thể tạo thành trực tiếp từ: ( 1 ) , ( 3 )( 2 ) , ( 3 )( 1 ) , ( 4 )( 3 ) , ( 4 )ABCDCH3CH2- Cl + NaOH( loãng) t0CH3CH2- OH + NaClCH2=CH2 + H2O H2SO4, t0CH3-CH2-OH( 1 ) , ( 3 )AEtylcloruaEtilenAncol etylicAncol etylicPHENOLTIẾT 58- BÀI 41Bài 41: PHENOLI. Định nghĩa, phân loại1. Định nghĩaBài 41: PHENOLI. Định nghĩa, phân loại1. Định nghĩa	Phenol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen. CH3Benzen metyl benzen(toluen) naphtalenHIĐROCACBON THƠM OH OH OHPHENOLVậy Phenol là chất gì?Bài 41: PHENOLI. Định nghĩa, phân loại1. Định nghĩaBài 41: PHENOLI. Định nghĩa, phân loại1. Định nghĩaCH3OHAOHDCH3OHOHCCH2- OHBBB Chất A, D là phenol đơn chức  Chất C là phenol đa chức. ANCOL THƠM ( ancol benzylic)Chất nào sau đây không phải là phenol?Bài 41: PHENOLI. Định nghĩa, phân loại1. Định nghĩaBài 41: PHENOLI. Định nghĩa, phân loại2. Phân loại2. Phân loạiDOHOH* Phenol đơn chức : phân tử có một nhóm –OH phenol* Phenol đa chức : phân tử có hai hay nhiều nhóm –OH phenolPhenol4 – metyl Phenol – naphtol1,2 – đihiđroxi-4-metylbenzenOHCH3HO124365CH3BBBOH1234Bài 41: PHENOLI. Định nghĩa, phân loại1. Định nghĩaBài 41: PHENOLII. Phenol1. Cấu tạo2. Phân loạiII. PhenolOH:- Phenol có : công thức phân tử C6H6O- Công thức cấu tạo C6H5-OH Dạng rỗngDạng đặc1. Cấu tạo- Liên kết C-O bền.- Liên kết O – H kém bền.Bài 41: PHENOLI. Định nghĩa, phân loại1. Định nghĩaBài 41: PHENOLII. Phenol2. Tính chất vật lí2. Phân loạiII. Phenol1. Cấu tạo2. Tính chất vật líChất rắn không màuNóng chảy ở 430CRất độc, gây bỏng daÍt tan trong nước lạnh, tan nhiều trong nước nóng và trong etanolĐể lâu có màu hồng do bị oxi hóa chậm trong không khíBài 41: PHENOLI. Định nghĩa, phân loại1. Định nghĩaBài 41: PHENOLII. Phenol3. Tính chất hóa học2. Phân loạiII. Phenol1. Cấu tạo2. Tính chất vật lí3. Tính chất hóa họca). Thế H của nhóm -OHa). Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm -OHa1. Tác dụng với kim loại kiềm:2C6H5OH + 2Na  2 C6H5ONa + H2a2. Tác dụng với dung dịch bazơ: a1. T/d với KL Kiềma2. T/d với dd bazơ(Giống ancol)Bài 41: PHENOLI. Định nghĩa, phân loại1. Định nghĩaBài 41: PHENOLII. Phenol3. Tính chất hóa học2. Phân loạiII. Phenol1. Cấu tạo2. Tính chất vật lí3. Tính chất hóa họca). Thế H của nhóm -OHa). Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm -OHa2. Tác dụng với dung dịch bazơGiải thíchC6H5OH + NaOH  C6H5ONa + H2ONatri phenolatC6H5ONa + HCl  C6H5OH + NaClC6H5ONa + CO2 + H2O  C6H5OH + NaHCO3Nhận xét : * Phenol có tính axit rất yếu : dung dịch phenol không làm đổi màu quì. * Vòng benzen đã làm tăng khả năng phản ứng của nguyên tử H thuộc nhóm –OH trong phân tử phenol so với phân tử ancol a1. T/d với KL Kiềma2. T/d với dd bazơ(Khác ancol)Bài 41: PHENOLI. Định nghĩa, phân loại1. Định nghĩaBài 41: PHENOLII. Phenol3. Tính chất hóa học2. Phân loạiII. Phenol1. Cấu tạo2. Tính chất vật lí3. Tính chất hóa họca). Thế H của nhóm -OH a1. T/d với KL Kiềma2. T/d với dd bazơb). Thế H vòng benzenb). Phản ứng thế nguyên tử H của vòng benzenPhản ứng của Phenol với dd Br2 DD PHENOLdd BromTrắngBài 41: PHENOLI. Định nghĩa, phân loại1. Định nghĩaBài 41: PHENOLII. Phenol3. Tính chất hóa học2. Phân loạiII. Phenol1. Cấu tạo2. Tính chất vật lí3. Tính chất hóa họca). Thế H của nhóm -OH a1. T/d với KL Kiềma2. T/d với dd bazơb). Thế H vòng benzenb). Phản ứng thế nguyên tử H của vòng benzenPhương trình phản ứngOH + Br2 OHBrBrBr + HBr33 2,4,6 - tribromphenol- Nguyên tử H của vòng benzen trong phân tử phenol dễ bị thế hơn nguyên tử H của vòng benzen trong phân tử hiđrocacbon thơm. Xảy ra tại các vị trí o, p.