Bài giảng Tiết 64 - Bài 40: Sắt

* Một số đại lượng của nguyên tử

 • Bán kính nguyên tử Fe: 0,162 (nm)

 • Bán kính ion Fe2+ và Fe3+: 0,076 và 0,064 nm

 • Năng lượng ion hóa I1, I2, I3: 760, 1560, 2960 (kJ/mol)

 • Độ âm điện: 1,83

 • Thế điện cực chuẩn

 

 

 

ppt12 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1352 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 64 - Bài 40: Sắt, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 LỚP 12AKÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜKIỂM TRA BÀI CŨ hs 1 Câu 1: Cấu hình electron thu gọn của Cr và Cr3+ lần lượt là A. [Ar] 3d5 4s1 và [Ar] 3d2 4s1.	B. [Ar] 3d4 4s2 và [Ar] 3d3 .C. [Ar] 4s23d4 và [Ar] 3d3.	D. [Ar] 3d5 4s1 và [Ar] 3d3.ĐCâu 2: Có sơ đồ phản ứng sau: KCrO2 + Br2 + KOH  (X) + KBr +H2O. (X) là K2Cr2O7. 	B. CrBr3.	C. K2CrO4.	D. KCrO4.ĐCâu 3: Có sơ đồ sau: Cr CrCl3 Cr(OH)3 NaCrO2 Na2CrO4. Trong các phản ứng xảy ra ở sơ đồ trên thì số phản ứng oxi hoá khử làA. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.ĐCâu 4: Cho 100 ml dung dịch CrCl3 0,1M tác dụng 300 ml dung dịch NaOH 0,12M thu được a gam kết tủa. Giá trị a là A. 1,03 gam.	B. 1,236 gam.	C. 0,412 gam.	D. 4,12 gam. ĐKIỂM TRA BÀI CŨ hs 21.Cho nguyên tố X có ký hiệu nguyên tử sau 56x. Hãy cho biết: 26*Thành phần cấu tạo nguyên tử của X :*Vị trí của X trong HTTH:*Cấu hình electron của X: 2. TÝnh khèi l­îng bét nh«m cÇn dïng trong phßng thÝ nghiÖm ®Ó cã thÓ ®iÒu chÕ ®­îc 78 gam crom b»ng ph­¬ng ph¸p nhiÖt nh«m. Gi¶ thiÕt ph¶n øng 100%. ĐÁP ÁN KIỂM TRA BÀI CŨ hs 21.Cho nguyên tố X có ký hiệu nguyên tử sau 56x. Hãy cho biết: 26 X có 26e, 26p, 30n, điện tích hạt nhân 26+1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2 hay [Ar] 3d6 4s2*Thành phần cấu tạo nguyên tử của X :*Vị trí của X trong HTTH:*Cấu hình electron của X: -Số thứ tự: Ô số 26, -Chu kỳ :4; -Nhóm: VIIIB2. TÝnh khèi l­îng bét nh«m cÇn dïng trong phßng thÝ nghiÖm ®Ó cã thÓ ®iÒu chÕ ®­îc 78 gam crom b»ng ph­¬ng ph¸p nhiÖt nh«m. Gi¶ thiÕt ph¶n øng 100%. ĐÁP SỐ: mAl = 40,5g I. Caáu taïo – Vò trí II. Tính chaát vaät lí IV. Traïng thaùi töï nhieân III. Tính chaát hoùa hoïcTiết 64 bài 40 SẮT 1. Tìm vị trí của sắt trong BTH (ô, chu kì, nhóm)? 2. Kể những nguyên tố cùng chu kì và nhóm với Fe? Phân bố e vào obitan cho cấu hình elecron của Fe từ đó cho biết vì sao Fe có SOH +3 bền hơn SOH +2 ?I. Caáu taïo – Vò trí:Fe5626* Cấu hình (e) nguyên tử	Viết gọn: [Ar]3d64s2	Fe+2: [Ar]3d6	Fe+3:[Ar]3d51s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2Trong hợp chất Fe có 2 số oxi hoá +2, +3.Trong đó hợp chất Fe+3 bền hơn (vì cấu hình e của nó ở dạng bán bão hoà)1. Vò trí:2. Caáu taïo:Sắt là kim loại chuyển tiếp, Ô số 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB* Một số đại lượng của nguyên tử • Bán kính nguyên tử Fe: 0,162 (nm) • Bán kính ion Fe2+ và Fe3+: 0,076 và 0,064 nm • Năng lượng ion hóa I1, I2, I3: 760, 1560, 2960 (kJ/mol) • Độ âm điện: 1,83 • Thế điện cực chuẩn 	* Cấu tạo của đơn chất: Tùy thuộc vào nhiệt độ, Fe tồn tại ở: Mạng lập phương tâm khối; Mạng lập phương tâm diện.I. Caáu taïo – Vò trí:2. Caáu taïo:1. Vò trí:II. Tính chaát vaät lí:*Sắt laø kim loaïi coù maøu traéng hôi xaùm, deûo.*Nhieät ñoä noùng chaûy laø 15400C.*Khoái löôïng rieâng laø 7,9 g/cm3.( kim loại nặng) *Coù tính daãn nhieät, daãn ñieän toát( yếu hơnAg,Cu,Al)sắt coù tính nhieãm töø.

File đính kèm:

  • pptBAI SAT TIET 64 NC DU THI.ppt
Bài giảng liên quan