Bài giảng Tin học Lớp 8 - Bài 9: Làm việc với dãy số
Trong lập trình cũng vậy nếu biết bố trí dữ liệu theo dãy, việc khai báo và xử lý dữ liệu trở nên đơn giản rất nhiều. Thay vì phải viết nhiều câu lệnh giống nhau, ta có thể dùng vài câu lệnh lặp và nhường lại phần lớn công việc cho máy tính thực hiện.
Em thường nhìn thấy việc xếp hàng tập thể dục, xếp hàng để mua vé, xếp hàng vào lớp Tập thể dục Qua những quan sát xếp hàng như trên em thấy sắp xếp công việc có lợi ích gì? Sắp xếp công việc làm cho mọi hoạt động diễn ra một cách trật tự và nhanh chóng Trong lập trình cũng vậy nếu biết bố trí dữ liệu theo dãy, việc khai báo và xử lý dữ liệu trở nên đơn giản rất nhiều. Thay vì phải viết nhiều câu lệnh giống nhau, ta có thể dùng vài câu lệnh lặp và nhường lại phần lớn công việc cho máy tính thực hiện. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ BÀI 9 Dãy số và biến mảng Ví dụ về biến mảng Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của dãy số Bài 9: LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ 1. Dãy số và biến mảng Xét VD: Viết chương trình nhập điểm kiểm tra môn Tin của các học sinh trong một lớp Nhập và lưu điểm cho 1 học sinh Var Diem1: real; Readln(Diem1); Nhập và lưu điểm cho 2 học sinh Var Diem1, Diem2: real; Readln(Diem1); Readln(Diem2); Vậy nhập và lưu điểm cho 45 học sinh trong lớp thì sao? Bài 9: LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ 1. Dãy số và biến mảng Khai báo 45 biến: Var Diem1, Diem2, Diem3, , Diem45: Real; Sử dụng 45 câu lệnh nhập điểm: Readln(Diem1); Readln(Diem2); Readln(Diem3); .; Readln(Diem45); Những hạn chế : - Phải khai báo quá nhiều biến Chương trình phải viết khá dài Dễ nhầm lẫn giữa các biến khi viết chương trình Khi viết chương trình với bài toán cần nhập với lượng dữ liệu lớn thì có những hạn chế gì? Bài 9: LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ 1. Dãy số và biến mảng , var Diem 1 Diem 2 Diem , , 3 , Diem 23 : Real ; ........ Diem Chỉ số - Với i=1 đến 45: hãy nhập Diem_i; Khắc phục hạn chế : - Lưu các biến có liên quan thành một dãy và đặt một tên chung - Đánh số thứ tự (chỉ số) cho các biến đó - Sử dụng câu lệnh lặp để xử lí dữ liệu 7 9 5 10 Dữ liệu kiểu mảng Readln(Diem1); Readln(Diem2); Read(Diem3); .; Readln(Diem45); Vậy phải khắc phục như thế nào? Bài 9: LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ 1. Dãy số và biến mảng * Dữ liệu kiểu mảng: Dữ liệu kiểu mảng là một tập hợp hữu hạn các phần tử có thứ tự, mọi phần tử đều có cùng một kiểu dữ liệu, gọi là kiểu của phần tử. Dữ liệu kiểu mảng là gì? A i 1 2 3 4 5 6 8 12 5 9 3 17 Trong đó: Tên mảng: A Chỉ số: i Số phần tử của mảng: 6 Kiểu dữ liệu của các phần tử: Kiểu số nguyên Khi tham chiếu đến phần tử thứ i , ta viết A[i] Ví dụ: A[5]=17 17 Bài 9: LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ 1. Dãy số và biến mảng * Biến mảng: - Là biến có kiểu dữ liệu là kiểu mảng,các biến có cùng kiểu và 1 tên duy nhất - Giá trị của biến mảng là một mảng,tức