Bài giảng Tin học Lớp 6 - Bài 15: Chỉnh sửa văn bản - Trường THCS Phong Phú

Ví Dụ: Đoạn văn bên dưới bị gõ thiếu 3

từ “việc chóng lớn”. Đặt con trỏ như thế

nào để thêm từ còn thiếu vào câu?

pdf43 trang | Chia sẻ: Anh Thúy | Ngày: 17/11/2023 | Lượt xem: 181 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tin học Lớp 6 - Bài 15: Chỉnh sửa văn bản - Trường THCS Phong Phú, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Mở văn bản đã lưu. 
Lưu văn bản. 
Mở trang văn bản mới. 
1. Trong Microsoft Word, em hãy cho biết 3 
nút lệnh sau có tên là gì? Nêu tác dụng của 
chúng? 
Open 
Save 
New 
Chuyện ngày xưa đã có bờ tre xanh 
Thân gầy guộc , lá mong manh 
Mà sao nên lũy nên thành tre ơi ? 
Ở đâu tre cuũng xanh tươi 
Cho dù đất sỏi đất vôi bạc màu! 
 (Theo Nguyễn Duy) 
2. Tìm lỗi của đoạn văn bản sau? 
Sai quy tắc đặt 
dấu thừa dấu 
cách 
Sai 
chính tả 
Chuyện ngày xưa đã có bờ tre xanh 
Thân gầy guộc, lá mong manh 
Mà sao nên lũy nên thành tre ơi? 
Ở đâu tre cũng xanh tươi 
Cho dù đất sỏi đất vôi bạc màu! 
 (Theo Nguyễn Duy) 
Đoạn văn bản đã được sửa lỗi 
Boi tôi ănuống dideeeu độ và lèmviệc 
chóng lớn lắm. Chảng bao lâu toi trở 
thành một chàng dế thanh niên cường 
tráng. 
Quan sát đoạn văn bản dưới đây: 
Nếu văn bản 
được viết trên 
giấy thì sửa như 
thế nào? 
Nếu văn bản 
được gõ trên 
máy tính thì sửa 
như thế nào? 
Xóa, gạch chữ sai viết 
lại chữ sai hoặc viết lại 
toàn bộ 
Chỉ cần 
Chỉnh sửa văn bản 
TRƯỜNG THCS PHONG PHÚ 
TIN HỌC 6 
Bài 15: 
CHỈNH SỬA VĂN BẢN 
BÀI 15: CHỈNH SỬA VĂN BẢN 
Xóa và chèn thêm nội 
dung 
Chọn phần văn bản 
Sao chép và di chuyển nội 
dung văn bản 
a. Xóa văn bản 
1. Xóa và chèn thêm văn bản 
Để xóa 1 vài kí tự các em dùng phím nào trên 
bàn phím để xóa? 
 Để xoá kí tự trong văn bản, ta dùng 
một trong hai phím: 
 - BACKSPACE 
 - DELETE 
Xóa kí tự trước con trỏ soạn 
thảo văn bản 
Xóa kí tự sau con trỏ soạn 
thảo văn bản 
a. Xóa văn bản 
1. Xóa và chèn thêm văn bản 
 Ví dụ: 
a. Xóa văn bản 
1. Xóa và chèn thêm văn bản 
Bởi tôi ăn uống didều độ và làm 
vieệc chóng lớn lắm. 
- Nếu đặt con trỏ ở vị trí như trên thì sử 
dụng phím gì để xóa kí tự d? DELETE 
- Nếu đặt con trỏ ở vị trí như trên thì sử 
dụng phím gì để xóa kí tự e? BACKSPACE 
 Ví Dụ: Đoạn văn bên dưới bị gõ thiếu 3 
từ “việc chóng lớn”. Đặt con trỏ như thế 
nào để thêm từ còn thiếu vào câu? 
b. Chèn thêm văn bản 
1. Xóa và chèn thêm văn bản 
Bởi tôi ăn uống điều độ và làm lắm. 
