Bài giảng Tiết 63: Nhận biết một số chất khí

- PP vật lí: Nhận biết bằng mùi (khí SO2 không màu, mùi hắc (độc))

 - PP hóa học:

 Thuốc thử là dd nước iot, dd thuốc tím

 tốt nhất là dd nước brom

 Hiện tượng: SO2 làm nhạt màu các dd

 SO2 + Br2 + 2H2O  2HBr + H2SO4

 (màu vàng) (dd không màu)

- Lưu ý: SO2 cũng làm vẩn đục dd nước vôi trong hoặc dd Ba(OH)2 như CO2

 

ppt18 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 2045 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 63: Nhận biết một số chất khí, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Cho dung dịch X chứa đồng thời các ion sau: Cu2+,Al3+,Ba2+,NO3-,Cl-Trình bày cách nhận biết sự có mặt của từng ion trong dung dịch? Đáp án:Để nhận biết ion Al3+ dùng dd NaOH dư ban đầu tạo kết tủa keo trắng về sau kết tủa tan Để nhận biết ion Cu2+ trong dung dịch cần dùng ddNH3 đến dư tạo kết tủa xanh sau đó tạo thành dung dịch xanh lamĐể nhận biết ion Ba 2+ trong dung dịch cần dùng vài giọt dung dịch H2SO4 Tạo kết tủa trắngĐể nhận biết ion Cl- trong dung dịch cần dùng vài giọt dung dịch AgNO3 tạo kết tủa trắngĐể nhận biết ion NO3- trong dung dịch cần dùng vài giọt dung dịch H2SO4 đặc và mẩu Cu rồi đun nóng tạo khí không màu hoá nâu trong không khíKIỂM TRA BÀI CŨ Bảng thuốc thử để nhận biết một số cationCationThuốc thửHiện tượng Giải thíchBa2+SO42- (trong H2SO4loãng)Kết tủa trắng(không tan trong môi trường axitBaSO4Fe2+OH-Kết tủa trắng xanhFe(OH)2Fe3+OH-Kết tủa nâu đỏFe(OH)3Al3+OH- dưKết tủa trắng sau đó tanAl(OH)3,Cu2+NH3 dưKết tủa xanh sau đó tạo thành dung dịch xanh lamCu(OH)2(Cu(NH3)4)2+AnionThuốc thửHiện tượng Giải thích bằng ptpưNO3-Bột Cu trong H2SO4 loãngdd màu xanh, khí hoá nâu trong không khí3Cu +2NO3- +8H+→3Cu2+ 	+2NO + 4H2OBa2+ trong dd axit↓ trắng (không tan trong môi trường axit)SO42-Ba2+ + SO42- → BaSO4 ↓ ↓ trắng (không tan trong MT axit)Ag+ + Cl- → AgCl↓Ag+ trong HNO3 loãngCl-Sủi bọt khí (khí này làm vẩn đục nước vôi trong)CO32- +2H+ → H2O +CO2CO32-Ca(OH)2 Bảng thuốc thử để nhận biết một số anionnhËn biÕt mét sè chÊt khÝTiết 63: I. Nguyên tắc chung để nhận biết một chất khí:II. Nhận biết một số chất khí:nhËn biÕt mét sè chÊt khÝTiết 63: I. Nguyên tắc chung để nhận biết một chất khí:-Nguyên tắc chung để nhận biết một chất khí là dựa vào tính chất vật lí hoặc tính chất hóa học đặc trưng của nónhËn biÕt mét sè chÊt khÝTiết 63: I. Nguyên tắc chung để nhận biết một chất khí:II. Nhận biết một số chất khí:1. Nhận biết khí CO2 Nhóm 1: Tiến hành thí nghiệm nhận biết và nêu phương pháp nhận biết khí CO2? Nhóm 2: Tiến hành thí nghiệm nhận biết và nêu phương pháp nhận biết khí SO2? Dùng hóa chất nào có thể phân biệt được 2 khí CO2, SO2?2. Nhận biết khí SO2(PP nhận biết gồm PP Vật lý, PP Hóa học: nêu rõ thuốc thử, hiện tượng và giải thích)nhËn biÕt mét sè chÊt khÝTiết 63: I. Nguyên tắc chung để nhận biết một chất khí:II. Nhận biết một số chất khí:1. Nhận biết khí CO2- PP vật lí: Nhận biết bằng màu, mùi Khí CO2 không màu, không mùi.