là một dãy số (số nguyên hoặc số thực) - Mỗi số là giá trị của các phần tử tương ứng A 17 13 20 10 9 Chỉ số 1 2 3 4 5 Giá trị của mảng Biến mảng Bài 9: LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ CÂU HỎI Câu hỏi 1: Tương tự như khai báo biến đơn, câu lệnh khai báo mảng phải được thực hiện ở đâu? Câu hỏi 2: Khi khai báo biến mảng trong mọi ngôn ngữ lập trình cần chỉ rõ ít nhất yếu tố nào? CÂU HỎI Câu hỏi 1: Tương tự như khai báo biến đơn, câu lệnh khai báo mảng phải được thực hiện ở đâu? - Khai báo biến mảng trong phần khai báo của chương trình Câu hỏi 2: Khi khai báo biến mảng trong mọi ngôn ngữ lập trình cần chỉ rõ ít nhất yếu tố nào? Khi khai báo biến mảng trong mọi ngôn ngữ lập trình cần chỉ rõ: + Tên biến mảng + Số lượng phần tử + kiểu dữ liệu chung của các phần tử Ví dụ: 23 A A[1] | | 19 A[2] | | 57 A[3] | | 49 A[4] | | 85 A[5] | | 22 A[6] | | 99 A[7] | | Trong đó: Khi tham chiếu đến phần tử thứ i - ta viết A[i]. Ví dụ: A[6] = 22. Tên mảng : A Số phần tử của mảng: 7 Kiểu dữ liệu của các phần tử: Kiểu nguyên 1 2 3 4 5 6 7 chỉ số(i) 6,5 9,3 7,5 7,1 8,5 9,6 5,2 diem 1 2 3 4 5 6 7 Các thành phần: Khi tham chiếu đến phần tử thứ i - ta viết : Tên mảng : Số lượng phần tử của mảng: Kiểu dữ liệu chung của các phần tử: 9,6 7 phần tử Kiểu số thực diem[ ] diem[6] = 9,6 i i diem Củng cố Củng cố Bài tập: Em hãy chọn đáp án đúng: A. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử không có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu. B. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mỗi một phần tử trong mảng có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau . C. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu. 2. Ví dụ về biến mảng *Cách khai báo mảng trong Pascal : 9 Tuoi 7 6 8 . 1 2 3 4 . 40 10 Var Tuoi : Chieucao 2 3 4 5 . 20 Var chieucao: array[2..20] of Real; Chỉ số array [1..40] of Integer; Chỉ số Var Tên mảng : of ; array [ .. ] 1.7 1.5 1.65 1.75 . 1.8 Bài 9: Làm việc với dãy số 2. Ví dụ về biến mảng *Khai báo mảng một chiều trong Pascal: Var Tên mảng : array[ .. ] of ; Trong đó: Tên mảng : Do người lập trình đặt - array, of: Là từ khóa của chương trình Chỉ số đầu, chỉ số cuối: Là 2 số nguyên, thỏa mãn: chỉ số đầu ≤ chỉ số cuối giữa hai chỉ số là dấu .. - Kiểu dữ liệu: Là kiểu của các phần tử, là Integer hoặc Real - Số phần tử = chỉ số cuối – chỉ số đầu + 1 Bài 9: Làm việc với dãy số 2. Ví dụ về biến mảng * Cách khai báo mảng trong Pascal : Ví dụ : Cách khai báo đơn giản một biến mảng trong ngôn ngữ Pascal như sau: var Tuoi: array[ 21..80 ] of integer; Tên biến Số lượng phần tử Kiểu dữ liệu chung Chỉ số đầu Chỉ số cuối var Chieucao: array[ 1..50 ] of real; Bài 9: Làm việc với dãy số Var Tênmảng: array [..] of ; 2. Ví dụ về biến mảng * Cách khai báo mảng trong Pascal : Var diem : array[1..40] of real; Var A: array[1..10] of integer; B: array[1..10] of integer; Ví dụ : Var A ,B: array[1..10] of integer; 2/ Mảng A, B gồm 10 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số