Bài giảng Tiết 60 - Bài 40: Dung dịch (tiết 3)

* Thí nghiệm 1

* Thí nghiệm 2

1. Định nghĩa

- Dung môi : Là chất có khả năng hòa tan chất khác để tạo thành dung dịch

- Chất tan: Là chất bị dung môi hòa tan

 - Dung dịch: Là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan

 

ppt21 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1303 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 60 - Bài 40: Dung dịch (tiết 3), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
10M«n: HÓA HỌC - LỚP 8 Giáo viên: Trần Thị Vân * Trường THCS Nà Nhạn *Em hãy nêu tính chất vật lí của nước ?Nước là chất lỏng, không màu không mùi không vị, lớp nước dày có màu xanh da trời Nước có tosôi = 1000C; tođông đặc = 00C ở 40C có D =1g/ml.Nước có thể hòa tan được nhiều chất: rắn, lỏng, khí .KIỂM TRA BÀI CŨ* Dung dịch là gì?* Độ tan là gì?* Nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dung dịch là gì?* Làm thế nào pha chế được dung dịch theo nồng độ cho trước?CHƯƠNG IV: DUNG DỊCHTiết 60 - Bài 40DUNG DỊCHCHƯƠNG IV: DUNG DỊCHCho một thìa nhỏ đường vào cốc nước 1, khuấy nhẹ. Quan sát hiện tượng?Hiện tượng: Đường tan trong nước tạo thành nước đườngChất tanDung môi của đườngDung dịch.Đường Nước (cốc 1)Nước đườngTiết 60 - Bài 40: DUNG DỊCH* Thí nghiệm 1: I. DUNG MÔI – CHẤT TAN – DUNG DỊCH? Cho vài giọt dầu ăn vào: Cốc 2: đựng xăng- Cốc 3: đựng nước- Khuấy nhẹ, quan sát hiện tượng?* Thí nghiệm 1 Dầu ănNướcXăngCốc 2Cốc 3* Thí nghiệm 2 I. DUNG MÔI – CHẤT TAN – DUNG DỊCHTiết 60 - Bài 40: DUNG DỊCH* Hiện tượng: + Xăng hòa tan được dầu ăn + Nước không hòa tan được dầu ănDầu ănNướcXăngDung dịchDầu ănNướcCốc 2Cốc 3dung dịch. Tiết 60 - Bài 40: DUNG DỊCH* Ta nói: + Xăng là dung môi của dầu ăn+ Nước không là dung môi của dầu ăn* Thí nghiệm 1 * Thí nghiệm 2 I. DUNG MÔI – CHẤT TAN – DUNG DỊCHTiết 60 - Bài 40: DUNG DỊCH* Thí nghiệm 2 I. DUNG MÔI – CHẤT TAN – DUNG DỊCH - Dung dịch: Là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan* Thí nghiệm 1 1. Định nghĩa? Thế nào là dung môi, chất tan?? Dung dịch là gì?? Tại sao lại gọi là hỗn hợp đồng nhất?- Dung môi : Là chất có khả năng hòa tan chất khác để tạo thành dung dịch- Chất tan: Là chất bị dung môi hòa tanTiết 60 - Bài 40: DUNG DỊCHI. DUNG MÔI – CHẤT TAN – DUNG DỊCH1. Định nghĩaII. DUNG DỊCH CHƯA BÃO HÒA VÀ DUNG DỊCH BÃO HÒAII. DUNG DỊCH CHƯA BÃO HÒA VÀ DUNG DỊCH BÃO HÒA* Thí nghiệmCho dần dần và liên tục đường vào cốc nước 4, khuấy nhẹ. Quan sát hiện tượng?2.Hiện tượng : - Ở giai đoạn đầu ta được dung dịch nước đường, dung dịch này vẫn có thể hòa tan thêm đường- Ở giai đoạn sau ta được một dung dịch nước đường không thể hòa tan thêm được đường.* Nhận xét:Ta có dung dịch nước đường chưa bão hòaTa có dung dịch nước đường bão hòaĐườngNước (cốc 4)Giai đoạn đầuĐường không tanDung dịch bão hòaGiai đoạn sauDung dịch chưa bão hòa Dung dịch đường * Nhóm 1: lấy một thìa đường 20 g * Nhóm 2: Lấy 1 thìa đường rồi cho tiếp 1 thìa nữa* Nhóm 3: Lấy 2 thìa đường rồi cho tiếp 5 thìa nữa * Nhóm 4: Lấy 2 thìa đường rồi cho tiếp 6 thìa nữa (Chú ý: Thể tích nước như nhau 50 ml)Tiết 60 - Bài 40: DUNG DỊCH? Thế nào là dung dịch bão hòa và dung dịch chưa bão hòa?	TiÕt 60 - Bài 40: DUNG DỊCHI. DUNG MÔI – CHẤT TAN – DUNG DỊCHTiết 60 - Bài 40: DUNG DỊCHII. DUNG DỊCH CHƯA BÃO HÒA VÀ DUNG DỊCH BÃO HÒA* Ở nhiệt độ xác định.- Dung dịch chưa bão hòa là dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan.