Bài giảng Tiết 58: Bài luyện tập 7 (tiết 6)

Nước tạo bởi nguyên tố H và O

 Tỉ lệ: mH: mO = 1:8

- Tính chất hoá học của nước.

? Điền thông tin vào bảng sau :

 

ppt14 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1167 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 58: Bài luyện tập 7 (tiết 6), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸oGiáo viên thực hiện: Cao Hồng TháiTrường THCS Chi Lăng, Đại Lãnh, Vạn Ninh, Khánh HoàKIỂM TRA BÀI CŨCâu 1. Phân loại các chất sau và gọi tên :a/NaOHb/CaSO4 c/H3PO4d/Na2HPO4Câu 2. Viết công thức hóa học của các bazơ tương ứng với các oxit bazơ cho dưới đây :BazơOxit bazơCaOFe2O3MgOK2 OCa(OH)2Fe(OH)3Mg(OH)2KOHCâu 1 a/NaOH: natri hidroxit (bazơ)b/CaSO4: canxi sunfat (muối)c/H3PO4 : axit photphoric (axit)d/Na2HPO4 :natri hidrophotphat (muối)ĐÁP ÁNBÀI LUYỆN TẬP 7I/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ : TIẾT 58 Thành phần hóa học của nước Tính chất hóa học của nước. Định nghĩa, công thức, phân loại và tên gọi củaAxit, bazơ, muối. Bài 38 Bài luyện tập 7 I. KiÕn thøc cÇn nhí- Thành phần định tính của nước?Nước tạo bởi 2 nguyên tố là H và OTính chất hoá học của nước. K + H2O ---> KOH + H2 Na2O + H2O ---> NaOH2 	2 	 2 2 SO3 + H2O ---> H2SO4- Thành phần định lượng của nước? Tỉ lệ: mH: mO = 1 : 8? + ? ---> ? + ?sttCân bằng sơ đồ phản ứngKết luận tính chất hoá học của nước123Kim loại +nước bazơ+H2? + ? ---> ? Oxit bazơ +nước bazơ? + ? ---> ? Oxit axit +nước axitNước tạo bởi nguyên tố H và O Tỉ lệ: mH: mO = 1:8- Tính chất hoá học của nước.AxitBazơMuốiĐịnh nghĩa CTHHTên gọiBài 38 Bài luyện tập 7 I. KiÕn thøc cÇn nhí- Axit là hợp chất mà phân tử gồm 1 hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit- Bazơ là hợp chất mà phân tử gồm 1 nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm hiđroxit (-OH)- Muối là hợp chất mà phân tử gồm 1 hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều gốc axitHn A (trong đó)M(OH)n (trong đó)Mx (A)n (trong đó)Tên axit không có oxi : - Tên axit có oxi : Tên bazơ : Tên KL + hiđroxit(kèm theo hoá trị nếu KL có nhiều HT)Tên muối: Tên KL + tên gốc axit (kèm theo hoá trị nếu KL có nhiều HT)? Điền thông tin vào bảng sau :Bài 38 Bài luyện tập 7 I. KiÕn thøc cÇn nhí iI. BµI TËPBài tập 1:Hoàn thành nội dung bảng sau:SttCTHHOxit axitOxit bazơaxitbazơMuốiTên gọi1FeO2CO23Cu(OH)24H2CO35HCl6Ca(OH)27H2SO48Ca(HSO4)29Mg(NO3)2XXXXXXXSắt (II) oxitCacbon đioxitAxit cacbonicAxit clohidricCanxi hidroxitAxit sunfuricCanxi hidrosunfatĐồng (II) hidroxitXXMagie nitrat- Bài tập 3 (SGK - 132)Đáp án bài tập 3:- Đồng (II) clorua: CuCl2- Kẽm sunfat: ZnSO4 Sắt (III) sunfat: Fe2(SO4)3 Magie hiđrocacbonat: Mg(HCO3)2 Canxi photphat: Ca3(PO3)2Natri hiđrôphotphat: Na2HPO4Natri đihiđrôphtphat: NaH2PO4Bài 38 Bài luyện tập 7 I. KiÕn thøc cÇn nhí iI. BµI TËPGốc axitLiên kết H = PO4 HPO4 =CO3 HCO3 = PO4 H2PO4 Gốc axit liên kết với bao nhiêu nguyên tử H thì giảm bấy nhiêu hoá trị = _ _- Định nghĩa, tên gọi, công thưc tổng quát của axit, bazơ, muối.- Bài tập 3 (SGK - 132)Bài 38 Bài luyện tập 7 I. KiÕn thøc cÇn nhí- Nước cấu tạo thành từ hiđro và oxi. Tỉ lệ: mH: mO = 1:8- Tính chất hoá học của nước. iI. BµI TËP- Bài tập 4 (SGK - 132)Bµi tËp 4:SGK Tãm t¾t:Gọi CTHH của oxit là RxOy Giải R chiếm 70% khối lượng của oxit: 	mR = Khèi l­îng O trong 1 mol oxit là: 160 - 112 = 48 (g) Sè mol nguyªn tö O trong 1 mol oxit lµ: 48 : 16 = 3 (mol) có 3 nguyªn tö O → y = 3 → ho¸ trÞ R lµ III → x = 2 →M R = 56 → R lµ Fe CTHH cña oxit lµ: Fe2O3 : S¾t (III) oxitTªn gäi RxOy ?Cho biết khối lượng mol một oxit của kim loại là 160 gam, thành phần về khối lượng của kim loại trong oxit đó là 70%. Hãy lập công thức hóa học của oxit. Gọi tên oxit đó. CTHH tổng quát ??- Bài tập 5 (SGK ) trang 132 Hướng dẫn học bài ở nhàTính số mol Al2O3; H2SO4Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2ODựa vào phương trình so sánh số mol để biết chất dưBài tập về nhà Làm bài tập: 1, 2,5 – SGK tr.131,132Kẻ bảng định nghĩa axit , bazơ, muối Học hoá trị gốc axit, -OH,Kim loại:	-NO3 :nitrat	 -HSO4 :hidro sunfat	=SO4 :sunfat 	=HPO4: hidro photphat	= PO4 :photphat –H2PO4 :đihidro photphat	=SO3 :sunfit	 –HCO3 :hidro cacbonat	=CO3 :cacbonatCảm ơn thầy cô và các em!

File đính kèm:

  • pptbailuyentap7.ppt
Bài giảng liên quan