Đưa con trỏ vào giữa từ làm và từ lắm (vị 
trí cần chèn) và gõ thêm nội dung vào 
 Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc 
chóng lớn lắm. 
b. Chèn thêm văn bản 
1. Xóa và chèn thêm văn bản 
 Muốn chèn thêm nội dung vào một 
vị trí, em di chuyển con trỏ soạn thảo đến 
vị trí đó và gõ tiếp. 
Một lần nhấn phím 
BackSpace hoặc phím 
Delete em xóa được 
mấy kí tự? 
Chỉ xóa được một kí tự 
100 lần 
 Muốn xóa một nội dung gồm 100 kí tự thì em 
phải nhấn phím BackSpace hoặc Delete bao nhiêu 
lần? 
 Như vậy rất tốn thời gian, làm cách nào để 
nhanh hơn??? 
2. Chọn phần văn bản 
• Nguyên tắc: 
 Khi muốn thực hiện một thao tác (xóa, 
chuyển vị trí, thay đổi cách trình bày, ...) tác 
động đến một phần văn bản hay đối tượng 
nào đó, trước hết cần phải chọn phần văn bản 
hay đối tượng đó (còn gọi là đánh dấu). 
 Để chọn phần văn bản chúng ta thực 
hiện như sau: 
2. Chọn phần văn bản 
- Đưa con trỏ chuột đến vị trí bắt đầu 
- Kéo thả chuột đến vị trí cuối 
- Đưa con trỏ chuột đến vị trí bắt đầu. 
- Giữ phím Shift và nháy chuột vào cuối đoạn 
văn cần chọn. 
Lưu ý: Muốn chọn toàn bộ phần văn bản em 
nhấn phím CTRL + A 
*Cách 1: 
*Cách 2: 
VÍ DỤ: Quan sát 2 đoạn văn 
 Biển đẹp 
 Một ngày mới bắt đầu. 
Buổi sớm nắng sáng. Những 
cánh buồm nâu trên biển 
được nắng chiếu vào hồng 
rực lên như đàn bướm múa 
lượn giữa trời xanh. 
Biển đẹp 
 Một ngày mới bắt đầu. 
Những cánh buồm nâu trên 
biển được nắng chiếu vào 
hồng rực lên như đàn bướm 
múa lượn giữa trời xanh. 
- Đoạn văn A và B khác nhau ở điểm nào? Đánh dấu 
điểm khác nhau đó. 
- Em chỉnh sửa như thế nào để đoạn văn A giống 
đoạn văn B? 
A B 
Đoạn B không có câu “Buổi sớm nắng sáng” 
 Biển đẹp 
 Một ngày mới bắt đầu. 
Buổi sớm nắng sáng. Những 
cánh buồm nâu trên biển 
được nắng chiếu vào hồng 
rực lên như đàn bướm múa 
lượn giữa trời xanh. 
Biển đẹp 
 Một ngày mới bắt đầu. 
Những cánh buồm nâu trên 
biển được nắng chiếu vào 
hồng rực lên như đàn bướm 
múa lượn giữa trời xanh. 
A B 
- Chọn phần văn bản 
- Xoá nội dung đã chọn ở văn bản A (nhấn phím 
Backspace hoặc phím Delete) 
- Nếu muốn chỉnh sửa đoạn văn B giống đoạn văn A 
thì làm cách nào? 
 Đặt con trỏ vào vị trí cần chèn. Gõ thêm câu bị 
thiếu vào đoạn văn. 
3. Sao chép và di chuyển nội dung văn bản 
Trăng ơi từ đâu đến? 
Hay biển xanh diệu kì 
Trăng tròn như mắt cá 
Chẳng bao giờ chớp mí 
Trăng ơi từ đâu đến? 
Hay từ cánh rừng xa 
Trăng hồng như quả chín 
Lửng lơ lên trước nhà 
Hai đoạn thơ 
có câu nào 
giống nhau? 
