Bài giảng Tin học Lớp 4 - Bài 3: Sử dụng câu lệnh lặp - Phạm Thị Thủy

Câu lệnh lặp:

Câu lệnh lặp có dạng như sau:

- Số n trong câu lệnh chỉ số lần lặp

- Giữa Repeat và n phải có dấu cách

- Cặp ngoặc phải là ngoặc vuông [ ], phần trong ngoặc là nơi ghi các lệnh được lặp lại.

 

ppt18 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 332 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tin học Lớp 4 - Bài 3: Sử dụng câu lệnh lặp - Phạm Thị Thủy, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
MÔN TIN HỌC LỚP 4 
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ 
Giáo viên : Phạm Thị Thủy 
TR ƯỜNG TIỂU HỌC KIM SƠN 
 Em hãy nêu hành động của Rùa tương ứng với các lệnh sau: 
KiÓm tra bµi cò 
1. 
HOME 
CS 
FD n 
RT k 
BK n 
LT k 
 Em hãy viết các lệnh để vẽ hình vuông sau: 
2. 
200 
200 
FD 200 
RT 90 
FD 200 
RT 90 
FD 200 
RT 90 
FD 200 
RT 90 
4 lÇn 
Bµi 3: Sö dông c©u lÖnh lÆp 
Thø t­ ngµy 11 th¸ng 4 n¨m 2012 
1. Câu lệnh lặp: 
Câu lệnh lặp có dạng như sau: 
REPEAT n[ ] 
- Số n trong câu lệnh chỉ số lần lặp 
- Giữa Repeat và n phải có dấu cách 
- Cặp ngoặc phải là ngoặc vuông [ ], phần trong ngoặc là nơi ghi các lệnh được lặp lại. 
Bµi 3: Sö dông c©u lÖnh lÆp 
Thø t­ ngµy 11 th¸ng 4 n¨m 2012 
1. Câu lệnh lặp: 
Repeat 4 [FD 200 RT 90] 
Câu lệnh lặp có dạng như sau: 
REPEAT n[ ] 
 Với lệnh này để thay cho tám dòng lệnh vẽ hình vuông trên chúng ta chỉ cần viết như sau: 
Số lần lặp của cạnh hình vuông 
Câu lệnh gọi rùa đi thẳng 200 bước 
và quay phải 90 độ 
4 
[FD 200 RT 90] 
Bµi 3: Sö dông c©u lÖnh lÆp 
Thø t­ ngµy 11 th¸ng 4 n¨m 2012 
1. Câu lệnh lặp: 
Repeat 4 [FD 200 RT 90] 
Câu lệnh lặp có dạng như sau: 
REPEAT n[ ] 
Repeat 1 [FD 200 RT 90] 
Repeat 2 [FD 200 RT 90] 
Repeat 3 [FD 200 RT 90] 
Repeat 4 [FD 200 RT 90] 
Bµi 3: Sö dông c©u lÖnh lÆp 
Thø t­ ngµy 11 th¸ng 4 n¨m 2012 
1. Câu lệnh lặp: 
Ví dụ: 
Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 100, chiều rộng 50. 
Cách 2: Sử dụng câu lệnh lặp repeat n[ ] 
REPEAT 2 [FD 50 RT 90 FD 100 RT 90] 
Cách 1: 
FD 50 
RT 90 
FD 100 
RT 90 
FD 50 
RT 90 
FD 100 
RT 90 
T1: Hãy kiểm tra để thấy hai lệnh sau cho kết quả là một hình lục giác: 
	 HT 	Repeat 6[FD 100 RT 60] 
T2: Hãy kiểm tra để thấy hai lệnh sau cho kết quả là một hình ngôi sao: 
	 HT 	Repeat 5[FD 150 RT 144] 
Repeat 4 [FD 100 RT 90] 
REPEAT 4 [FD 100, RT 90] 
REPEAT 4 [FD 100 RT 90] 
REPEAT 4 [FD 100 RT 90]. 
REPEAT 4 {FD 100 RT 90} 
REPEAT 4[FD 100 RT 90] 
REPEAT4 [FD 100 RT 90] 
v 
v 
v 
Bài 1: Những dòng nào dưới đây là câu lệnh được viết đúng? 
REPEAT 4 [FD 100 RT 90] 
REPEAT 4 [FD 100 RT 90] 
REPEAT 4 FD 100 RT 90 
REPEAT 
Bài 2: Chỉnh sửa lại các dòng dưới đây để được câu lệnh đúng. 
REPEAT 
. 
, 
} 
{ 
4 [FD 100 RT 90] 
4 
[FD 100 RT 90] 
, 
. 
] 
[ 
a) Vẽ hình vuông 
	REPEAT  [FD 100 RT 90] 
	 REPEAT 4 [FD  RT .] 
Bài 3: Điền vào chỗ trống () để được câu lệnh đúng: 
4 
100 
90 
b) Vẽ hình chữ nhật 
	REPEAT 2 [FD 100 RT 90 FD 50 RT .] 
	 REPEAT 2 [FD .. RT 90 FD . RT 90] 
Bài 3: Điền vào chỗ trống () để được câu lệnh đúng: 
100 
90 
50 
c) Vẽ hình tam giác: 
	REPEAT 3 [FD .. RT 120] 
	 REPEAT  [FD 100 RT 120] 
Bài 3: Điền vào chỗ trống () để được câu lệnh đúng: 
100 
3 
REPEAT n[ ] 
- Số n trong câu lệnh chỉ số lần lặp 
- Giữa Repeat và n phải có dấu cách 
- Cặp ngoặc phải là ngoặc vuông [ ], phần trong ngoặc là nơi ghi các lệnh được lặp lại. 
1. Câu lệnh lặp: 
2. Sử dụng câu lệnh WAIT 
Câu lệnh lặp có dạng như sau: 
REPEAT n[ ] 
 Để theo dõi được các bước thực hiện của Rùa thì chúng ta sẽ dùng lệnh: 
WAIT k 
Rùa tạm dừng 60 tic (= 1 giây) sau đó thực hiện công viêc tiếp theo. 
: là số tic 
k 
VD: Wait 60 
1. Câu lệnh lặp: 
2. Sử dụng câu lệnh WAIT 
Câu lệnh lặp có dạng như sau: 
REPEAT n[ ] 
VD: Repeat 4[FD 100 RT 90 WAIT 60] 
Repeat 4[FD 100 WAIT 60 RT 90 WAIT 60] 
1. Câu lệnh lặp: 
2. Sử dụng câu lệnh WAIT 
Câu lệnh lặp có dạng như sau: 
REPEAT n[ ] 
Hãy thêm lệnh Wait vào câu lệnh để vẽ hình lục giác sau: 
 Repeat 6[FD 50 RT 60] 
CHÂN THÀNH CẢM ƠN THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH 
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_tin_hoc_lop_4_bai_3_su_dung_cau_lenh_lap_pham_thi.ppt