Bài giảng Tiết 7: Nguyên tố hóa học (tiết 5)

1/ Dựa vào bảng NTK hãy so sánh xem nguyên tử Mg nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần

 a. Nguyên tử Cacbon

 b. Nguyên tử Lưu huỳnh

 Nguyên tử Mg nhẹ hơn nguyên tử S 3/4 lần

 

ppt30 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1531 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 7: Nguyên tố hóa học (tiết 5), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
 Chaøo möøng taát caû caùc em hoïc sinh *Kiểm tra bài cũ: Bài tập 11. Hãy cho biết nguyên tố hoá học là gì ?2.Trong hạt nhân Của 4 nguyên tử A , B , C , DNguyên tử A: 6 proton ,6 nơtronNguyên tử B: 7 proton ,7 nơtronNguyên tử C: 6 proton ,8 nơtronNguyên tử D: 8 proton ,8 nơtron*Nguyên tử A và C :Thuộc nguyên tố CacbonNhững nguyên tử nào thuộc cùng nguyên tố hóa học? 3. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử :Có cùng số hạt proton ở hạt nhân . Có cùng số e ở vỏ Có cùng khối lượng A , B đều đúng Cả A,B,C đều đúng ABCDEHãy chọn câu trả lời đúng nhất?*Kiểm tra bài cũ: Bài tập 2Dùng ký hiệu hóa học hãy diễn đạt các ý sau:Ba nguyên tử Cacbon: ........Hai nguyên tử Hidro: ..........Năm nguyên tử Nhôm: .......Bảy nguyên tử Nitơ: ...........Bốn nguyên tử Canxi: .........3C2H5Al7N4CaII/ Nguyên tử khối :Khối lượng thực của nguyên tử rất béVd: Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử C :0,000.000.000.000.000.000.000.019.926 g(=1,9926*10-23 g)+Người ta qui ước chọn 1/12 khối lượng của nguyên tử C làm đơn vị gọi là đơn vị Cacbon(đvC)Tiết 7: NGUYÊN TỐ HÓA HỌC(tt)C1 đvCHC=12 đvC?1,9926.10-23gHC1 đvCHC=12 đvC1,9926.10-23gHC1 đvCC=12 đvCH= 1 đvC1,9926.10-23gHC1 đvCOC1 đvCOC1 đvCOO=16 đvCOHCHãy so sánh xem nguyên tử C nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử H ? CH=121=12 lần+Trả lời câu hỏi Nguyên tử C nặng hơn nguyên tử H 12 lần Hãy so sánh xem nguyên tử O nặng hơn bao nhiêu lần nguyên tử C ? +Trả lời câu hỏi COOC1612==43Lần Nguyên tử O nặng hơn nguyên tử C 4/3 lần Nguyên tử khối là khối lượng của nguyên tử tính bằng đơn vị cacbon (đvC)Lưu ý : Thường bỏ bớt chữ đvC Nguyên tử khối là gì ?* Tên , KHHH và nguyên tử khối của một số nguyên tố (Xem Bảng 1 , trang 42 sgk)SốprotonTên nguyên tốKí hiệuhóa họcNguyên tử khốiHóa trị1HiđroH1I6CacbonC12IV,II7NitơN14 III,V,IV..8OxiO16II11NatriNa23I12MagieMg24II13NhômAl27III14SilicSi28IV15PhotphoP31III, V16Lưu huỳnhS32II, VI, IV17CloCl35,5I19KaliK39I20CanxiCa40II26SắtFe56II, III29ĐồngCu64I, II30KẽmZn65II47BạcAg108I56BariBa137IIBảng 1: MỘT SỐ NGUYÊN TỐ HÓA HỌC Bài Tập :1/ Dựa vào bảng NTK hãy so sánh xem nguyên tử Mg nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần a. Nguyên tử Cacbon b. Nguyên tử Lưu huỳnh MgC=1224=2 Lần Nguyên tử Mg nặng hơn nguyên tử C 2 lần Bài Tập :MgS=3224=3/4 Lần Nguyên tử Mg nhẹ hơn nguyên tử S 3/4 lần 1/ Dựa vào bảng NTK hãy so sánh xem nguyên tử Mg nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần a. Nguyên tử Cacbon b. Nguyên tử Lưu huỳnh =121== 0,16605 .10-23 (g)2/ Hãy tính xem 1đvC tương ứng với bao nhiêu gam ?1 đvC. mC (g)121. 1,9926.10-23(g)= 1,6605 .10-24 (g)Bài Tập :Tt Tên Nguyên tố Kí hiệuSố PSố eSố nTổng số hạt p,e,n NTK1Flo 102kali 19 203Magie 12 364Liti 3 4FKMg2812Li319105872439991912 Có nhận xét gì về giá trị (số p+ số n ) với nguyên tử khối?3 : Hoàn thành bảng sau:Hoạt động nhóm:NGUYÊNTỬHỖNHỢPHẠTNHÂNELECTRONPROTONNGUYÊNTỐ123456 ỬHÂNPTPHÂNTỬHÀNG 1: GỒM 8 CHỮ CÁIHạt vô cùng nhỏ trung hoà về điệnHÀNG 2: GỒM 6 CHỮ CÁIGồm nhiều chất trộn lẫn vào nhauKhối lượng nguyên tử tập trung hầu hết ở phần này HÀNG 3 : GỒM 7 CHỮ CÁIHÀNG 4: GỒM 8 CHỮ CÁIHạt cấu tạo nên nguyên tử, mang giá trị điện tích bằng -1 HÀNG 5: GỒM 6 CHỮ CÁIHạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử, mang điện tích bằng +1 HÀNG 6: GỒM 8 CHỮ CÁIĐó là từ chỉ tập hợp những nguyên tử cùng loại ( có cùng số proton)Công việc về̀ nhà Ghi nhớ và̀ hiểu khái niệm về nguyên tử khối2. Bài tập 5-8/sgkChào tất cả các em học sinh Hidro là 112 cột Các bonNitơ 14 trònOxi trăng 16Natri hay láu táuNhảy tót lên 23Khiến Magie gần nhàNgậm ngùi nhận 2427 Nhôm la lớnLưu huỳnh giành 32Khác người thật là tàiClo ba nhăm rưỡi (35,5)Kali thích 39Canxi tiếp 40Năm nhăm Mangan cườiSắt đây rồi 5664 đồng nổi cáuBởi kém kẽm (Zn) 6580 Brom nằmXa Bạc (Ag) 108Bari buồn chán ngán(137) Một ba bẩy ích chikém người ta còn gì!Thủy ngân (Hg) hai linh mốt (201)Còn tôi,đi sau rốt....

File đính kèm:

  • pptTIET_7_NGUYEN_TO_HOA_HOCTT.ppt
Bài giảng liên quan