Bài giảng Tiết 8 : Đơn chất và hợp chất – phân tử (tiết 26)
Yêu cầu HS trình bày đáp án của nhóm Nhân xét.
-Thuyết trình về đặc điểm cấu tạo của đơn chất và hợp chất
Hoạt động 3 : Củng cố – luyện tập (15’)
*Bài tập 1:Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
-Khí hiđro, oxi, clo là những đều tạo nên từ 1
NS: 04/ 9/ 2010 Tiết 8 : ĐƠN CHẤT VÀ HỢP CHẤT – PHÂN TỬ I. Mục tiêu: Biết được: - Các chất (đơn chất, hợp chất) thường tồn tại ở ba trạng thái rắ, lỏng, khí. - Đơn chất là những chất do một nguyên tố hoá học cấu tạo nên. - Hợp chất là những chất được cấu tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên. - Phân tử là những hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất đó. - Phân tử khối là khối lượng phân tử tính bằng đơn vị cacbon, bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử. - Quan sát mô hình, hình ảnh minh hoạ về ba trạng thái của chất. - Tính phân tử khối của một số phân tử đơn chất và hợp chất. - Xác định được trạng thái vật lí của một vài chất cụ thể. Phân biệt một chất là đơn chất hay hợp chất theo thành phần nguyên tố tạo nên chất đó. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Tranh vẽ hình 1.10 đến 1.13 SGK 2. Học sinh: Ôn lại các khái niệm về chất, hỗn hợp, nguyên tử , nguyên tố hóa học. Đọc bài 6 SGK / 22,23. III. Tiến trình lên lớp: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ và sửa bài tập (10’) - Nguyên tử khối là gì ? - Dựa vào bảng 1 SGK/ 42, hãy cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố A, biết nguyên tử A nặng gấp 4 nguyên tử Nitơ. -Yêu cầu 2 HS sửa bài tập 5,8 SGK/ 20 -Nhận xét và chấm điểm. Hoạt động 2: Tìm hiểu đơn chất và hợp chất . (15’) Hướng dẫn học sinh kẻ đôi vở để tiện so sánh 2 khái niệm. -Treo tranh vẽ g Giới thiệu: Đó là mô hình tượng trưng của 1 số đơn chất và hợp chất. gYêu cầu HS quan sát tranh : Mô hình tượng trưng mẫu các đơn chất và hợp chất rút ra đặc điểm khác nhau về thành phần giữa 2 mẫu đơn chất và hợp chất. -Vậy đơn chất là gì ? Hợp chất là gì ? -Giới thiệu: +Đơn chất được chia làm 2 loại: kim loại và phi kim. g Giới thiệu trên bảng 1 SGK/ 42 1 số kim loại và phi kim thường gặp và yêu cầu HS về nhà học thuộc. +Hợp chất được chia làm 2 loại: vô cơ và hữu cơ. -Yêu cầu HS làm bài tập 3 SGK/ 26 -Yêu cầu HS trình bày đáp án của nhóm gNhân xét. -Thuyết trình về đặc điểm cấu tạo của đơn chất và hợp chất Hoạt động 3 : Củng cố – luyện tập (15’) *Bài tập 1:Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: -Khí hiđro, oxi, clo là những đều tạo nên từ 1 -Nước, muối ăn, axít Clohiđric là những đều tạo nên từ 2 trong thành phần hóa học của nước và axit đều có chung còn muối ăn và axit lại có chung -HS 1: NTK của Nitơ: 14 đ.v.C NTK của A là: 14.4 = 56 đ.v.C gA là sắt ( Fe) -HS 2: giải bài tập 5 SGK/ 20 : Nguyên tử Mg nặng gấp 2 lần nguyên tử C, nhẹ hơn S 0,75 lần và nhẹ hơn Al 8/9 lần. -HS 3: giải bài tập 8 SGK/ 20 Câu d đúng. -Chia đôi vở theo chiều dọc -Đơn chất : chỉ gồm 1 loại nguyên tử ( 1 nguyên tố ) -Hợp chất : gồm 2 loại nguyên tử trở lên ( 2 nguyên tố ) * Rút ra Kết luận: điền vào bảng : -Thảo luận theo nhóm + Các đơn chất: b,f. Vì mỗi chất trên được tạo bởi 1 loại nguyên tử ( do 1 nguyên tố hóa học tạo nên ) + Các hợp chất: a,c,d,e. Vì mỗi chất trên đều do 2 hay nhiều nguyên tố hóa học tạo nên -HS thảo luận theo nhóm để giải bài tập trên. Đáp án: -Đơn chất ; nguyên tố hóa học. -Hợp chất ; nguyên tố hóa học; nguyên tố Hiđro; nguyên tố Clo. I. ĐƠN CHẤT. HỢP CHẤT 1. Đơn chất a. Định nghĩa: - Là những chất tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học. b. Phân loại: + Đơn chất kim loại Ví dụ: Cu, Na, Fe + Đơn chất phi kim Ví dụ: S, C, Cl2 c. Đặc điểm cấu tạo: -Đơn chất kim loại:các nguyên tử sắp xếp khít nhau. -Đơn chất phi kim:các nguyên tử liên kết với nhau. 2. Hợp chất a. Định nghĩa: - Là những chất tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học trở lên. b. Phân loại: +Hợp chất vô cơ Ví dụ: CaCO3. HCl +Hợp chất hữu cơ Ví dụ: CH4, C2H5OH c. Đặc điểm cấu tạo: -Nguyên tử của các nguyên tố liên kết với nhau theo 1 tỉ lệ và thứ tự nhất định. Hướng dẫn hs học tập ở nhà :(5’) -Học bài. -Làm bài tập 1,2 SGK/ 25 IV. Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- t08.doc