Làm cách nào 
để tạo câu 
tương tự mà 
không cần gõ lại 
Sao chép 
Nhắc lại kiến thức cũ: 
Sao chép: 
Di chuyển: 
Flower Flower 
Flower 
3. Sao chép và di chuyển nội dung văn bản 
Trăng ơi từ đâu đến? 
Hay biển xanh diệu kì 
Trăng tròn như mắt cá 
Chẳng bao giờ chớp mí 
Hay từ cánh rừng xa 
Trăng hồng như quả chín 
Lửng lơ lên trước nhà 
- Chọn phần văn bản 
- Chọn lệnh Copy 
Để tạo câu tương tự mà không cần gõ lại ta sẽ 
thực hiện thao tác Copy 
Trăng i t đâu đến? Trăng ơi từ đâu đến? 
- Đưa con trỏ tới vị trí cần sao chép 
- Chọn Paste 
3. Sao chép và di chuyển nội dung văn bản 
Trăng ơi từ đâu đến? 
Hay biển xanh diệu kì 
Trăng tròn như mắt cá 
Chẳng bao giờ chớp mí 
Hay từ cánh rừng xa 
Trăng hồng như quả chín 
Lửng lơ lên trước nhà 
- Chọn phần văn bản 
- Chọn lệnh Cut 
Trăng ơi từ đâu đến? 
- Đưa con trỏ tới vị trí mới 
- Chọn Paste 
Tương tự, để thực hiện di chuyển ta dùng lệnh Cut 
Trăng ơi t đâu đến? Trăng ơi từ đâu đến? 
Ví dụ: 
Phần văn bản gốc Được di chuyển đến vị trí này 
3. Sao chép và di chuyển nội dung văn bản 
- Sao chép phần văn bản là giữ nguyên 
phần văn bản đó ở vị trí gốc, đồng thời 
sao nội dung đó vào vị trí khác. 
- Di chuyển phần văn bản là sao chép nội 
dung đó vào vị trí khác, đồng thời xóa 
phần văn bản đó ở vị trí gốc. 
a. Sao chép (Copy) 
3. Sao chép và di chuyển nội dung văn bản 
- Chọn phần văn bản Copy (Ctrl + C) 
- Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần sao chép  
Paste (Ctrl + V) 
b. Di chuyển (Cut) 
3. Sao chép và di chuyển nội dung văn bản 
- Chọn phần văn bản Cut (CTRL + X) 
- Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí mới  Paste 
(CTRL + V) 
Thao tác sao chép 
và thao tác di 
chuyển khác nhau 
ở đặc điểm nào? 
Khi thực hiện lệnh: 
Sao chép văn bản: Phần văn bản đã được 
chọn được giữ nguyên tại vị trí cũ. 
Di chuyển văn bản: Phần văn bản được lựa 
chọn bị chuyển đến vị trí khác. 
 Nếu thao tác sai làm 
cách nào để khôi phục 
lại trạng thái của văn 
bản trước đó? 
Để quay lại thao tác trước đó 
Để quay lại thao tác sau đó 
Nút lệnh Undo 
Nút lệnh Redo 
- Mục đích: Công cụ tìm giúp tìm nhanh một từ 
(hoặc dãy ký tự) trong văn bản. Ngoài tìm nhanh, 
công cụ thay thế còn vừa tìm, vừa thay thế dãy kí 
tự tìm được bằng một nội dung khác. 
4. Chỉnh sửa nhanh – Tìm và thay thế 
- Sử dụng các lệnh Find và lệnh Replace trên dải 
lệnh Home để tìm hoặc thay thế phần văn bản. 
