Bài giảng Tin học Lớp 7 - Tiết 37, Bài 6: Định dạng trang tính (Tiết 1)

1. Định dạng phông chữ, cở chữ, kiểu chữ

a. Thay đổi phong chữ

+ b1: Chọn ô(hoặc các ô) cần định dạng

+ b2: Nháy mũi tên ở ô Font

+ b3: Chọn phông chữ thích hợp

b. Thay đổi cỡ chữ:

+ b1: Chọn ô(hoặc các ô) cần định dạng

+ b2: Nháy mũi tên ở ô Font Size

+ b3: Chọn cỡ chữ thích hợp

c. Thay đổi kiểu chữ:

+ b1: Chọn ô(hoặc các ô) cần định dạng

+ b2: Nháy vào nút Bold(B) để in đậm, Italic(I) để in nghiêng, Underline(U) để gạch chân

2. Định dạng màu chữ

+ b1: Chọn ô(hoặc các ô) cần định dạng

+ b2: Nháy vào mũi tên bên cạnh nút lệnh Font Color( )

+ b3: Nháy chọn màu thích hợp.

ppt26 trang | Chia sẻ: Minh Văn | Ngày: 09/03/2024 | Lượt xem: 76 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tin học Lớp 7 - Tiết 37, Bài 6: Định dạng trang tính (Tiết 1), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
1 
2 
TIếT 37 : 
bàI 6. ĐịNH DạNG TRANG TíNH(t1) 
Giáo án điện tử tin học lớp 7 
Để định dạng nội dung của một( hoặc nhiều ô tính) em cần chọn ô tính (hoặc các ô tính) đó. Định dạng không làm thay đổi nội dung của các ô tính. 
1 
2 
Tiết 37 : Bài 6 định dạng trang tính( t 1) 
1. Định dạng phông chữ, cở chữ, kiểu chữ 
Chọn phụng chữ 
Chọn cỡ chữ 
Chọn kiểu 
chữ đậm 
Chọn kiểu 
chữ nghiờng 
Chọn kiểu 
chữ gạch chõn 
Tiết 37 : Bài 6 định dạng trang tính( t 1) 
a. T hay đổi phông chữ: 
1. Định dạng phông chữ, cở chữ, kiểu chữ 
a. T hay đổi phông chữ: 
Tiết 37 : Bài 6 định dạng trang tính( t 1) 
Nhóm 1,2 
Time new romnat 
Nhóm 3,4 
VN time new romant 
Nhóm 5,6 
Arial Black 
2. Trình bày các bước thay đổi phông chữ 
1. Thực hiện thay đổi phông chữ theo yêu cầu. 
1. Định dạng phông chữ, cở chữ, kiểu chữ 
a. T hay đổi phông chữ: 
Tiết 37 : Bài 6 định dạng trang tính( t 1) 
Nhóm 1,2 
Time new romnat 
Nhóm 3,4 
VN time new romant 
Nhóm 5,6 
Arial Black 
2. Trình bày các bước thay đổi phông chữ 
1. Thực hiện thay đổi phông chữ theo yêu cầu. 
1. Định dạng phông chữ, cở chữ, kiểu chữ 
a. T hay đổi phông chữ: 
Nhóm 1,2 
Nhóm 3,4 
Nhóm 5,6 
Tiết 37 : Bài 6 định dạng trang tính( t 1) 
1. Định dạng phông chữ, cở chữ, kiểu chữ 
a. Thay đổi phông chữ: 
+ b1: Chọn ô(hoặc các ô) cần định dạng 
+ b2: Nháy mũi tên ở ô Font( ) 
+ b3: Chọn phông chữ thích hợp 
Chọn phụng chữ 
Chọn cỡ chữ 
Chọn kiểu 
chữ đậm 
Chọn kiểu 
chữ nghiờng 