- Đó là do ảnh hưởng của nhóm –OH tới vòng benzen. Vậy: Trong phân tử phenol giữa nhóm –OH và vòng benzen có ảnh hưởng qua lại.Bài 41: PHENOLI. Định nghĩa, phân loại1. Định nghĩaBài 41: PHENOLII. Phenol4. Điều chế2. Phân loạiII. Phenol1. Cấu tạo2. Tính chất vật lí3. Tính chất hóa họca). Thế H của nhóm -OH a1. T/d với KL Kiềma2. T/d với dd bazơb). Thế H vòng benzen4. Điều chếa. Trong công nghiệp: Oxi hóa Cumen ( Isopropylbenzen)CH2=CH-CH3 H+CH – CH3CH31 . O22 . dd H2SO4OH + CH3– C- CH3OC6H6  C6H5Br  C6H5ONa  C6H5OHb. Từ benzenc. Từ nhựa than đá trong quá trình luyện than cốcBài 41: PHENOLI. Định nghĩa, phân loại1. Định nghĩaBài 41: PHENOLII. Phenol5. Ứng dụng2. Phân loạiII. Phenol1. Cấu tạo2. Tính chất vật lí3. Tính chất hóa họca). Thế H của nhóm -OH a1. T/d với KL Kiềma2. T/d với dd bazơb). Thế H vòng benzen4. Điều chế5. Ứng dụng- Sản xuất nhựa phenolfomandehit: chế tạo đồ dân dụng, keo dán- Sản xuất phẩm nhuộm, thuốc nổ, chất diệt nấm mốc, diệt cỏ Bài 41: PHENOLI. Định nghĩa, phân loại1. Định nghĩaBài 41: PHENOLCỦNG CỐ BÀI HỌC2. Phân loạiII. Phenol1. Cấu tạo2. Tính chất vật lí3. Tính chất hóa họca). Thế H của nhóm -OH a1. T/d với KL Kiềma2. T/d với dd bazơb). Thế H vòng benzen4. Điều chế5. Ứng dụngCỦNG CỐ BÀI HỌCCâu 1 : Ghi Đ ( đúng ) hoặc S ( sai ) vào ô trống bên cạnh các câu sau:a ) Phenol C6H5–OH là một rượu thơm.b ) Phenol tác dụng với natri hiđroxit tạo thành muối và nước.c ) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.d ) Dung dịch phenol làm quì tím hóa đỏ do nó là axit.e ) Giữa nhóm –OH và vòng benzen trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại với nhau. SĐĐSĐBài 41: PHENOLI. Định nghĩa, phân loại1. Định nghĩaBài 41: PHENOLCỦNG CỐ BÀI HỌC2. Phân loạiII. Phenol1. Cấu tạo2. Tính chất vật lí3. Tính chất hóa họca). Thế H của nhóm -OH a1. T/d với KL Kiềma2. T/d với dd bazơb). Thế H vòng benzen4. Điều chế5. Ứng dụngCỦNG CỐ BÀI HỌCOHCH3CH3OHOHCH3Câu 2: Công thức C7H8O có số đồng phân phenol làA. 3B. 4C. 5D. 6o- Crezolm- Crezolp- CrezolBài 41: PHENOLI. Định nghĩa, phân loại1. Định nghĩaBài 41: PHENOLCỦNG CỐ BÀI HỌC2. Phân loạiII. Phenol1. Cấu tạo2. Tính chất vật lí3. Tính chất hóa họca). Thế H của nhóm -OH a1. T/d với KL Kiềma2. T/d với dd bazơb). Thế H vòng benzen4. Điều chế5. Ứng dụngCỦNG CỐ BÀI HỌCCâu 3: Cho các chất NaOH ( 1 ) , HCl ( 2 ) , nước brom ( 3 ) , KBr ( 4 ) , Na ( 5 ) . Phenol tác dụng với các chất: A. ( 1 ) , ( 2 ) , ( 5 ) B. ( 1 ) , ( 3 ) , ( 4 ) C. ( 1 ) , ( 3 ) , ( 5 ) D. ( 3 ) , ( 4 ) , ( 5 ) C. ( 1 ) , ( 3 ) , ( 5 )Bài 41: PHENOLI. Định nghĩa, phân loại1. Định nghĩaBài 41: PHENOLCỦNG CỐ BÀI HỌC2. Phân loạiII. Phenol1. Cấu tạo2. Tính chất vật lí3. Tính chất hóa họca). Thế H của nhóm -OH a1. T/d với KL Kiềma2. T/d với dd bazơb). Thế H vòng benzen4. Điều chế5. Ứng dụngCỦNG CỐ BÀI HỌCCâu 4 : Khi cho phenol vào dung dịch NaOH thấy phenol tan. Sục khí CO2 vào dung dịch lại thấy phenol tách ra. Điều đó chứng tỏ:A. Phenol là axit mạnhB. Phenol là một loại ancol đặc biệtC. Phenol là chất có tính bazo mạnhD. Phenol là axit yếu, yếu hơn cả axit cacbonicC6H5OH + NaOH  C6H5ONa + H2OC6H5ONa + H2O + CO2  C6H5OH + NaHCO3Bài 41: PHENOLI. Định nghĩa, phân loại1. Định nghĩaBài 41: PHENOL2. Phân loạiII. Phenol1. Cấu tạo2. Tính chất vật lí3. Tính chất hóa họca). Thế H của nhóm -OH a1. T/d với KL Kiềma2. T/d với dd bazơb). Thế H vòng benzen4. Điều chế5. Ứng dụngCỦNG CỐ BÀI HỌCBÀI TẬP VỀ NHÀ: 2,3,4,5,6 SGK/193CHUẨN BỊ BÀI 42: LUYỆN TẬP DX HALOGEN, ANCOL VÀ PHENOLChúc các em

File đính kèm:

  • pptphenol_hay.ppt
Bài giảng liên quan