Bài giảng Tiết 72: Axit sunfuric (tiếp)

Chất lỏng sánh như dầu, không màu, không bay hơi, nặng hơn nước.

Tan vô hạn trong nước và toả nhiều nhiệt.

Axit sunfuric đặc dễ hút ẩm nên dùng để làm khô khí ẩm.

Dd H2SO4 đặc 98%; d=1,84g/cm3

 

ppt23 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1076 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 72: Axit sunfuric (tiếp), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
SỞ GD&ĐT THANH HÓATrường THPT Tĩnh Gia 3SỞ GD&ĐT THANH HÓATrường THPT Tĩnh Gia 3CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ THAO GIẢNGLớp 10 C 3 Giáo viên: Hoàng NamMôn: Hoá họcViết các phương trình phản ứng của SO2 trong đó số oxi hoá của lưu huỳnh?a. Không thay đổib. Tăngc. GiảmKIỂM TRA BÀI CŨ3a. SO2 + NaOH  NaHSO3b. SO2 + Br2 + 2H2O  H2SO4 + 2HBrc. SO2 + 2H2S  3S + 2H2OKIỂM TRA BÀI CŨ+4+4+4+6+404TIẾT 72: AXIT SUNFURIC5I. CẤU TẠO PHÂN TỬCấu hình e của nguyên tử O:Cấu hình e của nguyên tử S:1s22s22p63s23p41s22s22p4Viết cấu hình e của nguyên tử H, S và O?Cấu hình e của nguyên tử H:1s1Viết công thức cấu tạo của axit sunfuric?OOSOOHHCTPT: H2SO4 ; M=98+6+66OSOOOHH3s23p43d0OOSOOHHPhù hợp quy tắc bát tử+67OSOOOHH3s23p33d03d13p43s23d23p33s1Thoả mãn quy tắc xen phủ obital+68II. TÍNH CHẤT VẬT LÍQuan sát lọ đựng H2SO4 đặc và kết hợp SGK cho biết tính chất vật lí của axit H2SO4?Chất lỏng sánh như dầu, không màu, không bay hơi, nặng hơn nước.Tan vô hạn trong nước và toả nhiều nhiệt.Axit sunfuric đặc dễ hút ẩm nên dùng để làm khô khí ẩm.Dd H2SO4 đặc 98%; d=1,84g/cm3 9Chú ý: Khi pha loãng axit sunfuric đặc, phải rót từ từ axit vào nước và khấy nhẹ bằng đũa thuỷ tinh, tuyệt đối không làm ngược lạiQuan sát thí nghiệm:10III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC1. Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng (tính axit).Đổi màu quỳ tímđỏTác dụng với kim loại hoạt động giải phóng H2 Tác dụng với muốiTác dụng với oxit bazơ, bazơQua bài axit clohiđric đã học, hãy cho biết tính chất hoá học của một axit?11Fe + H2SO4(l) 	H2SO4 + BaCl2  	H2SO4(l) + FeO  	H2SO4 + NaOH  	0+1+20Trong các pư trên pư nào là pư OXH-K?FeSO4 + H2 (1)BaSO4 + 2HCl (2)FeSO4 + H2O (3)Na2SO4 + 2H2O (4)Hoàn thành phương trình hóa học sau:2Kết luận: Nếu kim loại có nhiều trạng thái oxi hoá thì khi tác dụng với dd H2SO4 loãng kim loại chỉ đạt đến số oxi hoá thấp, bền. H2SO4 loãng: Có tính axit mạnh và tính oxi hoá với kim loại đứng trước H2 H2SO4 là axit hai lần axit122. Tính chất của axit sunfuric đặc.Từ số OXH củ a S trong hợp c hất H2SO4? Dự đoán tính c hất hoá học đặc trưng củ a H2SO4 đặc?Là số OXH cao nhất của S H2SO4 đặc thể hiện tính OXH13 Fe + H2SO4(đặc) a1. Tác dụng với kim loại: H2SO4 đặc nóng OXH hầu hết các kim loại trừ Au, Pt.0+3+6+4t0Chú ý: - Nếu kim loại có nhiều trạng thái OXH thì khi tác dụng với dd axit H2SO4 đặc thì kim loại đạt đến số OXH cao, bền. - H2SO4 đặc nguội thụ động hoá một số kim loại như Al, Fe, CrQuan sát thí nghiệm: viết phương trình phản ứng?Cu + H2SO4(đặc) 0+2+6+4Phương trình phản ứngFe + H2SO4(l) 	FeSO4 + H2	(1)0+1+20Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6 H2O (6)62a. Tính oxi hoá mạnht0CuSO4 + SO2 + 2 H2O (5)214a2. Tác dụng với phi kim: H2SO4 đặc nóng OXH nhiều phi kim (C, S, P.) H2SO4 + S  	0+4+65H2SO4 + 2P  2H3PO4 + 5SO2 + 2H2O	 (8)0+5+6+4a. Tính oxi hoá mạnht0t03SO2 + 2H2O	 (7)215a3. Tác dụng với hợp chất: H2SO4 đặc nóng OXH nhiều hợp chấtH2SO4(đặc)+ HI -10+6-2 FeO + H2SO4(đặc) +6+3+2+4t0Quan sát thí nghiệm sau và viết phương trình phản ứng?FeO + H2SO4(l)  	FeSO4 + H2O	 (6) Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O (10)424I2 + H2S + 4H2O	(9) 8 16Kết luận: + H2SO4 đặc có tính axit mạnh và OXH mạnh+ Trong các phản ứng đó số OXH của S trong axit H2SO4 đặc có thể bị khử tới số OXH S, S, S0+4-217b. Tính háo nướcH2SO4 đặc có thể lấy nước từ các hợp chất gluxit, các muối hiđratđMột phần C bị H2SO4 đặc OXHđđ(Màu xanh)(Màu trắng)Chú ý: Da thịt con người chính là những hợp chất hữu cơ, vì vậy khi tiếp xúc với H2SO4 đặc bị bỏng nặng, do đó hết sức thận trọng khi sử dụng.Quan sát thí nghiệm sau, nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng?18Axit sufuric2)TÝnh chÊt vËt lý 3)Tính chất hóa họca)Tính axit dd H2SO4 loãng (H+) b) TÝnh chất dd H2SO4 ®Æc 4)øng dông1) CÊu t¹o ph©n töOxi hoá mạnhSTính háo nước+619 Câu 3: Có các bình đựng các khí ẩm sau: CO2 , H2S. Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khô được khí nào?a. Khí CO2CỦNG CỐc. Khí CO2 và H2S b. Khí H2Sd. Không làm khô được khí nàoa.20a. Zn + H2SO4(đặc)  ZnSO4 + S + H2Ob. Mg + H2SO4(đặc)  MgSO4 + H2S + H2Oc. Ag + H2SO4(đặc) Ag2SO4 + SO2 + H2O45440+6+2-22220+6+1+40+6+203434OXH C.KhửC.KhửC.KhửOXH OXH Câu 4: Cân bằng các phương trình phản ứng sau và cho biết vai trò của các chất?21Hướng dẫn học sinh học tập ở nhà Học kĩ bài Làm bài 7, 8, 9 SGK trang 186, 187 Đọc trước bài mới22XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN !

File đính kèm:

  • pptH2SO4_thi_giao_vien_gioi.ppt
Bài giảng liên quan