Bài giảng Tin học 3 - Chủ đề 3: Soạn thảo văn bản - Bài 2: Gõ các chữ ă, â, đ, ê, ô, ơ, ư

A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN

1. Gõ chữ cái tiếng Việt theo kiểu gõ Telex

Trao đổi với bạn 1 phút tìm trên bàn phím có các chữ ă, â, đ, ê, ô, ơ, ư hay không?

 Trên bàn phím không có các chữ ă, â, đ, ê, ô, ơ, ư.

Làm thế nào để có các chữ này hiện trên trang soạn thảo?

 Phần mềm Unikey giúp em gõ chữ cái tiếng Việt.

 

pptx20 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 439 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tin học 3 - Chủ đề 3: Soạn thảo văn bản - Bài 2: Gõ các chữ ă, â, đ, ê, ô, ơ, ư, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
KHỞI ĐỘNGChọn chữ đặt trước câu trả lời đúngCâu 1: Em hãy chỉ ra đâu là biểu tượng của phần mềm soạn thảo văn bản?ABCCâu 2: Để xuống dòng và bắt đầu đoạn văn bản mới em nhấn phím gì?Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúngA. Caps Lock C. Shift B. Enter KHỞI ĐỘNGBÀI 2:GÕ CÁC CHỮ Ă, Â, Đ, Ê, Ô, Ơ, ƯBài 2: GÕ CÁC CHỮ Ă, Â, Đ, Ê, Ô, Ơ, Ư(T1)A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN1. Gõ chữ cái tiếng Việt theo kiểu gõ TelexTrao đổi với bạn 1 phút tìm trên bàn phím có các chữ ă, â, đ, ê, ô, ơ, ư hay không? Trên bàn phím không có các chữ ă, â, đ, ê, ô, ơ, ư.Làm thế nào để có các chữ này hiện trên trang soạn thảo? Phần mềm Unikey giúp em gõ chữ cái tiếng Việt.Bài 2: GÕ CÁC CHỮ Ă, Â, Đ, Ê, Ô, Ơ, Ư(T1)A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN1. Gõ chữ cái tiếng Việt theo kiểu gõ Telex- Khởi động phần mềm Unikey+ Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình nền - Đóng phần mềm: Nháy chuột vào để thu nhỏ cửa sổ UnikeyBảng mã: UnicodeKiểu gõ: TelexBài 2: GÕ CÁC CHỮ Ă, Â, Đ, Ê, Ô, Ơ, Ư(T1)A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN1. Gõ chữ cái tiếng Việt theo kiểu gõ TelexMuốn gõEm gõâôêđơưăaaooeeddowuwawYêu cầu: Thảo luận nhóm thời gian 2 phút. Hoàn thành bảng sau theo kiểu gõ Telex.Bài 2: GÕ CÁC CHỮ Ă, Â, Đ, Ê, Ô, Ơ, Ư(T1)A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN1. Gõ chữ cái tiếng Việt theo kiểu gõ TelexChú ý: Kiểu gõ Telex được quy ước dễ nhớ như sau:- Muốn “đội mũ”: Gõ đúp.- Muốn “thêm râu”: Gõ W.Bài 2: GÕ CÁC CHỮ Ă, Â, Đ, Ê, Ô, Ơ, Ư(T1)A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN2. Bài tập:Yêu cầu: Gõ các từ và chữ sau theo kiểu Telex: Â, â, ô, ô, ê, ê, đ, đ, lân, cân, sân, sông, công, tên, sên, đông. Ă, ă, ơ, ơ, ư, ư, lăn tăn, sơn, hơn, sư, cư.Bài 2: GÕ CÁC CHỮ Ă, Â, Đ, Ê, Ô, Ơ, Ư(T1)B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNHBài tập: Viết nội dung còn thiếu vào ô trống theo kiểu gõ TelexcâyCác kí tự gõKết quả hiện trên màn hìnhsoongsôngcaaycoong keenhhuwngcây xăngdduwowng nhieenxông xêngsơn dươngluaan phieencây cao đong đưacâycông kênhhưngcaay xawngđương nhiênxoong xeengSown duwowngluân phiêncaay cao ddong dduwaBài 2: GÕ CÁC CHỮ Ă, Â, Đ, Ê, Ô, Ơ, Ư(T1)Câu 1: Em hãy chọn câu trả lời đúng. Biểu tượng nào là biểu tượng của phần mềm gõ tiếng Việt?ABCDCỦNG CỐCâu 2: Em hãy cho biết cách gõ tiếng Việt theo kiểu gõ Telex?Muốn gõEm gõâôêđơưăaaooeeddowuwawCỦNG CỐCâu 3: Phần mềm nào giúp em gõ chữ cái tiếng ViệtABC CỦNG CỐCâu 4: Có mấy kiểu gõ tiếng Việt, đó là những kiểu gõ nào?Có 2 kiểu gõ tiếng Việt: Telex và VNICỦNG CỐBÀI 2 :GÕ CÁC CHỮ Ă, Â, Đ, Ê, Ô, Ơ, Ư (tiết 2)A. HoẠT ĐỘNG CƠ BẢN1. Giới thiệu phần mềm Unikey- Khởi động phần mềm+ Nháy đúp chuột vào biểu tượng Bảng mãKiểu gõ- Đóng phần mềm: Nháy chuột vào để thu nhỏ cửa sổ UnikeyA. HoẠT ĐỘNG CƠ BẢN2. Gõ chữ cái tiếng Việt theo kiểu gõ Vni- Khởi động phần mềm Unikey- Chọn bảng mã: Unicode- Chọn kiểu gõ: VniCách chọn kiểu gõ VniA. HoẠT ĐỘNG CƠ BẢN2. Gõ chữ cái tiếng Việt theo kiểu gõ VniGõ dấu kiểu VniChữ cần cóCách gõâôêơưăđa6o6e6d9o7a8u7A. HoẠT ĐỘNG CƠ BẢN2. Gõ chữ cái tiếng Việt theo kiểu gõ VniGõ dấu kiểu VniVí dụ:Chữ cần cóCách gõMưa xuânLên nươngTrăng lên caoCây xăngMuwa xuaanLeen nuwowngTrawng leen caoCaay xawngA. HoẠT ĐỘNG CƠ BẢN2. Gõ chữ cái tiếng Việt theo kiểu gõ VniBài tập: Viết nội dung còn thiếu vào ô trốngCác kí tự gõKết quả trên màn hìnhso6ngsôngca6yco6ng ke6nhhu7ngcây xăngd9u7o7ng nhieenxông xênhsơn dương - Để chọn kiểu gõ Vni, em mở chương trình .., tại ô kiểu gõ chọn....Gõ dấu kiểu TelexCủng cố Unikey Vni

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_tin_hoc_3_chu_de_3_soan_thao_van_ban_bai_2_go_cac.pptx