nguyên? Hãy khai báo các mảng sau: 1/ Mảng Diem gồm 40 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số thực? Bài 9: Làm việc với dãy số Câu lệnh khai báo biến mảng sau đây máy tính có thực hiện được không? Var N : integer; A : array[1..N] of real; Không xác định 2. Ví dụ về biến mảng KHÔNG Lưu ý: - Kích thước của mảng phải được khai báo bằng một con số cụ thể * Cách khai báo mảng trong Pascal : Bài 9: Làm việc với dãy số Lưu ý: Kích thước của mảng phải được khai báo bằng một con số cụ thể Bài 9: Làm việc với dãy số 2. Ví dụ về biến mảng * Cách khai báo mảng trong Pascal : * Truy cập đến giá trị phần tử trong mảng : Tên mảng [Chỉ số] Cú pháp: Tênmảng: array [..] of ; VD: DiemTin[1] Tham chiếu tới phần tử thứ nhất của mảng DiemTin Bài 9: Làm việc với dãy số 2. Ví dụ về biến mảng * Truy cập đến giá trị phần tử trong mảng : Tên mảng [Chỉ số] Cú pháp: 2 5 7 1 10 3 4 5 6 7 Cho mảng A chứa các giá trị sau: Ví dụ1 : - Xác định các giá trị của: A[1], A[3], A[5], A[10] ? A[1], A[10]: không xác định A[3]=2; A[5]=4 Bài 9: Làm việc với dãy số 2. Ví dụ về biến mảng * Truy cập đến giá trị phần tử trong mảng : Tên mảng [Chỉ số] Cú pháp: A[3]:=2; A[4]:=5; A[6]:=A[3]+A[4]; Ví dụ 2 : Cho các câu lệnh sau: Giá trị của các phần A[3], A[4], A[6] sẽ là bao nhiêu? A[3]=2 A[4]=5 A[6]=7 - Có thể gán giá trị, đọc giá trị và thực hiện tính toán với các phần tử trong mảng Có thể thực hiện các thao tác nào với các phần tử trong mảng? Bài 9: Làm việc với dãy số 2. Ví dụ về biến mảng For i:=1 to 45 do Begin Write(‘Nhap diem ban thu ‘, i ,’:’); Readln(DiemTin[i]); End; Ví dụ: Gán giá trị cho 40 phần tử của mảng DiemTin For i := to do Begin write( ); Readln(Tenmang[i]); End; DiemTin[1]:=5; DiemTin[45]:= 10; Hoặc Write(‘Nhap diem ban thu 1:’); Readln(DiemTin[1 ]); Write (‘Nhap diem ban thu 45:’); Readln(DiemTin([45]); Bài 9: Làm việc với dãy số * Truy cập đến giá trị phần tử trong mảng : Chương trình quá dài Giải pháp A n 1. Nhập số phần tử của mảng. Write(‘ Nhap vao so HS:’); Readln(n); 2. Nhập vào giá trị từng phần tử của mảng ( A [i]). For i:=1 to n do Begin write(‘Diem cho HS thu ’ ,i, ’ : ’); readln(A[i]); end; ....... Các bước Thể hiện bằng pascal với n = 7 9 10 9 6 8 5 7 Sử dụng cấu trúc lặp để nhập dữ liệu - Sử dụng lệnh Read (Readln) kết hợp với For ... do. 2. Ví dụ về biến mảng *Nhập giá trị cho mảng Bài 9: Làm việc với dãy số 2. Ví dụ về biến mảng *In giá trị các phần tử của mảng: For i := to do Writeln(Tenmang[i]); For i:=1 to 40 do Writeln(DiemTin[i]); 8 6 7 6 . . . . 1 2 3 4 . i . 