Bài giảng Tiết 7 - Bài 5: Nguyên tố hóa học (tiếp theo)

III . Nguyờn tử khối:

- Khối lượng của 1 nguyờn tử Cacbon bằng: 1,9926.10- 23(g)

- Khối lượng của một số nguyờn tử tớnh bằng đơn vị cacbon (đ.v.C):

- C = 12 đvC; H = 1 đvC;

- O = 16 đvC; Na = 23đvC;

- Al = 27 đvC.

 

ppt16 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1373 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 7 - Bài 5: Nguyên tố hóa học (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Kiểm tra bài cũ:Bài tập 1:Nguyờn tử của nguyờn tố R cú khối lượng nặng gấp 4 lần nguyờn tử nito. Hóy cho biết : Nguyờn tử R là nguyờn tố nào? - Số p, số e trong nguyờn tử.Bài 3; 4; 5 trang 20 sỏch giỏo khoa Date1Đỏp ỏn: -R = 4N = 4.14. = 56. - R = 56đ.v.C  R là nguyờn tố sắt (Fe). - Số p là 26 số e là 26 (vỡ số p = số e).Date2 Hoỏ học lớp 8Tiết 7 Bài 5: nguyờn tố húa học (tiếp)Trường THCS Nguyễn Văn CừDate3III. NGUYấN TỬ KHỐI: Nguyờn tử C nặng 19,9265.10-27 kg , rất nhỏ khụng tiện sử dụng. Vỡ thế trong húa học dựng một đơn vị riờng để đo khối lượng nguyờn tử.- Quy ước: Lấy 1/12 khối lượng của nguyờn tử cacbon làm đơn vị khối lượng nguyờn tử gọi là đơn vị cacbon (đ.v.C). viết tắt là : đ.v.C Tiết 7 Bài 5 Nguyờn tố hoỏ học (tiếp)Date4Tiết 7 Bài 5 Nguyờn tố hoỏ học (tiếp)III . Nguyờn tử khối:- Khối lượng của 1 nguyờn tử Cacbon bằng: 1,9926.10- 23(g)Khối lượng của một số nguyờn tử tớnh bằng đơn vị cacbon (đ.v.C): C = 12 đvC; H = 1 đvC; O = 16 đvC; Na = 23đvC; Al = 27 đvC....Date5Cỏc giỏ trị khối lượng cho biết sự nặng nhẹ giữa cỏc nguyờn tử. Trong cỏc nguyờn tử trờn, nguyờn tử hidro nhẹ nhất.Thớ dụ: Nguyờn tử Cacbon nhẹ hơn nguyờn tử Oxi, bằng: C/O = 12/16 = 3/4 lần.Tiết 7 Bài 5 Nguyên tố hoá học (tiếp)Tiết 7 Bài 5 Nguyờn tố hoỏ học (tiếp)Date6Trong cỏc nguyờn tử trờn, nguyờn tử hidro nhẹ nhất.Nguyờn tử oxi cú nguyờn tử khối bằng 16 đ.v.C nờn bằng 16 nguyờn tử hidro.OHHHHHHHHHHHHHHHHVậy nguyờn tử oxi nặng hay nhẹ hơn gấp nguyờn tử hidro bao nhiờu lần?Vậy nguyờn tử oxi nặng gấp 16 lần nguyờn tử hidro.Date7Ngược lại, nguyờn tử lưu huỳnh nặng hơn nguyờn tử oxi bằng: S/O = 32/ 16 =4/3 lần.- Kết luận: nguyờn tử khối là khối lượng của nguyờn tử tớnh bằng đơn vị cacbon.- Xem bảng 1 (sỏch giỏo khoa trang 42).Date8Nguyờn tử cú khối lượng vụ cựng nhỏ :Em cú biết:Lṍy 1/12 khối lượng nguyờn tử C làm đơn vị đo khối lượng nguyờn tử gọi là đơn vị cacbon,.Khối lượng tớnh bằng gam của một đơn vị cacbon bằng: 0,16605.10-23 g.Một đvC cú khối lượng bằng : 0,16605.10-23 g. Mỗi nguyờn tố cú nguyờn tử khối riờng biệt.Khối lượng tớnh bằng đvC chỉ là khối lượng tương đối giữa cỏc nguyờn tử. Người ta gọi khối lượng này là nguyờn tử khối. Số p và nguyờn tử khối là hai đại lượng đặc trưng cho 1 nguyờn tố hoỏ học nhất định. Date9 Ghi nhớ: Một đơn vị cacbon bằng 1/12 khối lượng của nguyờn tử cacbon. Nguyờn tử khối là khối lượng của nguyờn tử tớnh bằng đơn vị cacbon. Mọi nguyờn tố cú nguyờn tử khối riờng.Tiết 7 Bài 5 Nguyên tố hoá học (tiếp)Tiết 7 Bài 5 Nguyờn tố hoỏ học (tiếp)Date10Bài tập vận dụng:Bài 1: Hóy so sỏnh xem nguyờn tử sắt nặng hay nhẹ hơn bằng bao nhiờu lần so với:Nguyờn tử cacbon.Nguyờn tử oxi.Nguyờn tử đồng.Nguyờn tử lưu huỳnh.Tiết 7 Bài 5 Nguyên tố hoá học (tiếp)Tiết 7 Bài 5 Nguyờn tố hoỏ học (tiếp)Date11Cỏc bước giải:* Bước 1: Tỡm nguyờn tử khối của cỏc nguyờn tố trong bảng 1 Fe = 56; C = 12; O = 16; Cu = 64; S = 32.* Bước 2: Tớnh tỷ lệ khối lượng của sắt so với cỏc nguyờn tử đó cho.a) Nguyờn tử sắt nặng hơn nguyờn tử cacbon, bằng : Fe/C = 56/12 = 14/3 lần.Date12Bài 7 (sgk/20).	a) Theo giỏ trị tớnh bằng gam của nguyờn tử cacbon cho trong bài học hóy tớnh xem: một đơn vị cacbon tương ứng với bao nhiờu gam?	b) Khối lượng tớnh bằng gam của nguyờn tử nhụm là A, B, C, hay D?	A. 5,342 . 10-23g	B) 6,023 . 10-23g	C) 4,482 . 10-23g	D) 3,990 . 10-23gDate13Khối lượng tớnh bằng gam của đơn vị cacbon là: 	1 đ.v.C = 1/12 . 1,9926 . 10-23 = 0,166. 10-23gb) 	Khối lượng tớnh bằng gam của nguyờn tử nhụm là: 	27 . 0,166 . 10-23 = 4,482 . 10-23g	Chọn đỏp ỏn C.Bài giải:Date14Bài tập về nhà:Học thuộc bài.Làm bài cũn lại của sgk trang 20. Date15Mức độ cần đạt:	Kiến thức: Nắm được khỏi niệm nguyờn tử khối và nguyờn tử khối của một số nguyờn tố húa học trong bảng 1 (sgk/42)	Kĩ năng:Biết tớnh toỏn và so sỏnh nguyờn tử khối của nguyờn tố này với cỏc nguyờn tố khỏc.Tra bảng tỡm được nguyờn tử khối của một số nguyờn tố cụ thể.	Chỳ ý: hạn chế ở 20 nguyờn tố đầu tiờn trong bảng.Date16

File đính kèm:

  • ppttiet_7_nguyen_to_hoa_hoc_tt.ppt
Bài giảng liên quan