Bài giảng Tiết 9 - Bài 6: Đơn chất hợp chất phân tử (tiết 1)

Phân tử nước và phân tử cacbon đioxit giống nhau ở chỗ đều gồm ba(1) . Thuộc hai (2) , liên kết với nhau theo tỉ lệ(3) . Hình dạng hai phân tử khác nhau, phân tử nước có dạng (4) ., phân tử cacbon đioxit có dạng(5)

 

ppt10 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1295 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 9 - Bài 6: Đơn chất hợp chất phân tử (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁOĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚPGDthi ®ua d¹y tèt - häc tètTrường THCSNguyễn Thái BìnhGv: Triệu Thị HiềnKiÓm tra Bµi cò :Baøi taäpHaõy tìm trong soá caùc chaát sau ñaây: chaát naøo laø ñôn chaát, hôïp chaát?1. Röôïu etylic do 3 nguyeân toá C, H, O taïo ra.2. Keõm do nguyeân toá Zn taïo ra. 3. Canxi oxit do 2 nguyeân toá Ca, O taïo ra.4. Nhoâm hidroxít do 3 nguyeân toá Al, H, O taïo ra.5. Natri do nguyeân toá Na taïo ra.HCHCHCĐCĐC Thế nào là đơn chất? Hợp chất? OHHMẫu nướcHạt đại diênĐơn chất hợp chất phân tử (tiếp theo)Tiết: 9III. Phân tửPhân tử là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất. 2. Phân tử khối (PTK)Phân tử khối là khối lượng của 1 phân tử được tính bằng đơn vị cacbon (đ.v.C)I. Đơn chất.II. Hợp chất.Hãy QS mô hình hạt đại diện trong các mẫu: nước, khí hiđrô, oxi, muối ăn, đồng. 1. Định nghĩa=>PTK Oxi = 2x [NTK O] = 2x 16 = 32 đ.v.C *Cách tính PTKcủa 1 chất = tổng NTK của các ntử trong phân tử chất đó.Vd1: tính phân tử khối của khí oxi (2O).Bài 6III. Phân tử2. Phân tử khối (PTK)I. Đơn chất.II. Hợp chất.1. Định nghĩa=>PTK Axit sunfuric=2x[NTK H]+1x[NTK S]+4x[NTK O] =2x 1 +1x 32 +4x 16= 98 đ.v.C Vd2: Tính PTK của Axit sunfuric biết p.tử gồm: 2H, 1S, 4Ovd2: Tính PTK của Axit sunfuric bíêt p.tử gồm: 2H, 1S, 4OIV. Trạng thái của chất:SGK/24Làm bài tập 6b,c/26 sgkb) PTK Mêtan = 1 x [NTK C]+ 4 x[NTK H] = 1 x 12 + 4 x 1 =16 đ.v.C=> PTK Axit sunfuric=2x[NTK H] + 1x[NTK S] + 4x[NTK O] =2x 1 + 1 x 32 + 4x 16= 98 đ.v.C Thảo luận nhóm:Kết quả thảo luận:c) PTK axit nitric=1x[NTK H]+ 1x[NTK N]+ 3x[NTKO]=1x 1 + 1x 14 + 3x 16 = 63Đơn chất hợp chất phân tử (tiếp theo)Tiết: 9Bài 61500 độ C Không có không khíCHUYỂN HOÁ QUA LẠI GIỮA THAN CHÌ VÀ KIM CƯƠNGKIM CƯƠNGTHAN CHÌ1500 độ C, > 6000 atmĐỌC THÊMĐơn chất hợp chất phân tử (tiếp theo)Tiết: 9Bài 6iV - Củng cốMô hình p.tử cacbon điôxitMô hình p.tử nước1. Dựa vào hình bên, hãy điền từ, cum từ trong khung vào chỗ trống trong các câu sau: nguyên tố đường thẳng 1:2nguyên tửgấp khúcPhân tử nước và phân tử cacbon đioxit giống nhau ở chỗ đều gồm ba(1).. Thuộc hai (2) , liên kết với nhau theo tỉ lệ(3).. Hình dạng hai phân tử khác nhau, phân tử nước có dạng (4).., phân tử cacbon đioxit có dạng(5)2. Hãy tính PTK của cacbon đioxit và nước.- PTK nước = 1*16+2*1 =18 đ.v.C - PTK cacbon đioxit= 1*12+2*16=44 đ.v.Cnguyên tố ; đường thẳng; 1:1;1:2; 1:3;nguyên tử;gấp khúc;5 –Hướng dẫn về nhà: -Về nhà học bài, làm bài tập 6d, 7, 8/26 sgk.-Xem lại bài cũ: chất. Chuẩn bị bài mới: - Bài thực hành 2 : Sự lan tỏa của chất.- Đọc bài, nêu tóm tắt cách tiến hành của các thí nghiệm.C¸m ¬n thÇy c« vÒ dù giê víi líp Tiết học kết thócMẫu chất muối ănMẫu chất đồngMẫu chất khí hiđrô(a), Mẫu khí oxi (b)Mẫu chất nước (lỏng)Phân tử ĐồngPhân tử HiđrôPhân tử Oxi1. Hạt đại diện mẫu nước gồm mấy ntử O liên kết với mấy ntử H?2. Hạt đại diện: Khí hiđrô, khí oxi có mấy ntử liên kết với nhau? 3. Hạt đại diện mẫu muối ăn có mấy ntử Na liên kết với mấy ntử Cl?4. Hạt đại diện kim loại đồng có mấy ntử tạo thành?p.tử nướcGồm 1O liên kết với 2HGồm 2 nguyên tử cùng loại liên kết với nhauGồm 1 Na liên kết 1 Cl Nguyên tử đồng tạo thành.Na ClPhân tử muối ănCuTrạng thái rắn (a)Trạng thái lỏng (b)Trạng thái khí (hơi) ( c) Sơ đồ ba trạng thái của chất:- Ở trạng thái rắn (h a) các hạt ntử hay phân tử sắp xếp khít nhau và dao động tại chỗ.- Ở trạng thái lỏng (h b) các hạt gần sát nhau và chuyển động trượt lên nhau.- Ở trạng thái khí (hơi) (h c) các hạt rất xa nhau và chuyển động nhanh hơn, hỗn độn về mọi phía.

File đính kèm:

  • pptBai_6_tiet_9_Don_Chat_Hop_Chat_PT_t2.ppt
Bài giảng liên quan