Bài giảng Tietes 15: Bài luyện lập 2 (tiết 6)
1. Chất được biểu diễn bằng
CTHH:
- Công thức chung:
+ Đơn chất: Ax.
+ Hợp chất: AxBy, AxByCz
-Qui tắc về hoá trị: SGK
-Biểu thức: a.x=b.y
3. Bài tập 3:
Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử Oxi và nặng bằng nguyên tố đồng.
- Xác định tên và KHHH của X?
GIÁO VIÊN: NGUYỄN ĐÌNH HỊATrường THCS Lê Văn TámBÀI LUYỆN LẬP 2Chất được biểu diễn bằng gì? Chất được chia làm mấy loại? -Nêu công thức chung của đơn chất? -Nêu công thức chung của hợp chất gồm 2 hoặc 3 nguyên tố?1. Chất được biểu diễn bằng CTHH:I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ2. Hoá trị:Thảo luận:Em hãy nêu qui tắc về hoá trị? Viết biểu thức.- Công thức chung: + Đơn chất: Ax. + Hợp chất: AxBy, AxByCz-Qui tắc về hoá trị: SGK -Biểu thức: a.x=b.yCác bước lập CTHH: (SGK)Nêu các bước lập CTHH?Nêu các bước lập CTHH?Qui tắc hoá trị được vận dụng để làm những loại bài tập nào?Tiết 15:1. Bài tập 1: Tính hoá trị của sắt (Fe) trong:a) Fe2O3 b) Fe(NO3)2a) a II Fe2O3Qui tắc hóa trị: x.a=y.b 2.a = 3.IIVậy hoá trị của Fe trong Fe2O3 là III.1. Chất được biểu diễn bằng CTHH:I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:2. Hoá trị:- Công thức chung: + Đơn chất: Ax. + Hợp chất: AxBy, AxByCz-Qui tắc về hoá trị: SGK -Biểu thức: a.x=b.yCác bước lập CTHH: (SGK)II. BÀI TẬP:Bài giải:b) a I Fe(NO3)2Qui tắc hóa trị: x.a = y.b 1. a = 2. IVậy hoá trị của Fe trong Fe(NO3)2 là II.1. Chất được biểu diễn bằng CTHH:I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ2. Hoá trị:- Công thức chung: + Đơn chất: Ax. + Hợp chất: AxBy, AxByCz-Qui tắc về hoá trị: SGK -Biểu thức: a.x=b.yCác bước lập CTHH: (SGK)II. BÀI TẬPBÀI LUYỆN LẬP 2Hướng dẫn:Viết biểu thức qui tắc hoá trị.Thay hoá trị và chỉ số của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) vaò biểu thức.Tính a.Tiết 15:2. Bài tập 2: Lập CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất gồm:a) Na(I) và O.b) Al (III) và nhóm SO4 (II).1. Chất được biểu diễn bằng CTHH:I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:2. Hoá trị:- Công thức chung: + Đơn chất: Ax. + Hợp chất: AxBy, AxByCz-Qui tắc về hoá trị: SGK -Biểu thức: a.x=b.yCác bước lập CTHH: (SGK)II. BÀI TẬPBài giải:a) Công thức chung: I II NaxOyTa có: x . I = y . IIVậy CTHH: Na2O LUYỆN LẬP 2b) Al (III) và nhóm SO4 (II).Công thức chung: III II Alx(SO4)yTa có: x.III = y.IIVậy CTHH: Al2(SO4)3Hướng dẫn:Viết công thức chung (xác định NTHH tạo nên hợp chất).Tìm số nguyên tử của mỗi nguyên tố (dựa vào qui tắc về hoá trị, lập biểu thức).Viết CTHH (thế chỉ số x, y vào công thức chung).Tính PTK.Tiết 15: 1.X lk 2.O = CuTa có: 1.X + 2.1 6 = 64 =>X = 64 - 32 X = 32X =32 là nguyên tố lưu huỳnh. KHHH là: S1. Chất được biểu diễn bằng CTHH:I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ2. Hoá trị:- Công thức chung: + Đơn chất: Ax. + Hợp chất: AxBy, AxByCz-Qui tắc về hoá trị: SGK -Biểu thức: a.x=b.yCác bước lập CTHH: (SGK)II. BÀI TẬP3. Bài tập 3: Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử Oxi và nặng bằng nguyên tố đồng. - Xác định tên và KHHH của X?Bài giải:LUYỆN LẬP 2Hướng dẫn:Tính NTK X.Tra bảng 1 SGK/T42 => Tìm tên NTHH và KHHH.Tiết 15:Hãy chọn CTHH đúng phù hợp với hoá trị của sắt (III) trong số các công thức hợp chất có phân tử gồm Fe liên kết với (SO4) sau:D) Fe(SO4)2 CỦNG CỐ:A) Fe2SO4.B) FeSO4.C) Fe2(SO4)3Bạn chọn Sai rồi!Bạn chọn ĐÚNG rồi!Bài tập 1:Hãy cho biết các CTHH sau đúng hay sai? Hãy sửa lại công thức sai cho đúng: A. Al(SO4)2B. Na2(OH)C. K2SO4D. KO2Bạn chọn Sai rồi!Bạn chọn Sai rồi!Al2(SO4)3NaOHK2OBạn chọn Sai rồi!Bài tập 2 Tiết 16: Kiểm tra 1 tiết.- Công thức chung của đơn chất và hợp chất.Nguyên tố hoá học, cách tính phân tử khối.Qui tắc về hoá trị, cách lập CTHH.- Làm bài tập SGK: + Bài 6/SGK-T26 + Bài 3/SGK-T34 + Bài 4,5,6/SGK-T38 + Bài 1, 2, 3, 4/SGK-T41
File đính kèm:
- bai luyen tap 2.ppt