Bài giảng Tiết: 63: Nồng độ dung dịch

I. Nồng độ phần trăm của dung dịch

II. Nồng độ mol của dung dịch

1. Định nghĩa:

* Bài tập áp dụng:

- Trong 200ml dung dịch có hòa tan 16 g CuSO4. Tính nồng độ mol của dung dịch?

 

ppt27 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1321 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết: 63: Nồng độ dung dịch, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY-CÔGv: HỒ HỮU PHƯỚCtæ: SINH-HÓA-ĐỊA-THỂTr­êng thcs NGÔ MÂYChän ®¸p ¸n ®óng 1- Hoµ tan 10 gam muèi vµo 40 gam n­íc .nång ®é phÇn tr¨m cña dung dÞch thu ®­îc lµ : A- 25%	B.20%	C.2,5%	 D.2%	2- Hoµ tan 30 gam muèi ¨n vµo 90 gam n­íc Nång ®é phÇn tr¨m cña dung dÞch thu ®­îc lµ ? A.15%	B.20%	C.25% 	 D.30%3- Hoµ tan 25 g ®­êng vµo n­íc ®­îc dung dÞch ®­êng cã nång ®é 25% .Khèi l­îng dung dÞch cÇn dïng lµ : A.90g	B.95g	C.110g	 D.100gTiết:63 	NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt) NỘI DUNG BÀI HỌCII. Nồng độ mol của dung dịch1. Định nghĩa2. Công thức3. Các ví dụTiết:63 	NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt) I. Nồng độ phần trăm của dung dịchII. Nồng độ mol của dung dịch1. Định nghĩa:	Nồng độ mol (kí hiệu là CM) của dung dịch cho biết số mol chất tan có trong 1 lit dung dịchTiết:63 	NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt) I. Nồng độ phần trăm của dung dịchII. Nồng độ mol của dung dịch1. Định nghĩa:Em hiểu như thế nào về dung dịch CuSO4 có nồng độ 0,5mol/lit VD 1: Dung dịch CuSO4 có nồng độ 0,5 mol/lit Cho biết trong 1 lit dung dịch CuSO4 có 0,5 mol CuSO4 Tiết:63 	NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt) I. Nồng độ phần trăm của dung dịchII. Nồng độ mol của dung dịch1. Định nghĩa:Dung dịch đường có nồng độ 2M cho biết điều gì?VD 1: Dung dịch CuSO4 có nồng độ 0,5 mol/lit Cho biết trong 1 lit dung dịch CuSO4 có 0,5 mol CuSO4 VD 2: Dung dịch đường có nồng độ 2M. Cho biết trong 1 lit dung dịch đường có 2 mol đường.Tiết:63 	NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt) I. Nồng độ phần trăm của dung dịchII. Nồng độ mol của dung dịch1. Định nghĩa:VD 1:	Trong 200ml dung dịch có hòa tan 16 g CuSO4. Tính nồng độ mol của dung dịch?* Bài tập áp dụng:- Trong 200ml dung dịch có hòa tan 16 g CuSO4. Tính nồng độ mol của dung dịch?Tiết:63	NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt) I. Nồng độ phần trăm của dung dịchII. Nồng độ mol của dung dịch1. Định nghĩa:VD 1:* Bài tập áp dụng:Bài tập cho biết gì? Yêu cầu làm gì?Cho biết: Tính : CM =?- Trong 200ml dung dịch có hòa tan 16 g CuSO4. Tính nồng độ mol của dung dịch?Tiết:63 	NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt) I. Nồng độ phần trăm của dung dịchII. Nồng độ mol của dung dịch1. Định nghĩa:VD 1:* Bài tập áp dụng:- Trong 200ml dung dịch có hòa tan 16 g CuSO4. Tính nồng độ mol của dung dịch?