- Dung dịch bão hòa là dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan Đáp án:Bài tập 1: Hãy mô tả cách tiến hành các thí nghiệm sau:a. Chuyển đổi dung dịch NaCl chưa bão hòa thành dung dịch NaCl bão hòa ở nhiệt độ phòng.b. Chuyển đổi dung dịch NaCl bão hòa thành dung dịch NaCl chưa bão hòa ở nhiệt độ phòng.a. Cho thêm NaCl, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch không hòa thêm được NaClb. Cho thêm nước vào dung dịch NaCl bão hòa và khuấy nhẹ1. Định nghĩaTiết 60 - Bài 40: DUNG DỊCHI. DUNG MÔI – CHẤT TAN – DUNG DỊCHII. DUNG DỊCH CHƯA BÃO HÒA VÀ DUNG DỊCH BÃO HÒA1. Định nghĩaIII. LÀM THẾ NÀO ĐỂ QUÁ TRÌNH HÒA TAN CHẤT RẮN TRONG NƯỚC XẢY RA NHANH HƠNTiết 60 - Bài 40: DUNG DỊCHIII. LÀM THẾ NÀO ĐỂ QUÁ TRÌNH HÒA TAN CHẤT RẮN TRONG NƯỚC XẢY RA NHANH HƠN* Nhóm 1,2: - Cốc A để yên	- Cốc B khuấy đềuAB* Nhóm 3: - Cốc A để yên - Cốc B đun nóng* Nhóm 4: - Cốc A để yên - Cốc B nghiền nhỏ muốiABBChú ýA* Thí nghiệm: Thể tích nước lượng muối trong mỗi cốc như nhauHãy cho biết : Cốc nào giúp quá trình chất rắn hòa tan trong nước xảy ra nhanh hơn?Hòa 1 thìa nhỏ muối vào nướcTiết 60 - Bài 40: DUNG DỊCHI. DUNG MÔI – CHẤT TAN – DUNG DỊCHII. DUNG DỊCH CHƯA BÃO HÒA VÀ DUNG DỊCH BÃO HÒA1. Định nghĩaIII. LÀM THẾ NÀO ĐỂ QUÁ TRÌNH HÒA TAN CHẤT RẮN TRONG NƯỚC XẢY RA NHANH HƠN- Muốn chất rắn tan nhanh trong nước: Thực hiện 1; 2 hoặc cả 3 biện pháp sau: + Khuấy dung dịch+ Đun nóng+ Nghiền nhỏ chất rắn ? Qua bài học hôm nay các em biết được những nội dung kiến thức nào?Tiết 60 - Bài 40: DUNG DỊCHI. DUNG MÔI – CHẤT TAN – DUNG DỊCH- Dung môi : Là chất có khả năng hòa tan chất khác để tạo thành dung dịch- Chất tan: Là chất bị dung môi hòa tan - Dung dịch: Là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tanII. DUNG DỊCH CHƯA BÃO HÒA VÀ DUNG DỊCH BÃO HÒA* Ở nhiệt độ xác định.- Dung dịch chưa bão hòa là dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan.- Dung dịch bão hòa là dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan III. LÀM THẾ NÀO ĐỂ QUÁ TRÌNH HÒA TAN CHẤT RẮN TRONG NƯỚC XẢY RA NHANH HƠN- Muốn chất rắn tan nhanh trong nước: Thực hiện 1; 2 hoặc cả 3 biện pháp sau: + Khuấy dung dịch+ Đun nóng+ Nghiền nhỏ chất rắn INT¬HYÐRO12TAXI3hDUnGDiC4DUNGM«I5CT©HNAT6Trò chơi: giải ô chữTừ khóa gồm 14 chữ cái. Nói nên tính chất đặc trưng của dung dịch.INT¬HYÐRO12TAXI3hDUnGDiC4DUNGM«I5CT©HNAT6C©u1: Tõ gåm 5 chữ c¸i: Lµ chÊt khÝ nhÑ nhÊt trong c¸c chÊt khÝ. C©u2: Tõ gåm 4 chữ c¸i: Lµ chÊt khÝ chiÕm tû lÖ lín nhÊt vÒ thÓ tÝch trong thµnh phÇn cña kh«ng khÝ. C©u 3: Tõ gåm 4 chữ c¸i: Lµ hîp chÊt mµ ph©n tö gåm cã mét hay nhiÒu nguyªn tö hydro liªn kÕt víi gèc axitC©u 4: Tõ gåm 8 chữ c¸i: Lµ hçn hîp ®ång nhÊt cña dung m«i vµ chÊt tan.C©u5: Tõ gåm7chữ c¸i: Lµ chÊt cã kh¶ năng hßa tan chÊt kh¸c ®Ó t¹o thµnh dung dÞch.C©u 6 : Tõ gåm 7 chữ c¸i: Lµ chÊt bÞ hßa tan trong dung m«i. Trò chơi: giải ô chữHN¥TNHNH§INT¬HYÐRO12TAXI3hDUnGDiC4DUNGM«I5CT©HNAT6Trò chơi giải ô chữHçNHî PĐåNGNHÊTTõ khãa : Gåm 14 chữ c¸i : Nãi lªn tÝnh chÊt ®Æc tr­ng cña dung dÞch. INT¬HYÐRO12TAXI3hDUnGDiC4DUNGM«I5CT©HNAT6Trß ch¬i: Gi¶i « ch÷HçNHî PĐåNGNHÊTTõ khãa : Gåm 14 chữ c¸i : Nãi lªn tÝnh chÊt ®Æc tr­ng cña dung dÞch. Học thuộc bài và làm bài tập 1, 2, 4 SGK/Tr 138 Chuẩn bị bài: “Độ tan của một chất trong nước”Hướng dẫnChúc quý thầy cô sức khỏe!

File đính kèm:

  • pptBAI_58.ppt
Bài giảng liên quan