Bài giảng Tiết 8: Đơn chất – hợp chất – phân tử (tiết 16)

1. Định nghĩa:

- Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm 1 số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của chất.

 

ppt17 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1053 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 8: Đơn chất – hợp chất – phân tử (tiết 16), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
BÀI GIẢNG HOÁ HỌC LỚP 8TIẾT 8ĐƠN CHẤT – HỢP CHẤT – PHÂN TỬ1/ Định nghĩa đơn chất và hợp chất.2/ Hãy chỉ ra chất nào là đơn chất, là hợp chất,trong số các chất cho dưới đây:+ Khí clo do nguyên tố clo cấu tạo nên+ Kẽm clorua do nguyên tố kẽm và clo cấu tạo nên+ Canxi cacbonat do nguyên tố canxi, cacbon và oxi cấu tạo nên+ Khí ozon do nguyên tố oxi cấu tạo nên.3/ Nói như sau có đúng không?a/ Nước gồm hai đơn chất là oxi và hydrob/ Khí cacbonic gồm hai đơn chất là cacbon và oxic/ Axit sunfuric gồm 3 đơn chất là hydro, lưu huỳnh và oxi.PHẢI NÓI NHƯ THẾ NÀO MỚI ĐÚNG?Kiểm tra bài cũ	Như các em đã biết chất được phân làm 2 loại: đơn chất và hợp chất. Vậy các hạt trong đơn chất và hợp chất được gọi là gì?. Nó có tính chất gì? I. Đơn chấtII. Hợp chấtIII. Phân tửTIẾT 9( tiếp)ĐƠN CHẤT – HỢP CHẤT – PHÂN TỬBHOClNaNước ( H2O )Muối ăn ( NaCl )Đồng (Cu)Khí hydro (H2)? Hãy nhận xét về thành phần, hình dạng, kích thước của các hạt hợp thành trong các mẫu chất trên .BHOClNaNước ( H2O )Muối ăn ( NaCl )Đồng (Cu)Khí hydro (H2)	Đó là các hạt đại diện cho chất, mang đầy đủ tính chất của chất và được gọi là phân tử PHÂN TỬBHOClNaNước ( H2O )Muối ăn ( NaCl )Đồng (Cu)Khí hydro (H2)PHÂN TỬ LÀ GÌ?BHOClNaNước ( H2O )Muối ăn ( NaCl )Đồng (Cu)Khí hydro (H2)Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm 1 số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của chất.III. Phân tử- Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm 1 số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của chất.1. Định nghĩa: BHOClNaNước ( H2O )Muối ăn ( NaCl )Đồng (Cu)Khí hydro (H2)? Các nguyên tử trong phân tử đơn chất và hợp chất có gì khác nhau? BHOClNaNước ( H2O )Muối ăn ( NaCl )Đồng (Cu)Khí hydro (H2):+ Các nguyên tử trong phân tử đơn chất: Nguyên tử cùng loại ( cùng là H hoặc cùng là Cu). + Các nguyên tử trong phân tử hợp chất: Nguyên tử khác loại ( H và O hoặc Na và Cl)+ Với đơn chất kim loại nguyên tử có vai trò như phân tử.III. Phân tử2. Phân tử khối1. Định nghĩa: sgk?Hãy nhắc lại định nghĩa nguyên tử khối??Tương tự hãy cho biết phân tử khối là gì? - Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đvC.III. Phân tử2. Phân tử khối1. Định nghĩa: sgkPTK = Số nguyên tử oxi trong phân tử x nguyên tử khối của O = 2 x 16 = 32(đvC) *Ví dụ1 : Tính PTK của khí oxi, biết phân tử gồm 2OPTK = 2 x 16 = 32 (đvC)- Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đvC.*Ví dụ2:Tính PTK của axit sunfuric biết phân tử gồm 2H, S, 4OCách xác định phân tử khối Phân tử khối của 1 chất bằng tổng nguyên tử khối của tất cả các nguyên tử trong phân tử chất đó.PTK axit sunfuric = 2x1 + 32 + 4x16=98 (đvC) Tiết 9: Bài 6	ĐƠN CHẤT VÀ HỢP CHẤT – PHÂN TỬ (tt)I. Đơn chấtII. Hợp chấtIII. Phân tử2. Phân tử khối1. Định nghĩa: sgk- Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đvC.*Cách xác định phân tử khối Phân tử khối của 1 chất bằng tổng nguyên tử khối của tất cả các nguyên tử trong phân tử chất đó.IV. Trạng thái của chấtQuan sát trạng thái của chất: rắn, lỏng, khí.?Nhận xét gì về khoảng cách giữa các phân tử. Tùy điều kiện, 1 chất có thể ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí (hay hơi). Ở trạng thái khí các hạt rất xa nhau. + Ở trạng thái rắn các hạt sắp xếp khít nhau và dao động tại chỗ.+ Ở trạng thái lỏng các hạt ở gần sát nhau và chuyển động trượt lên nhau.+ Ở trạng thái khí các hạt ở rất xa nhau và chuyển động nhanh hơn về mọi phía. Chuẩn bị bài sau Tiết 10: Bài thực hành 2 Sự lan tỏa của chất.1. Ghi nhớ 1 số qui tắc an toàn và cách sử dụng hoá chất trong phòng thí nghiệm.2. Dụng cụ và hoá chất của thí nghiệm 1 và 2 ?3. Các thao tác chính khi làm thí nghiệm 1 và 2 ? 4. Chuẩn bị bảng tường trình theo mẫu (ghi bảng phụ)XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN !Quý thầy cô và các em

File đính kèm:

  • pptTiet9.ppt
Bài giảng liên quan