- B1: Chọn Find (Ctrl + F)  hộp 
thoại Navigation hiện ra 
- B2: Gõ nội dung cần tìm 
- B3: Xem kết quả, chọn từ cần tìm 
4. Chỉnh sửa nhanh – Tìm và thay thế 
a. Tìm kiếm (Find) 
Gõ nội dung cần tìm 
Kết quả tìm kiếm 
- B1: Chọn Replace (Ctrl + H)  
hộp thoại Find and Replace hiện ra 
- B2: Gõ nội dung cần tìm trong mục Find 
what 
- B3: Gõ nội dung thay thế trong mục 
Replace with 
4. Chỉnh sửa nhanh – Tìm và thay thế 
b. Thay thế (Replace) 
- B4: Nháy Find Next để tìm Replace để thay 
thế 
Gõ nội dung cần tìm 
Gõ nội dung cần thay thế 
Nhấn để tìm Nhấn để thay thế 
Replace All để thay thế tất cả các từ đã tìm 
BÀI TẬP 
Điền vào bảng sau ý nghĩa của các nút lệnh tương ứng 
Cắt văn bản 
Sao chép văn bản 
Dán văn bản đã được cắt hoặc sao chép vào vị 
trí con trỏ soạn thảo 
Quay lại thao tác trước đó 
Quay lai thao tác sau đó 
Mở văn bản mới 
Mở văn bản đã lưu trong máy tính 
Lưu văn bản 
In văn bản 
Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: 
- Phím Delete dùng để xoá kí tự .................. 
con trỏ soạn thảo 
- Phím Backspace dùng để xoá kí tự 
................... con trỏ soạn thảo. 
phía sau 
phía trước 
1 2345Hết giờ Câu 2: Cách tốt nhất để chỉnh sửa 
văn bản trên máy tính là: 
Chèn thêm, xóa các phần nội dung của văn 
bản; 
Chèn thêm, sao chép, xóa, di chuyển các 
phần nội dung của văn bản; 
Gõ lại toàn bộ văn bản sau khi bị sai vài chỗ; 
Máy sẽ tự động chỉnh sửa; 
1 2345Hết giờ Câu 3: Thao tác sao chép một đoạn văn 
bản là? 
Chọn đoạn văn bản cần sao chép, nháy nút Copy, 
nháy chuột tại vị trí đích, chọn Paste 
Chọn đoạn văn bản cần sao chép, nháy nút Paste, 
nháy chuột tại vị trí đích, chọn Copy 
Chỉ cần chọn đoạn văn bản cần sao chép rồi nháy 
nút lệnh Copy 
Chỉ cần chọn đoạn văn bản cần sao chép rồi nháy 
nút lệnh Cut 
1 2345Hết giờ Câu 4: Di chuyển phần văn bản có tác 
dụng: 
Xóa đoạn văn bản đó 
Tạo thêm phần văn bản giống phần văn bản 
đó; 
Sao chép phần văn bản đó ở vị trí khác trong 
văn bản và xoá phần văn bản đó ở vị trí gốc; 
Nối các phần văn bản lại với nhau; 
1 2345Hết giờ Câu 5: Em sử dụng hai nút lệnh nào 
dưới đây để di chuyển phần văn bản? 
và 
và 
và 
và 
Câu 6: Thao tác sao chép và di chuyển khác 
nhau ở những bước nào? 
- Chọn phần văn bản 
cần sao chép 
- Nháy nút lệnh Cut 
- Đưa con trỏ soạn 
thảo tới vị trí mới 
- Nháy nút lệnh Paste 
- Chọn phần văn bản 
cần sao chép 
- Nháy nút lệnh Copy 
- Đưa con trỏ soạn 
thảo tới vị trí mới 
- Nháy nút lệnh Paste 
Di chuyển Sao chép 
1 2345Hết giờ Câu 7: Hộp thoại nào dùng để Tìm và 
Thay thế? 
Hộp thoại Find 
Hộp thoại Replace 
Hộp thoại Find and Replace 
Hộp thoại Save As 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_tin_hoc_lop_6_bai_15_chinh_sua_van_ban_truong_thcs.pdf
Bài giảng liên quan