Bài giảng Tin học Lớp 8 - Bài thực hành 7: Xử lý dãy số trong chương trình - Trường THCS Phong Phú

Khai báo

Nhập tổng số phần tử của mảng

Nhập giá trị cho từng phần tử của mảng

In giá trị của các phần tử thành 1 dòng

 

pptx15 trang | Chia sẻ: Anh Thúy | Ngày: 11/11/2023 | Lượt xem: 146 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tin học Lớp 8 - Bài thực hành 7: Xử lý dãy số trong chương trình - Trường THCS Phong Phú, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
XỬ LÍ DÃY SỐ TRONG CHƯƠNG TRÌNH 
TRƯỜNG THCS PHONG PHÚ 
TIN HỌC 8 
BÀI THỰC HÀNH 7 
Input: Số n, dãy số a 1 , a 2 ,, a n 
Output: M ảng số nguyên A 
Xác định Input , Output của bài toán? 
Bài 1: Viết chương trình in ra màn hình mảng số nguyên A với số lượng phần tử n bất kì nhập từ bàn phím 
Mô tả thuật toán: 
Kết thúc 
i < = n 
Đ 
a[i] 
i  1 
i  i + 1 
S 
n 
Bắt đầu 
a[i] 
6 
3 
4 
1 
5 
VD: Mảng A có n = 5 và giá trị từng phần tử của mảng lần lượt là: 6 3 4 1 5 
i=1 
<=5 
 Giá trị pt1 là: 
6 
i=2 
<=5 
 Giá trị pt2 là: 
3 
i=3 
<=5 
 Giá trị pt 3 là: 
4 
i=4 
<=5 
 Giá trị pt4 là: 
1 
i=5 
<=5 
 Giá trị pt5 là: 
5 
i=6 
<=5 
 Sai 
Program SPT_Mang; 
Uses crt; 
Var A: array[1..100] of integer ;	 
	 n, i : integer; 
Begin 
Clrscr; 
write(' Nhap tong so phan tu cua mang :'); 
readln(n); 
writeln(‘ Hay nhap cac phan tu cua mang '); 
For i:=1 to n do 
Begin 
Write(‘Phan tu thu ', i , ' la '); 
Readln(a[i]); 
End; 
Writeln( ' In cac phan tu cua mang thanh mot dong '); 
For i:=1 to n do write(a[i]:4); 
Readln; 
End. 
Khai báo 
Nhập tổng số phần tử của mảng 
Nhập giá trị cho từng phần tử của mảng 
In giá trị của các phần tử thành 1 dòng 
Kết quả 
Input : Số n, dãy số a 1 , a 2 ,, a n 	 
Output: Min 
Xác định Input , Output của bài toán? 
Bài 2: Viết chương trình nhập n số nguyên từ bàn phím và in ra màn hình số nhỏ nhất 
Mô tả thuật toán: 
VD: Mảng A có n = 5 và giá trị từng phần tử của mảng lần lượt là: 6 3 4 1 5 
min=6 
n=5 
a i 
6 
3 
4 
1 
5 
i>n? 
a i < min 
min 
i 
2>5 
6 
2 
S 
3<6 
Đ 
3>5 
S 
3 
3 
3 
4 
4<3 
S 
4>5 
S 
1<3 
Đ 
1 
5 
5>5 
S 
5<1 
S 
1 
6 
6>5 
Đ 
1 
Kết thúc 
i > n? 
S 
min a 1 
i  2 
Đ 
Nhập n và dãy a 1 ,, a n 
min  a i 
i  i+1 
min > a i 
min 
Đ 
S 
Begin 
Program Tim_Max; 
var i,n,max:integer; 
 A : array[1..20] of integer; 
Writeln ( ‘ N hap so phan tu cua day ’); 
Readln(n ); 
For i:=1 to n do 
Begin 
 Write( ‘Nhap gia tri a[‘ ,i, ’]=‘); 
 Readln(a[i]); 
End; 
Max:=a[1]; 
For i:=2 to n do 
If max<a[i] then max:=a[i ]; 
Writeln (‘ Gia tri max cua mang= ’, max ); 
Readln; 
End. 
Đoạn chương trình tìm giá trị LỚN NHẤT của dãy số vừa nhập 
Khai báo biến mảng và các biến cần dùng 
Nhập tổng số phần tử cho mảng 
Nhập các giá trị cho từng phần tử của mảng 
Xử lí tìm số lớn nhất của mảng 