Chọn kiểu 
chữ gạch chõn 
Tiết 37 : Bài 6 định dạng trang tính( t 1) 
1. Định dạng phông chữ, cở chữ, kiểu chữ 
a. Thay đổi phong chữ 
+ b1: Chọn ô(hoặc các ô) cần định dạng 
+ b2: Nháy mũi tên ở ô Font 
+ b3: Chọn phông chữ thích hợp 
1. Định dạng phông chữ, cở chữ, kiểu chữ 
b. Thay đổi cỡ chữ: 
Chọn phụng chữ 
Chọn cỡ chữ 
Chọn kiểu 
chữ đậm 
Chọn kiểu 
chữ nghiờng 
Chọn kiểu 
chữ gạch chõn 
Tiết 37 : Bài 6. định dạng trang tính( t 1) 
1. Định dạng phông chữ, cở chữ, kiểu chữ 
a. Thay đổi phong chữ 
+ b1: Chọn ô(hoặc các ô) cần định dạng 
+ b2: Nháy mũi tên ở ô Font 
+ b3: Chọn phông chữ thích hợp 
1. Định dạng phông chữ, cở chữ, kiểu chữ 
 b. Thay đổi cỡ chữ: 
20 
14 
1. Thay đổi cỡ chữ nội dung các ô tính theo yêu cầu 
2. Trình bày các bước thay đổi cỡ chữ. 
Tiết 37 : Bài 6. định dạng trang tính( t 1) 
1. Định dạng phông chữ, cở chữ, kiểu chữ 
a. Thay đổi phong chữ 
+ b1: Chọn ô(hoặc các ô) cần định dạng 
+ b2: Nháy mũi tên ở ô Font 
+ b3: Chọn phông chữ thích hợp 
1. Định dạng phông chữ, cở chữ, kiểu chữ 
b. Thay đổi cỡ chữ: 
+ b1: Chọn ô(hoặc các ô) cần định dạng 
+ b2: Nháy mũi tên ở ô Font Size( ) 
+ b3: Chọn cỡ chữ thích hợp. 
Chọn phụng chữ 
Chọn cỡ chữ 
Chọn kiểu 
chữ đậm 
Chọn kiểu 
chữ nghiờng 
Chọn kiểu 
chữ gạch chõn 
Tiết 37 : Bài 6. định dạng trang tính( t 1) 
1. Định dạng phông chữ, cở chữ, kiểu chữ 
a. Thay đổi phong chữ 
+ b1: Chọn ô(hoặc các ô) cần định dạng 
+ b2: Nháy mũi tên ở ô Font 
+ b3: Chọn phông chữ thích hợp 
b. Thay đổi cỡ chữ: 
+ b1: Chọn ô(hoặc các ô) cần định dạng 
+ b2: Nháy mũi tên ở ô Font Size 
+ b3: Chọn cỡ chữ thích hợp 
1. Đ ịnh dạng phông chữ, cở chữ, kiểu chữ 
c. Thay đổi kiểu chữ: 
Chọn phụng chữ 
Chọn cỡ chữ 
Chọn kiểu 
chữ đậm 
Chọn kiểu 
chữ nghiờng 
Chọn kiểu 
chữ gạch chõn 
Tiết 37 : Bài 6. định dạng trang tính( t 1) 
1. Định dạng phông chữ, cở chữ, kiểu chữ 
a. Thay đổi phong chữ 
+ b1: Chọn ô(hoặc các ô) cần định dạng 
+ b2: Nháy mũi tên ở ô Font 
+ b3: Chọn phông chữ thích hợp 
b. Thay đổi cỡ chữ: 
+ b1: Chọn ô(hoặc các ô) cần định dạng 
+ b2: Nháy mũi tên ở ô Font Size 
+ b3: Chọn cỡ chữ thích hợp 
1. Định dạng phông chữ, cở chữ, kiểu chữ 
c. Thay đổi kiểu chữ: 
1. Chọn các kiểu chữ của nội dung các ô tính theo yêu cầu 
2. Trình bày các bước thay đổi kiểu chữ 
Tiết 37 : Bài 6. định dạng trang tính( t 1) 
1. Định dạng phông chữ, cở chữ, kiểu chữ 
