Bài giảng Tiết : 65: Nồng độ dung dịch (tiếp theo)

I. Nồng độ phần trăm của dung dịch

a. Định nghĩa:

Công thức tính nồng độ

phần trăm của dung dịch:

 Nồng độ phần trăm (kí hiệu là C%) của một dung dịch cho ta biết số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch

mct::Khối lượng chất tan (g)

mdd:Khối lượngdung dịch (g)

 m dd = m dm + mct

 

ppt35 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1121 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết : 65: Nồng độ dung dịch (tiếp theo), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GV: Lê Xuân QuangTổ: Hóa - Sinh - Mỹ - ThểTrường THCS Lê Hồng PhongKIỂM TRA BÀI CŨ	Định nghiã độ tan, những yếu tố ảnh hưởng đến độ tan?KIỂM TRA BÀI CŨXác định độ tan của muối Na2CO3 trong nước ở 180C. Biết rằng ở nhiệt độ này khi hòa tan hết 53 gam Na2CO3 trong 250 gam nước thì được dung dịch bão hòa.ĐÁP ÁNC1:Ở180C, 250g nước hòa tan tối đa được 53g Na2CO3 	100 gam ....................................x g...............Độ tan của Na2CO3 ở 180C là 21,2 g. C2: Độ tan của Na2CO3 ở 180C là:1. NỒNG ĐỘ PHẦN TRĂM CỦA DUNG DỊCH2. NỒNG ĐỘ MOL CỦA DUNG DỊCHa. Định nghĩab. Công thứcc. Các ví dụNỘI DUNG BÀI HỌCTiết : 65	NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)NỒNG ĐỘ PHẦN TRĂM CỦA DUNG DỊCH LÀ GÌ ?!I.Nồng độ phần trăm của dung dịcha. Định nghĩa:	Nồng độ phần trăm (kí hiệu là C%) của một dung dịch cho ta biết số gam chất tan có trong 100 gam dung dịchI. Nồng độ phần trăm của dung dịcha. Định nghĩa:Tiết : 65	NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)Công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch:mct::Khối lượng chất tan (g)mdd:Khối lượngdung dịch (g) m dd = m dm + mct Em hiểu như thế nào về dung dịch muối ăn có nồng độ 25%? Vd 1: Dung dịch muối ăn có nồng độ 25%:Cho biết trong 100 gam dung dịch muối ăn có 25 gam chất tan (muối ăn) và 75 gam nướcI. Nồng độ phần trăm của dung dịchTiết : 65	NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)a. Định nghĩa:Dung dịch đường có nồng độ 40%. Cho biết điều gì?I. Nồng độ phần trăm của dung dịchTiết : 65	NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)a. Định nghĩa:Vd2: Dung dịch đường có nồng độ 40%. Cho biết trong 100 gam dung dịch đường có 40 gam chất tan (đường) và 60 gam nướcHòa tan 50g natri nitrat vào 450g nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được?I. Nồng độ phần trăm của dung dịchTiết : 65	NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)a. Định nghĩa:* Bài tập áp dụng:* Bài tập áp dụng:I. Nồng độ phần trăm của dung dịchTiết : 65	NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)a. Định nghĩa:Bài tập cho biết gì? Yêu cầu làm gì ?Cho biết: Tính : C%=?1/ Hòa tan 50g natri nitrat vào 450g nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được?I. Nồng độ phần trăm của dung dịchTiết : 65	NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)a. Định nghĩa: * Bài tập áp dụng:1/ Hòa tan 50g natri nitrat vào 450g nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được?Khối lượng dung dịch: 450+50 =500(g)Trong 500g dung dịch có 50g chất tanTrong 100g xg chất tanVậy dung dịch natri nitrat có nồng độ 10%I. Nồng độ phần trăm của dung dịchTiết : 65	NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)a. Định nghĩa:Ở 200C, độ tan của muối ăn là 36g. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch bão hòa muối ăn ở nhiệt độ đó.* Bài tập áp dụng:1/ Hòa tan 50g natri nitrat vào 450g nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được?Bài tập cho biết gì? Yêu cầu làm gì?I. Nồng độ phần trăm của dung dịchTiết : 65	NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)a. Định nghĩa:Cho biết: Tính: C% d.dịch bão hòa NaCl ở 200C 2/ Ở 200C , độ tan của muối ăn là 36g. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch bão hòa muối ăn ở nhiệt độ đó.* Bài tập áp dụng:I. Nồng độ phần trăm của dung dịchTiết : 65	NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)a. Định nghĩa:2/ Ở 200C, độ tan của muối ăn là 36g. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch bão hòa muối ăn ở nhiệt độ đó.* Bài tập áp dụng:100g nước hòa tan 36g muối ănKhối lượng dung dịch:100+36=136(g)Trong 136g dung dịch có 36g chất tan100g xgTrong 100g dung dịch có chứa 26,47g chất tan.ĐÁP ÁNVậy dung dịch bão hòa muối ăn ở 200C có nồng độ 26,47% .b. Công thức:I. Nồng độ phần trăm của dung dịchTiết : 65	NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)a. Định nghĩa:	Hãy viết công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch.?CÔNG THỨC TÍNH NỒNG ĐỘ PHẦN TRĂMb. Công thức:I. Nồng độ phần trăm của dung dịchTiết : 65	NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)a. Định nghĩa:	Hãy cho biết ý nghĩa các đại lượng trong công thức.?b. Công thức:I. Nồng độ phần trăm của dung dịchTiết : 65	NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)a. Định nghĩa:: Khối lượng chất tan (g): Khối lượng dung dịch (g): Khối lượng chất tan (g): Khối lượng dung dịch (g)b. Công thức:I. Nồng độ phần trăm của dung dịchTiết : 65	NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)a. Định