Bài giảng Tiết 6: Nguyên tố hóa học (tiết 4)
Câu 1 : Hãy cho biết trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai:
A. Tất cả những nguyên tử có số nơtron bằng nhau thuộc cùng một nguyên tố hoá học.
B. Tất cả những nguyên tử có số e bằng nhau thuộc cùng một nguyên tố hoá học.
C. Trong hạt nhân nguyên tử : số proton luôn luôn bằng số nơtron.
D. Trong nguyên tử, số proton luôn luôn bằng số electron. Vì vậy nguyên tử trung hoà về điện.
Tiết 6 NGUYÊN TỐ HÓA HỌCCác nguyên tử cùng loại Các nguyên tử cùng loạiI- Nguyên tố hoá học là gì?1. Định nghĩa1 gam nước3 vạn tỉ tỉ nguyên tử oxi 6 vạn tỉ tỉ nguyên tử hidro Các nguyên tử cùng loạiNguyên tố hóa họcNguyên tố hoá học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân. Số p là số đặc trưng của một nguyên tố hoá học.Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hoá học có cùng số p cùng số e nên có tính chất hoá học giống nhau. Thí dụTập hợp tất cả các nguyên tử có số p = 8 đều là nguyên tố oxi.Các nguyên tử oxi đều có tính oxi hoá mạnh.Trong khoa học để trao đổi với nhau về nguyên tố cần có những biểu diễn ngắn gọn thống nhất trên toàn thế giới. Vì vậy người ta đưa ra kí hiệu hoá học để biểu diễn nguyên tố.Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hoá học có tính chất hoá học giống nhau hay không?2. Kí hiệu hoá họcMỗi nguyên tố hoá học được biểu diễn bằng 1 kí hiệu hoá học Cách viết Chữ cái đầu viết in hoa Chữ cái sau viết thường và nhỏ hơn chữ đầu.Thí dụNguyên tố hiđro là H Nguyên tố canxi là Ca Nguyên tố clo là Cl Nguyên tố nhôm là Al Nguyên tố sắt là Fe Chú ý Kí hiệu hoá học lấy chữ cái đầu của tên nguyên tố theo tiếng Latinh Phiếu học tập số 1Nguyên tốSố pSố nSố eTên nguyên tốKí hiệu hoá họcNguyên tử 166Nguyên tử 21920Nguyên tử 367Nguyên tử 41921Nguyên tử 529356CacbonC19KaliCKCacbon619KaliK29ĐồngCuII- Có bao nhiêu nguyên tố hoá học?Trên 110 nguyên tố hóa học92 nguyên tố tự nhiênTrên 18 nguyên tố nhân tạoBiểu đồ về tỉ lệ thành phần khối lượng các nguyên tố trong vỏ trái đất. 4 nguyên tố nhiều nhất trong vỏ trái đất - Oxi chiếm : 49.4% - Silic chiếm : 25.8 % - Nhôm chiếm : 7.5 % - Sắt chiếm : 4.7 % Phiếu học tập số 2Câu 1 : Hãy cho biết trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai:A. Tất cả những nguyên tử có số nơtron bằng nhau thuộc cùng một nguyên tố hoá học.B. Tất cả những nguyên tử có số e bằng nhau thuộc cùng một nguyên tố hoá học.C. Trong hạt nhân nguyên tử : số proton luôn luôn bằng số nơtron. D. Trong nguyên tử, số proton luôn luôn bằng số electron. Vì vậy nguyên tử trung hoà về điện.SĐĐSCâu 2 : Hãy điền những thông tin còn thiếu vào ô trống trong bảng sau:Tên nguyên tốKí hiệu hoá họcTổng số hạt trong nguyên tửsố psố esố n341215161861616Bài tập về nhàIII- Nguyên tử khốiNguyên tử có khối lượng vô cùng nhỏ 1 nguyên tử C nặng 19,9265.10-27kg 12 Qui ước : Khối lượng của 1 nguyên tử cacbon là : C = 12 đ.v.C Khối lượng của 1 nguyên tử hiđro là : H = 1 đ.v.C Khối lượng của 1 nguyên tử oxi là : O =16 đ.v.C.Lấy 1/12 khối lượng nguyên tử C làm đơn vị gọi là đơn vị cacbon. Trong các nguyên tử trên nguyên tử nào nhẹ nhất. Các nguyên tử còn lại nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử hiđro.?Nguyên tử hiđro nhẹ nhất.Nguyên tử C nặng gấp12 lần nguyên tử hiđro.Nguyên tử oxi nặng gấp 16 lần nguyên tử hiđro.Nhận xét Khối lượng tính bằng đvC chỉ là khối lượng tương đối giữa các nguyên tử. Người ta gọi khối lượng này là nguyên tử khối.Nguyên tử khối là khối lượng nguyên tử tính bằng đvC. Hãy cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố Na, Al. Fe, Cl, N Kết luận : Số p và nguyên tử khối là hai đại lượng đặc trưng cho 1 nguyên tố hoá học nhất định. Luyện tập Bài tập 1 : Nguyên tử của nguyên tố R có khối lượng nặng gấp 14 lần nguyên tử hiđro. Hãy cho biết : Nguyên tử R là nguyên tố nào? - Số p, số e trong nguyên tử.Đáp số : - R = 14 đ.v.C R là nguyên tố nitrơ (N). - Số p là 7 số e là 7 (vì số p = số e).Bài tập 2 : Nguyên tử của nguyên tố X có 16 p trong hạt nhân. Hãy cho biết: - Tên và kí hiệu của X - Số e trong nguyên tử của nguyên tố X. - Nguyên tử X nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử hiđro, nguyên tử oxi. Một số câu chuyện về lịch sử tìm ra các nguyên tố.
File đính kèm:
- Nguyen_to_hoa_hoc.ppt