Program Tim_Min; 
var i,n, min :integer; 
 A: array[1..20] of integer; 
Begin 
Write(‘Nhap so phan tu cua day '); 
Readln(n); 
For i:=1 to n do 
Begin 
 Write( 'Nhap gia tri a[' ,i, ']= '); 
 Readln(a[i]); 
End; 
min :=a[1]; 
For i:=2 to n do 
If min>a[i] then min:=a[i] ; 
Writeln (‘Gia tri min =', min ); 
Readln; 
End. 
Program Tim_Max; 
var i,n, max :integer ; 
 A: array[1..20] of integer; 
Begin 
Write(‘Nhap so phan tu cua day '); 
Readln(n); 
For i:=1 to n do 
Begin 
 Write( 'Nhap gia tri a[' ,i, ']= '); 
 Readln(a[i]); 
End; 
max := a[1]; 
For i:=2 to n do 
If max < a[i ] then max := a[i]; 
Writeln(‘Gia tri max =', max ); 
Readln; 
End. 
TÌM MAX 
TÌM MIN 
Kết quả 
Chương trình này có thể ứng dụng để giải các bài như: 
Viết chương trình tìm HS có chiều cao cao nhất hoặc thấp nhất lớp với giá trị chiều cao được nhập vào từ người dùng 
Viết chương trình tìm HS có điểm kiểm tra cao nhất, hoặc thấp nhất lớp , với số điểm được nhập vào từ người dùng 
Input: Số n, dãy số a 1 , a 2 ,, a n 
Output: Giá trị trung bình của mảng (TB) 
Xác định Input , Output của bài toán? 
Bài 3: Viết chương trình sử dụng biến mảng tính giá trị trung bình của n số nguyên được nhập từ bàn phím 
a i 
3 
8 
6 
9 
i<=n? 
a i 
TB=TB+a[i] 
i 
1<=4 
0 
1 
Đ 
3 
2<=4 
Đ 
0+ 3 = 3 
2 
3+ 8 = 11 
3 
8 
3<=4 
Đ 
6 
11+ 6 = 17 
4 
4<=4 
Đ 
9 
17+ 9 = 26 
5 
5<= 4 
S 
TB=26 
Mô tả thuật toán: 
VD: Mảng A có n = 4 và giá trị từng phần tử của mảng lần lượt là: 3 8 6 9 
i=1 
TB=0 
n=4 
Kết thúc 
i < = n 
Đ 
a[i] 
i  1, TB0 
TB  TB + a[i ] 
S 
n 
Bắt đầu 
i  i + 1 
TB  TB / n 
TB=TB/n=26/4=6.5 
Program TinhTB_Mang; 
var i,n : integer; 
TB: real ; 
 A: array[1..20] of integer; 
Begin 
Write(‘Nhap so phan tu cua mang, n= '); 
Readln(n ); 
TB:=0; 
For i:=1 to n do 
Begin 
 Write( 'Nhap gia tri a [' ,i, ']= '); 
 Readln(a[i ]); 
	 TB:=TB+a[i]; 
End; 
TB:=TB/n; 
Writeln(‘Gia tri trung binh = ', TB:8:2 ); 
Readln; 
End. 
Khai báo 
Nhập tổng số phần tử của mảng 
Nhập giá trị cho từng phần tử của mảng 
In giá trị của các phần tử thành 1 dòng 
Tính giá trị trung bình 
Kết quả 
Chương trình này có thể ứng dụng để giải các bài như: 
Viết chương trình tính điểm trung bình của các môn học, với số điểm được nhập vào từ người dùng 
Viết chương trình tính nhiệt độ trung bình , với nhiệt độ được nhập vào từ người dùng 
DẶN DÒ 
Làm các bài tập trắc nghiệm, Bài 8, 9 trên trang web trường 
https :// thcsphongphu.hcm.edu.vn 
hoặc trên ViettelStudy (Khóa học Tin học 8) 
Bài 8: Lặp với số lần chưa biết trước 
Bài 9: Làm việc với dãy số 
Tuần 6 (từ ngày 20-24/04/2020) , 
KIỂM TRA ONLINE TIN 8 
(lấy điểm KT 1 Tiết) 
20 câu trắc nghiệm 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_tin_hoc_lop_8_bai_thuc_hanh_7_xu_ly_day_so_trong_c.pptx