a. Thay đổi phong chữ 
+ b1: Chọn ô(hoặc các ô) cần định dạng 
+ b2: Nháy mũi tên ở ô Font 
+ b3: Chọn phông chữ thích hợp 
b. Thay đổi cỡ chữ: 
+ b1: Chọn ô(hoặc các ô) cần định dạng 
+ b2: Nháy mũi tên ở ô Font Size 
+ b3: Chọn cỡ chữ thích hợp 
1. Đ ịnh dạng phông chữ, cở chữ, kiểu chữ 
c. Thay đổi kiểu chữ: 
+ b1: Chọn ô(hoặc các ô) cần định dạng 
+ b2: Nháy vào nút Bold(B) để chữ đậm, Italic ( I ) để chữ nghiêng, Underline ( U ) để gạch chân. 
Chọn phụng chữ 
Chọn cỡ chữ 
Chọn kiểu 
chữ đậm 
Chọn kiểu 
chữ nghiờng 
Chọn kiểu 
chữ gạch chõn 
Tiết 37 : Bài 6. định dạng trang tính( t 1) 
1. Định dạng phông chữ, cở chữ, kiểu chữ 
a. Thay đổi phong chữ 
+ b1: Chọn ô(hoặc các ô) cần định dạng 
+ b2: Nháy mũi tên ở ô Font 
+ b3: Chọn phông chữ thích hợp 
b. Thay đổi cỡ chữ: 
+ b1: Chọn ô(hoặc các ô) cần định dạng 
+ b2: Nháy mũi tên ở ô Font Size 
+ b3: Chọn cỡ chữ thích hợp 
c. Thay đổi kiểu chữ: 
+ b1: Chọn ô(hoặc các ô) cần định dạng 
+ b2: Nháy vào nút Bold(B) để chọn chữ đậm , Italic ( I ) để nghiêng , Underline( U ) để gạch chân. 
2. Định dạng màu chữ 
Tiết 37 : Bài 6. định dạng trang tính( t 1) 
Nhóm 1, 2, 3 
Xanh đậm , đỏ , xanh lá cây 
Nhóm 4, 5, 6 
Xanh nhạt , vàng , đỏ nhạt 
Trình bày các bước định dạng màu chữ 
1. Định dạng phông chữ, cở chữ, kiểu chữ 
a. Thay đổi phong chữ 
+ b1: Chọn ô(hoặc các ô) cần định dạng 
+ b2: Nháy mũi tên ở ô Font 
+ b3: Chọn phông chữ thích hợp 
b. Thay đổi cỡ chữ: 
+ b1: Chọn ô(hoặc các ô) cần định dạng 
+ b2: Nháy mũi tên ở ô Font Size 
+ b3: Chọn cỡ chữ thích hợp 
c. Thay đổi kiểu chữ: 
+ b1: Chọn ô(hoặc các ô) cần định dạng 
+ b2: Nháy vào nút Bold(B) để chọn chữ đậm , Italic ( I ) để nghiêng , Underline( U ) để gạch chân. 
2. Định dạng màu chữ 
Tiết 37 : Bài 6. định dạng trang tính( t 1) 
Nhóm 1, 2, 3 
Xanh đậm , đỏ , xanh lá cây 
Nhóm 4, 5, 6 
Xanh nhạt , vàng , đỏ nhạt 
Trình bày các bước định dạng màu chữ 
1. Định dạng phông chữ, cở chữ, kiểu chữ 
a. Thay đổi phong chữ 
+ b1: Chọn ô(hoặc các ô) cần định dạng 
+ b2: Nháy mũi tên ở ô Font 
+ b3: Chọn phông chữ thích hợp 
b. Thay đổi cỡ chữ: 
+ b1: Chọn ô(hoặc các ô) cần định dạng 
+ b2: Nháy mũi tên ở ô Font Size 
+ b3: Chọn cỡ chữ thích hợp 
c. Thay đổi kiểu chữ: 
+ b1: Chọn ô(hoặc các ô) cần định dạng 
+ b2: Nháy vào nút Bold(B) để chọn chữ đậm , Italic ( I ) để nghiêng , Underline( U ) để gạch chân. 
