Bài giảng Tiết 60 - Bài 37: Axit - Bazơ - muối

 1. Khái niệm:

Phân tử bazơ gồm có 1 nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit ( -OH ) Ví dụ : NaOH , Ca(OH)2 , Al(OH)3

2. Công thức hóa học 

Công thức hóa học tổng quát của phân tử bazơ là : M(OH)n Trong đó : M là kim loại có hóa trị n. 

 

ppt17 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1242 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 60 - Bài 37: Axit - Bazơ - muối, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 Giaùo vieân : Nguyeãn Hoaøng 	 Phöông Thaûo Ñôn vò : THCS Taân Nghóa – 	HuyỆn Cao laõnhChào mừng quý thầy côKIEÅM TRA BAØI CUÕBaøi taäp . Hoàn thành các PTHH sau:	a. . + . → H2SO4. b. CaO + H2O → . c. H2 + Cl2 → HCl . d. .. + H2O → NaOH + H2 e. P2O5 + H2O → .. Gọi tên các sản phẩm thuộc hợp chất Axit.H2OSO3Ca(OH)22222Na 2H3PO43H2SO4 : Axit Sunfuric. HCl : Axit ClohiđricH3PO4: Axit Photphoric Hãy tính số mol của 8g CuO .Baøi taäp . b. CaO + H2O → Ca(OH)2 d. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 Vấn đề 1Tieát 60 . Baøi 37Axit - Bazơ - Muối (tt)I. AxitTiết 60. Bài 37. AXIT – BAZƠ – MUỐI (tt) 1. Khái niệm: Phân tử bazơ gồm có 1 nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit ( -OH )  Ví dụ : NaOH , Ca(OH)2 , Al(OH)3II. BaZơThế nào là hợp chất Bazơ ?CTHHThành phầnHóa trị của kim loạiGọi tênSố ng.tử kim loạiSố nhóm hiđroxit (-OH) NaOH Ca(OH)2Fe(OH)31Na1Ca1Fe1 –OH 2 –OH 3 –OH Na (I)Ca (II)Fe (III)1 ng.tử kim loại1 hay nhiều nhóm –OH +BT : Cho các chất sau : 1. NaCl 2. KOH 3. H2CO3 4. Fe(OH)3 . 5. CaSO4 6. Cu(OH)2. 7. HNO3. 8. Mg(OH)2. Hợp chất Bazơ là : ... Ai nhanh hơn ?2 , 4 , 6, 8I. AxitTiết 60. Bài 37. AXIT – BAZƠ – MUỐI (tt) 1. Khái niệm:Phân tử bazơ gồm có 1 nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit ( -OH ) Ví dụ : NaOH , Ca(OH)2 , Al(OH)3II. BaZơ2. Công thức hóa học Công thức hóa học tổng quát của phân tử bazơ là : M(OH)n Trong đó : M là kim loại có hóa trị n.  Công thức hóa học tổng quát của bazơ CTHHThành phầnHóa trị của kim loạiGọi tênSố ng.tử kim loạiSố nhóm hiđroxit (-OH) NaOH Ca(OH)2Fe(OH)3 1Na1Ca1Fe1 –OH 2 –OH 3 –OH Na (I)Ca (II)Fe(III)n –OH M (n) M(OH)nVận dụngCTHH củaoxit bazơ Kim loại và hóa trị CTHH của bazơZnOLi2OBaOAl2O3Bài tập : Lập CTHH của hợp chất bazơ từ các CTHH của oxit bazơ dưới đây:Zn(II)Li(I)Ba(II)Al(III)Zn(OH)2LiOHBa(OH)2Al(OH)3I. AxitTiết 60. Bài 37. AXIT – BAZƠ – MUỐI (tt) 1. Khái niệm:II. BaZơ2. Công thức hóa học3. Phân loạiM(OH)nKim loại kiềm K,Na,Li,Be, Ca,Ba.Kim loại khác Mg,Al,Cu ,Zn ,FeKOH, NaOH, Ca(OH)2Mg(OH)2,Al(OH)3 , Cu(OH)2 Bazơ tan trong nước(kiềm)Bazơ không tan trong nướcDựa vào tính tan chia làm 2 loại bazơ :- Bazơ tan được trong nước còn gọi là kiềm . - Bazơ không tan trong nước.I. AxitTiết 60. Bài 37. AXIT – BAZƠ – MUỐI (tt) 1. Khái niệm:II. BaZơ2. Công thức hóa học4. Tên gọiTên bazơ : Tên kim loại (kèm theo hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + hiroxit 3. Phân loạiCTHHThành phầnHóa trị của kim loạiGọi tênSố ng.tử kim loạiSố nhóm hiđroxit (-OH) NaOH Ca(OH)2Fe(OH)31Na1Ca1Al1 –OH 2 –OH 3 –OH Na (I)Ca (II)Fe(III)Tên bazơ : Tên kim loại (kèm theo hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + hiroxit Natri hiđroxitCanxi hiđroxitSắt(III) hiđroxitNhìn kĩ , hiểu nhanh !Hoàn thành bảng sau :Đáp án .CTHHPhân loạiGọi tênBazơ tan (kiềm)Bazơ không tanZn(OH)2 Kali hiđroxitCu(OH)2 Bari hiđroxitAl(OH)3Kẽm hiđroxitĐồng (II) hiđroxitNhôm hiđroxitBa(OH)2KOHDẶN DÒ Hoïc baøiLaøm baøi taäp 4 , 5, 6b trang 130_ SGKÑoïc tröôùc phần tiếp theo Axit – Baz ơ – MuốiTiết học kết thúcXin cảm ơn quý thầy côcác em học sinh 

File đính kèm:

  • pptAxit-Bazo-muoi (tiet2).ppt