nghĩa:	Dựa vào công thức C%. Hãy viết công thức tính: ?Tiết : 65	NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1): Khối lượng chất tan (g): Khối lượng dung dịch (g)b. Công thức:I. Nồng độ phần trăm của dung dịcha. Định nghĩa:Tiết : 65	NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1):Khối lượng chất tan (g):Khối lượng dung dịch (g)b. Công thức:I. Nồng độ phần trăm của dung dịcha. Định nghĩa:	Khối lượng dung dịch có quan hệ như thế nào với khối lượng dung môi và chất tan.?Tiết : 65	NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1): Khối lượng chất tan (g): Khối lượng dung dịch (g)b. Công thức:I. Nồng độ phần trăm của dung dịcha. Định nghĩa:Ví dụ 1: Hòa tan 15 gam NaCl vào 45 gam nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch?Tiết : 65	NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1):Khối lượng chất tan (g):Khối lượng dung dịch(g)b. Công thức:I. Nồng độ phần trăm của dung dịcha. Định nghĩa: * Ví dụ 1: Hòa tan 15 gam NaCl vào 45 gam nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch?	Bài tập cho biết các đại lượng nào? Yêu cầu tìm đại lượng nào?Tiết : 65	NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1):Khối lượng chất tan (g):Khối lượng dung dịch (g)b. Công thức:I. Nồng độ phần trăm của dung dịcha. Định nghĩa:ĐÁP ÁN* Giải:Tiết : 65	NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)- Khối lượng dung dịch chứa 15g NaCl:- Nồng độ phần trăm của dung dịch chứa 15g NaCl:* Ví dụ 1: Hòa tan 15 gam NaCl vào 45 gam nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch?b. Công thức:I. Nồng độ phần trăm của dung dịcha. Định nghĩa:: Khối lượng chất tan (g): Khối lượng dung dịch (g)I. Nồng độ phần trăm của dung dịchb. Công thức:Ví dụ 2: Một dung dịch H2SO4 có nồng độ 14 %. Tính khối lượng H2SO4 có trong 150 gam dung dịch?Tiết : 65	NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)a. Định nghĩa:* Ví dụ 2: Một dung dịch H2SO4 có nồng độ 14 %. Tính khối lượng H2SO4 có trong 150 gam dung dịch?Ví dụ cho biết các đại lượng nào? Yêu cầu tìm đại lượng nào?Tiết : 65	NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1): Khối lượng chất tan (g): Khối lượng dung dịch (g)I. Nồng độ phần trăm của dung dịchb. Công thức:a. Định nghĩa:* Ví dụ 2: Một dung dịch H2SO4 có nồng độ 14 %. Tính khối lượng H2SO4 có trong 150 gam dung dịch?ĐÁP ÁNTiết : 65	NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)Cách 1:- Khối lượng H2SO4 có trong 150 gam dung dịch:Cách 2:- Theo đề bài ta có:-Trong 100g d.dịch có chứa 14g H2SO4Vậy 150g ddịch xg: Khối lượng chất tan (g): Khối lượng dung dịch (g)I. Nồng độ phần trăm của dung dịchb. Công thức:a. Định nghĩa:Vd2: Một dung dịch H2SO4 có nồng độ 14 %. Tính khối lượng H2SO4 có trong 150 gam dung dịch?Ví dụ 3: Hòa tan 50 gam đường vào nước, được dung dịch đường có nồng độ 25%. Hãy tính:a. Khối lượng dung dịch đường pha chế được?b. Khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế?Tiết : 65	NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1): Khối lượng chất tan (g): Khối lượng dung dịch (g)I. Nồng độ phần trăm của dung dịchb. Công thức:a. Định nghĩa:* Vd 3: Hòa tan 50 gam đường vào nước, được dung dịch đường có nồng độ 25%. Hãy tính:a. Khối lượng dung dịch đường pha chế được?b. Khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế?Ví dụ cho biết các đại lượng nào? Yêu cầu tìm đại lượng nào?Tiết : 65	NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1): Khối lượng chất tan (g): Khối lượng dung dịch(g)I.Nồng độ phần trăm của dung dịchb. Công thức:a. Định nghĩa:* Ví dụ 3: Hòa tan 50 gam đường vào nước, được dung dịch đường có nồng độ 25%. Hãy tính:a. Khối lượng dung dịch đường pha chế được?b. Khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế?ĐÁP ÁNTiết : 65	NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)a/ - Khối lượng dung dịch đường pha chế được:Cách 2: - Gọi x là khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế:: Khối lượng chất tan (g): Khối lượng dung dịch (g)I. Nồng độ phần trăm của dung dịchb. Công thức:a. Định nghĩa:ĐÁP ÁNTiết : 65	NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)a/ - Khối lượng dung dịch đường pha chế được:b/ - Khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế* Ví dụ 3: Hòa tan 50 gam đường vào nước, được dung dịch đường có nồng độ 25%. Hãy tính:a. Khối lượng dung dịch đường pha chế được?b. Khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế?: Khối lượng chất tan (g): Khối lượng dung dịch (g)I. Nồng độ phần trăm của dung dịchb. Công thức:a. Định nghĩa:HƯỚNG DẪN TỰ HỌC- Bài vừa học: + Học vở ghi kết hợp SGK. + Làm bài tập 1 trang 145; 5, 7 trang 146 SGK.- Bài sắp học: NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T2)1/ Nồng độ mol của dung dịch cho biết điều gì? 2/ Công thức tính nồng độ mol của dung dịch? KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EMCHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GV: Lê Xuân QuangTổ: Hóa – Sinh- Mỹ - ThểTrường THCS Lê Hồng Phong

File đính kèm:

  • pptTIET_63_NONG_DO_DUNG_DICH_T1ppt.ppt
Bài giảng liên quan