40 DiemTin Chỉ số DiemTin[1] = 8 8 Ví dụ: In giá trị của 40 phần tử trong mảng DiemTin DiemTin[4] = 6 6 Bài 9: Làm việc với dãy số Writeln(‘ Điểm của lớp : ’); For i:=1 to n do Write(A[i]:7); Điểm của lớp: - Thông báo - In giá trị của từng phần tử 7 5 8 6 9 10 9 Kết quả trên màn hình: - Sử dụng cấu trúc lặp để in dữ liệu Sử dụng lệnh Write (Writeln) kết hợp với For ... do. 2. Ví dụ về biến mảng *In giá trị các phần tử của mảng: Bài 9: Làm việc với dãy số (Tiết 1) Bài 9: Làm việc với dãy số 3. T ìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của dãy số: Bài toán: Viết chương trình nhập N số nguyên từ bàn phím và in ra màn hình số nhỏ nhất và số lớn nhất. Em hãy nêu thuật toán để tìm số nhỏ nhất và số lớn nhất trong dãy số? THUẬT TOÁN B1: max:=a; min:=a; i:=1; B2: i:= i+1; B3: Nếu i > n, chuyển đến bước 5. B4: Nếu a i > max thì max:=a i ; a i < min thì min :=a i .Quay lai bước 2. B5: Kết thúc thuật toán. Program vd1; Uses crt; Var i, n, Max, Min: integer ; A: Array[1..100] of Integer ; BEGIN Clrscr; write(‘ Nhap so phan tu cua day so: n= ’) ; readln(n) ; For i := 1 to n do Begin write(‘ Nhap so thu ‘,i,’ : ‘) ; readln(A[i]) ; End; Max:=A[1]; For i := 2 to n do If A[i]>Max Then Max := A[i]; Writeln(‘ So lon nhat la max = ', Max) ; Min:=A[1]; For i := 2 to n do If A[i]<Min Then Min := A[i]; Writeln(‘ So nho nhat la Min = ', Min) ; Readln ; END. Khai báo biến mảng Nhập giá trị cho mảng Tìm số lớn nhất và nhỏ nhất Nhap so phan tu cua day so: n= 7 Nhap so thu 1 : 7 Nhap so thu 2 : 9 Nhap so thu 3 : 4 Nhap so thu 4 : 6 Nhap so thu 5 : 9 Nhap so thu 6 : 8 Nhap so thu 7 : 5 So lon nhat la Max = 9 So nho nhat la Min = 4 Ch¬ng tr×nh ch¹y vµ cho kÕt qu¶ nh sau: Củng cố Kiến thức cần nhớ Bài tập củng cố Bài 1: Em hãy chọn đáp án đúng: A. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử không có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu. B. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mỗi một phần tử trong mảng có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau . C. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu. Bài 9: Làm việc với dãy số b) Var X: Array[3.. 4.8] of Integer; c) Var X: Array[10 .. 1] of Integer; d) Var X: Array[4 .. 10] of Real; a) Var X: Array[10 , 13] of Real; Bài 2: Cách khai báo biến mảng sau đây đúng hay sai? Khoanh tròn vào chỗ sai (nếu có). a) Sửa dấu , thành dấu .. b) Sửa 4.8 thành số nguyên c) Chỉ số cuối phải >= chỉ số đầu d) Đúng Bài 9: Củng cố Làm việc với dãy số V A R R E A D R E A L M A X N G U Y Ê N 1 2 3 4 5 Câu 1: Có 3 chữ cái: Là từ khóa để khai báo biến trong chương trình Pascal? Câu 2: Có 4 chữ cái: Là câu lệnh trong chương trình Pascal dùng để dừng chương trình chờ ta nhập giá trị cho biến? Câu 3: Có 4 chữ cái: Là từ khóa trong chương trình Pascal dùng để thể hiện những biến kiểu thực? Câu 4: Có 3 chữ cái: Là tên của hàm tìm giá trị lớn nhất? Câu 5: Có 6 chữ cái: Chỉ số đầu, chỉ số cuối trong khai báo mảng Thường là những số.? HỌC MÀ VUI - VUI MÀ HỌC - Học bài cũ - Tìm hiểu thuật toán tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của dãy số (xem lại ví dụ 6 trang 43 SGK) - Về nhà làm các bài tập 2, 4, 5 trang 79 SGK Bài 9: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Làm việc với dãy số Tiết học kết thúc Xin chân thành cảm ơn sự chú ý theo dõi của các học sinh
File đính kèm:
- bai_giang_tin_hoc_lop_8_bai_9_lam_viec_voi_day_so.pptx