2. Định dạng màu chữ 
Tiết 37 : Bài 6. định dạng trang tính( t 1) 
Nhóm 1, 2, 3 
Nhóm 4, 5, 6 
1. Định dạng phông chữ, cở chữ, kiểu chữ 
a. Thay đổi phong chữ 
+ b1: Chọn ô(hoặc các ô) cần định dạng 
+ b2: Nháy mũi tên ở ô Font 
+ b3: Chọn phông chữ thích hợp 
b. Thay đổi cỡ chữ: 
+ b1: Chọn ô(hoặc các ô) cần định dạng 
+ b2: Nháy mũi tên ở ô Font Size 
+ b3: Chọn cỡ chữ thích hợp 
c. Thay đổi kiểu chữ: 
+ b1: Chọn ô(hoặc các ô) cần định dạng 
+ b2: Nháy vào nút Bold(B) để chọn chữ đậm , Italic ( I ) để nghiêng , Underline( U ) để gạch chân. 
2. Định dạng màu chữ 
+ b1: Chọn ô(hoặc các ô) cần định dạng 
+ b2: Nháy vào mũi tên bên cạnh nút lệnh Font Color 
+ b3: Nháy chọn màu thích hợp. 
Tiết 37 : Bài 6. định dạng trang tính( t 1) 
1. Định dạng phông chữ, cở chữ, kiểu chữ 
a. Thay đổi phong chữ 
+ b1: Chọn ô(hoặc các ô) cần định dạng 
+ b2: Nháy mũi tên ở ô Font 
+ b3: Chọn phông chữ thích hợp 
b. Thay đổi cỡ chữ: 
+ b1: Chọn ô(hoặc các ô) cần định dạng 
+ b2: Nháy mũi tên ở ô Font Size 
+ b3: Chọn cỡ chữ thích hợp 
c. Thay đổi kiểu chữ: 
+ b1: Chọn ô(hoặc các ô) cần định dạng 
+ b2: Nháy vào nút Bold(B) để in đậm, Italic( I ) để in nghiêng , Underline( U ) để gạch chân 
2. Định dạng màu chữ 
+ b1: Chọn ô(hoặc các ô) cần định dạng 
+ b2: Nháy vào mũi tên bên cạnh nút lệnh Font Color( ) 
+ b3: Nháy chọn màu thích hợp. 
Tiết 37 : Bài 6. định dạng trang tính( t 1) 
bài tập 
Giáo án điện tử tin học lớp 7 
Câu 1 : Hãy cho biết ý nghĩa của các nút lệnh dưới đây: 
Chọn phông chữ 
Chọn cỡ chữ 
Kiểu chữ đậm 
Kiểu chữ nghiêng 
Kiểu chữ 
Gạch chân 
Chọn màu chữ 
Tiết 37 : Bài 6. định dạng trang tính( t 1) 
Câu 2: Hãy cho biết hình 2 nhận được từ hình 1 bằng cách chọn phần văn bản rồi dùng nút lệnh nào trong các nút lệnh dưới đây: 
1 
A. 
B. 
C. 
D. 
2 
Tiết 37 : Bài 6. định dạng trang tính( t 1) 
Câu 3 : Hãy cho biết dòng 1 hình 2 nhận được từ dòng 1 hình 1 bằng cách chọn phần văn bản rồi chọn các nút lệnh nào trong các trường hợp dưới đây. 
1 
2 
A. 
B . 
C. 
D. 
Tiết 37 : Bài 6. định dạng trang tính( t 1) 
hướng dẫn về nhà 
Giáo án điện tử tin học lớp 7 
1. Trả lời câu hỏi 1, 2, 3 trong SGK; làm bài tập 6.1, 6.3 SBT/ trang 32 
2. Hướng dẫn tìm hiểu mục 3, 4, 5 chuẩn bị tiết sau. 
Hướng dẫn về nhà 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_tin_hoc_lop_7_tiet_37_bai_6_dinh_dang_trang_tinh_t.ppt