- Số mol có trong dung dịch:Trong 0,2l dung dịch có hòa tan 0,1 mol Trong 1l dung dịch có hòa tan 0,5 mol Vậy nồng độ mol của dung dịch là 0,5M Trong 1l x mol Tiết:63 	NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt) I. Nồng độ phần trăm của dung dịchII. Nồng độ mol của dung dịch1. Định nghĩa:VD 1:CÔNG THỨC TÍNH NỒNG MOL CỦA DUNG DỊCHb. Công thức:Tiết:66 	NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt) I. Nồng độ phần trăm của dung dịchII. Nồng độ mol của dung dịch1. Định nghĩa:VD 1:b. Công thức:	Hãy cho biết ý nghĩa các đại lượng trong công thức.?Tiết:63 	NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt) I. Nồng độ phần trăm của dung dịchII. Nồng độ mol của dung dịch1. Định nghĩa:VD 1:b. Công thức:: Số mol chất tan (mol): Thể tích dung dịch (l): Nồng độ mol (mol/lit) 	hay M: Số mol chất tan (mol): Thể tích dung dịch (l): Nồng độ mol (mol/lit) hay MTiết:63 	NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt) I. Nồng độ phần trăm của dung dịchII. Nồng độ mol của dung dịch1. Định nghĩa:VD 1:b. Công thức:: Số mol chất tan (mol): Thể tích dung dịch (l): Nồng độ mol (mol/lit) hay M	Dựa vào công thức CM. Hãy viết công thức tính: ?Tiết:63 	NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt) I. Nồng độ phần trăm của dung dịchII. Nồng độ mol của dung dịch1. Định nghĩa:VD 1:b. Công thức:: Số mol chất tan (mol): Thể tích dung dịch (l): Nồng độ mol (mol/lit) hay MTiết:63	NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt) I. Nồng độ phần trăm của dung dịchII. Nồng độ mol của dung dịch1. Định nghĩa:VD 1:b. Công thức:: Số mol chất tan (mol): Thể tích dung dịch (l): Nồng độ mol (mol/lit) hay MVí dụ 1: Trong 400ml dung dịch có hòa tan 20g NaOH. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được?Tiết:63 	NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt) I. Nồng độ phần trăm của dung dịchII. Nồng độ mol của dung dịch1. Định nghĩa:VD 1:b. Công thức:: Số mol chất tan (mol): Thể tích dung dịch (l): Nồng độ mol (mol/lit) hay MVí dụ 1: Trong 400ml dung dịch có hòa tan 20g NaOH. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được?	Bài tập cho biết các đại lượng nào? Yêu cầu tìm đại lượng nào?Tiết:63 	NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt) I. Nồng độ phần trăm của dung dịchII. Nồng độ mol của dung dịch1. Định nghĩa:VD 1:b. Công thức:: Số mol chất tan (mol): Thể tích dung dịch (l): Nồng độ mol (mol/lit) hay MVí dụ 1: Trong 400ml dung dịch có hòa tan 20g NaOH. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được?ĐÁP ÁN- Số mol NaOH có trong 400 ml dung dịch- Nồng độ mol của dung dịch thu được:Tiết:63 	NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt) I. Nồng độ phần trăm của dung dịchII. Nồng độ mol của dung dịch1. Định nghĩa:VD 1:b. Công thức:: Số mol chất tan (mol): Thể tích dung dịch (l): Nồng độ mol (mol/lit) hay MVí dụ 1: Trong 400ml dung dịch có hòa tan 20g NaOH. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được?Ví dụ 2: Tìm số mol chất tan có trong 250 ml dung dịch HCl 0,5MTiết:63	NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt) I. Nồng độ phần trăm của dung dịchII. Nồng độ mol của dung dịch1. Định nghĩa:VD 1:b. Công thức:: Số mol chất tan (mol): Thể tích dung dịch (l): Nồng độ mol (mol/lit) hay MVí dụ 1: Trong 400ml dung dịch có hòa tan 20g NaOH. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được?Ví dụ cho biết các đại lượng nào? Yêu cầu tìm đại lượng nào?Ví dụ 2: Tìm số mol chất tan có trong 250 ml dung dịch HCl 0,5MTiết:63	NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt) I. Nồng độ phần trăm của dung dịchII. Nồng độ mol của dung dịch1. Định nghĩa:VD 1:b. Công thức:: Số mol chất tan (mol): Thể tích dung dịch (l): Nồng độ mol (mol/lit) hay MVí dụ 1: Trong 400ml dung dịch có hòa tan 20g NaOH. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được?Ví dụ 2: Tìm số mol chất tan có trong 250 ml dung dịch HCl 0,5MĐÁP ÁN- Số mol chất tan có trong 250 ml dung dịch HCl 0,5M:Tiết:63	NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt) I. Nồng độ phần trăm của dung dịchII. Nồng độ mol của dung dịch1. Định nghĩa:VD 1:b. Công thức:: Số mol chất tan (mol): Thể tích dung dịch (l): Nồng độ mol (mol/lit) hay MVí dụ 1: Trong 400ml dung dịch có hòa tan 20g NaOH. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được?Ví dụ 2: Tìm số mol chất tan có trong 250 ml dung dịch HCl 0,5MVí dụ 3: Trộn 3 lit dung dịch muối ăn 0,2M với 4 lít dung dịch muối ăn 0,3M. Tính nồng độ mol của dung dịch muối ăn sau khi trộnTiết:63 	NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt) I. Nồng độ phần trăm của dung dịchII. Nồng độ mol của dung dịch1. Định nghĩa:VD 1:b. Công thức:: Số mol chất tan (mol): Thể tích dung dịch (l): Nồng độ mol (mol/lit) hay MVí dụ 1: Trong 400ml dung dịch có hòa tan 20g NaOH. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được?Ví dụ 2: Tìm số mol chất tan có trong 250 ml dung dịch HCl 0,5MVí dụ 3: Trộn 3 lit dung dịch muối ăn 0,2M với 4 lít dung dịch muối ăn 0,3M. Tính nồng độ mol của dung dịch muối ăn sau khi trộnVí dụ cho biết các đại lượng nào? Yêu cầu tìm đại lượng nào?Tính:Tiết:63 	NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt) I. Nồng độ phần trăm của dung dịchII. Nồng độ mol của dung dịch1. Định nghĩa:VD 1:b. Công thức:: Số mol chất tan (mol): Thể tích dung dịch (l): Nồng độ mol (mol/lit) hay MVí dụ 1: Trong 400ml dung dịch có hòa tan 20g NaOH. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được?Ví dụ 2: Tìm số mol chất tan có trong 250 ml dung dịch HCl 0,5MVí dụ 3: Trộn 3 lit dung dịch muối ăn 0,2M với 4 lít dung dịch muối ăn 0,3M. Tính nồng độ mol của dung dịch muối ăn sau khi trộnĐÁP ÁN- Ta có: - Số mol của dung dịch sau khi trộn:- Thể tích của dung dịch sau khi trộn:- Nồng độ của dung dịch sau khi trộn:Chän ®¸p ¸n ®óng 1 – Hoµ tan 8 g NaOH vµo n­íc ®Ó ®­îc 50 ml dung dÞch. Nång ®é mol cña dung dÞch thu ®­îc lµ : A.1,6M	B. 4M 	C. 0,4M 	 D. 6,26M2- Trong 200ml dd cã chøa 28 g KOH nång ®é mol/ l dung dÞch lµ : A. 2M 	 B. 1,5M 	C. 1,75M	 D. 2,5 M3- Mét lÝt dung dÞch NaCl 0,5M cã sè mol lµ : A. 0,5 mol B. 0,1 mol 	 C. 0,7 mol 	 D. 0,9 mol Bài tập Hoà tan 6,5 g KÏm cÇn võa ®ñ V ml dung dÞch HCl 2M a, ViÕt ph­¬ng tr×nh ph¶n øng b, TÝnh thÓ tÝch dung dÞch HCl c, TÝnh khèi l­îng muèi t¹o thµnh sau ph¶n øng X¸c ®Þnh d¹ng cña bµi tËp ?C¸c b­íc cña bµi tËp tÝnh theo ph­¬ng tr×nh ?HƯỚNG DẪN TỰ HỌC- Bài vừa học: + Học vở ghi kết hợp SGK. + Làm bài tập 2 trang 145; 3, 4, 6 trang 146 SGK.- Bài sắp học: PHA CHẾ DUNG DỊCH (T1)1/ Công thức tính nồng độ mol, nồng độ phần trăm của dung dịch là gì? 2/ Các bước để giải bài tập pha chế dung dịch theo nồng độ cho trước KÍNH CHÚC QUÝ THẦY-CÔ VÀ CÁC EM 

File đính kèm:

  • pptBAI_42NONG_DO_DUNG_DICH.ppt
Bài giảng liên quan