Bài giảng Tin học Lớp 7 - Tiết 15, Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán

Ví dụ 1: Giả sử A2 chứa số 5, B2 chứa số 6, C2 chứa số 14. Sử dụng hàm để tính tổng các số 5, 6, 14

=SUM(5,6,14)

=SUM(A2,B2,C2)

=SUM(A2:C2)

 

ppt18 trang | Chia sẻ: Minh Văn | Ngày: 09/03/2024 | Lượt xem: 100 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tin học Lớp 7 - Tiết 15, Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
KIỂM TRA BÀI CỦ 
? 
Nêu các bước nhập công thức trên trang tính 
và lợi ích của việc sử dụng địa chỉ trong ô tính? 
Bài tập áp dụng: Cho bảng dữ liệu sau 
? Lập công thức tính điểm trung bình các môn của bạn Lê Thị Ái 
=(7+9+8)/3 
=(C2+D2+E2)/3 
Tiết 15 : 
SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN 
SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN 
1. Hàm trong chương trình bảng tính: 
Em hãy lập công thức tính trung bình cộng của ba giá trị 3; 10; 2 trong bảng dữ liệu trên? 
=(3+10+2)/3 
=(A1+A2+A3)/3 
Ngoài các công thức trên chương trình bảng tính còn có thể sử dụng hàm Average giúp ta tính trung bình cộng cho các giá trị trên. 
=Average(3,10,2) 
=Average(A1,A2,A3) 
=Average ( A1:A3) 
Vậy hàm trong chương trình bảng tính là gì? 
1. Hàm trong chương trình bảng tính 
Tiết 20 SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN 
 Hàm là công thức được định nghĩa từ trước. 
 Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể. 
  Ví dụ: 
=Average(7,9,8) 
=Average(A1,A2,A3) 
Tiết 20 SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN 
Sử dụng hàm có sẵn trong chương trình bảng tính giúp việc tính toán dễ dàng và nhanh chóng hơn. 
1. Hàm trong chương trình bảng tính: 
Việc sử dụng hàm trong 
bảng tính có lợi ích gì? 
Tiết 20 SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN 
2. Cách sử dụng hàm : 
 Chọn ô cần nhập 
 Gõ dấu = 
 Nhập hàm theo đúng cú pháp 
 Nhấn Enter. 
Để nhập hàm vào trong 
 ô tính ta cần thực hiện 
những bước nào? 
 Lưu ý: khi nhập hàm vào một ô tính, giống như với công thức, dấu = ở đầu là kí tự bắt buộc. 
Tiết 20 SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN 
a) Hàm tính tổng 
Làm thế nào để có tổng điểm của từng học sinh? 
Ta lần lượt cộng điểm tất cả các môn học của từng học sinh 
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính: 
Tiết 20 SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN 
 Tên hàm: SUM 
 Cú pháp: =SUM(a,b,c,...) 
47 
a) Hàm tính tổng 
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính: 
 Trong đó: các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Các biến được đặt cách nhau bởi dấu phẩy. 
Ví dụ : Giả sử A2 chứa số 5, B2 chứa số 6, C2 chứa số 14. Sử dụng hàm để tính tổng các số 5, 6, 14 
=SUM(a,b,c,...) 
=SUM(5,6,14) Kết quả là 25 
=SUM(A2,B2,C2) Kết quả là 25 
=SUM(A2:C2) Kết quả là 25 
Ví dụ 1: Giả sử A2 chứa số 5, B2 chứa số 6, C2 chứa số 14. Sử dụng hàm để tính tổng các số 5, 6, 14 
=SUM(5,6,14) 
=SUM(A2,B2,C2) 
=SUM(A2:C2) 
Ví dụ 2: Giả sử A2 chứa số 5, B2 chứa số 6. Sử dụng hàm để tính tổng các số 5, 6, 25 . 
=SUM(A2,B2,25) kết quả là 36 
= SUM(15,24,45)	 
= SUM(A2,B2,C2)	 
= SUM(A2,B2,20) 
= SUM(A2:C2,20) 
	: Biến là các số 
	: Biến là địa chỉ ô tính	 
	: Biến là địa chỉ ô tính và số 
	: Biến là địa chỉ khối ô và số 
Em hãy cho biết các biến trong công thức trên là gì? 
Bài tập 
 Bài 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN 
Bài tập 1: Khoanh tròn vào chữ cái đầu của cách nhập hàm không đúng? 
A. = SUM(5,A3,B1); 
B. =SUM(5,A3,B1); 
C. =sum(5,A3,B1); 
D. =SUM (5,A3,B1); 
E. =SUM(5,A3,B1); 
 Bài 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN 
Cách sử dụng hàm: 
Sử dụng hàm thích hợp để tính tổng điểm các môn của bạn Lê Thị Ái ? 
Bài tập 2 
 Giả sử trong các ô A1, B1 lần lượt chứa các số -4, 3. Em hãy cho biết kết quả của các công thức tính sau: 
 Bài 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN 
Câu 
Hàm 
Kết quả 
A 
= SUM(A1, B1) 
B 
= SUM(A1,B1,B1) 
C 
= SUM(A1, B1, -5) 
D 
= SUM(A1, B1, 2) 
E 
=SUM(A1, SUM(A1, B1, 10)) 
-1 
2 
-6 
1 
5 
 Bài 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN 
Cách sử dụng hàm: 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
 Ghi nhớ hàm trong chương trình bảng tính và cách sử dụng hàm 
 Làm các bài tập: 1, 2 SGK – trang 31, Làm bài 4.1, 4.8 SBT. 
 Giả sử A1 chứa số 9, B5 chứa số 7. Hãy tính trung bình cộng hai số 9 và 7 bằng cách sử dụng hàm SUM? (Dành cho học sinh khá, giỏi)? 
 Xem trước các hàm còn lại ở mục 3 của bài học. 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_tin_hoc_lop_7_tiet_15_bai_4_su_dung_cac_ham_de_tin.ppt