- PP hóa học: Thuốc thử: là dung dịch nước vôi trong dư Ca(OH)2 hoặc dd Ba(OH)2 dư Hiện tượng: dd nước vôi trong (hay dd Ba(OH)2 ) bị vẩn đục CO2 + Ba(OH)2 (dư)  BaCO3 ↓(trắng) + H2O - Lưu ý: CO2 không làm mất màu dd Br2 hoặc dd thuốc tím.Ngọc Quỳnh & Doanh Huy2. Nhận biết khí SO2- PP vật lí: Nhận biết bằng mùi (khí SO2 không màu, mùi hắc (độc)) - PP hóa học: 	Thuốc thử là dd nước iot, dd thuốc tím	 tốt nhất là dd nước brom 	Hiện tượng: SO2 làm nhạt màu các dd 	SO2 + Br2 + 2H2O  2HBr + H2SO4 	 (màu vàng) (dd không màu)- Lưu ý: SO2 cũng làm vẩn đục dd nước vôi trong hoặc dd Ba(OH)2 như CO2 Phân biệt 3 chất khí: CO2, SO2, C2H4 bằng phương pháp hóa học?nhËn biÕt mét sè chÊt khÝTiết 63: I. Nguyên tắc chung để nhận biết một chất khí:II. Nhận biết một số khí:2. Nhận biết khí SO23. Nhận biết khí H2S1. Nhận biết khí CO2 PP vật lí: Nhận biết bằng mùi Khí H2S không màu, mùi trứng thối - PP hóa học: Thuốc thử: dung dịch muối Pb2+, Ag+, hoặc Cu2+ Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa màu đen không tan trong axit H2S + Pb2+  PbS ↓đen + 2H+ H2S + 2Ag+  Ag2S ↓đen + 2H+- Lưu ý: H2S cũng làm mất màu dd Br2; KMnO4 như SO24. Nhận biết khí NH3PP vật lí (Nhận biết bằng mùi): Khí NH3 không màu, mùi khai đặc trưng+ PP hóa học: * Thuốc thử: giấy quỳ tím ẩm* Hiện tượng: giấy quỳ tím hoặc giấy chuyển thành màu xanh do NH3 tan nhiều trong nước và là một bazơ yếu Thí nghiệm: Cho 1ml dd NH3 đặc vào ống nghiệm Đun nóng ống nghiệm Đặt lên miệng ống nghiệm một mẩu giấy quỳ tím ẩmKhí Thuốc thửHiện tượng Giải thíchCO2Không màu, không mùiBa(OH)2 dưKết tủa trắngBaCO3SO2Không màu , mùi hắcNước BrômLàm mất màu nước BrômHCl + H2SO4H2Smùi trứng thốiCu2+ hoặc Pb2+Kết tủa màu đen CuS, PbSNH3 mùi khaiGiấy quỳ ẩmGiấy quỳ tím chuyển thành màu xanhdd có tính ba zơ Bảng thuốc thử để nhận biết một số chất khíCâu hỏi 1: Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt 2 khí H2S và SO2? A. dd Br2 B. dd nước vôi trong C. dung dịch KMnO4 D. Cả B, C đều đượcCâu hỏi 2: Cho hai dd riêng biệt là Na2SO3 và K2CO3 . Chọn pp hoá học thích hợp để nhận biết ra chúng A. dd nước vôi trong dư	B. đốt và quan sát ngọn lửaC. dd BaCl2 	D. dd nước brôm loãng Đán án Cả hai dd đều tạo ra kết tủa trắngB. Hợp chất của Na cho màu vàng , còn K cho ngọn lửa màu tímC. Cả hai dd đều tạo kết tủa trắngD. Na2SO3 +( HBr) Br2/H2O  NaBr + SO2 + H2O ,khí SO2 sinh ra mất màu nước brôm	K2CO3 + (HBr)Br2/H2O  NaBr + CO2 + H2O , khí sinh ra không làm mất màu nước brôm*Có thể nhận ra theo 2 cách , nhưng do đề yêu cầu sử dụng pp hoá học . Nên chỉ có D là đúng , còn B là pp vật lýCâu hỏi: Cho biết các pư sau có xảy ra không?Nếu có hãy trình bày hiện tượng ?TN1: Cho FeS (rắn) vào dd HCl hoặc H2SO4 loãng TN2: Cho PbS, CuS, Ag2S (rắn) vào dd HCl hoặc H2SO4 loãngTN3: Dẫn khí H2S lần lượt vào các dd Pb(NO3)2; Cu(NO3)2; AgNO3 TN4: Dẫn khí H2S vào dd Br2 TN1: FeS tan, có khí không màu mùi trứng thối thoát ra FeS + 2H+  Fe2+ + H2STN2: Không hiện tượng vì CuS, PbS, Ag2S không tan trong dd axit HCl, H2SO4loãngTN3: Đều xuất hiện kết tủa đen Pb2+ + H2S  PbS + 2H+ Cu2+ + H2S  CuS + 2H+ 2Ag+ + H2S  Ag2S + 2H+TN4: Dd Br2 bị nhạt màu H2S + 4Br2 + 4H2O  H2SO4 + 8HBr Tác dụng với dd Br2 SO2 làm nhạt màu của dd Br2 Tác dụng với dd Ca(OH)2 SO2 làm đục nước vôi trong Tác dụng với dd I2 SO2 làm nhạt màu vàng của dd I2 Tác dụng với dd KMnO4 (thuốc tím) SO2 làm nhạt màu của dd thuốc tím Tác dụng với dd H2S tạo bột màu vàngnước vôi trongdd Br2dd I2dd thuốc tímdd H2S Nhận biết khíTính chất hóa học của SO2

File đính kèm:

  • pptHoa 12 Nhan biet cac chat khi dự giờ.ppt
Bài giảng liên quan