Bài giảng Tính chất và ứng dụng của hidro (tiết 7)

1. (Điều chế hidro) Cho vào ống nghiệm khoảng 6 – 7 viên kẽm.Cho khoảng 20 ml dd HCl vào phễu có van của bình.

2. Dùng muôi sắt lấy bột CuO vào ống thuỷ tinh thủng 2 đầu.Lắp dụng cụ như hình 5.2 SGK.

3. Mở van phễu cho từ từ dd HCl xuống đáy bình, sau 5 – 6 giây, dẫn khí H2 vào ống nghiệm đựng CuO.

4.Sau đó dùng đèn cồn hơ nóng đều ống thủy tinh, rồi đun mạnh ở chỗ có CuO.

 

 

ppt35 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1418 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tính chất và ứng dụng của hidro (tiết 7), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Chào thầy cơ và các em học sinh!TRƯỜNG THCS DƯƠNG KỲ HiỆPGIÁO ÁN HỐ HỌC LỚP 8 KIỂM TRA BÀI CŨ1.So sánh tính chất vật lí của hidro với oxi?2.Viết PTHH của hidro với oxi,cho biết đặc điểm của phản ứng này?ĐÁP ÁN So s¸nh tÝnh chÊt vËt lÝ cđa oxi vµ hi®ro ?OxiHi®roChÊt khÝ kh«ng mµu, kh«ng mïi, kh«ng vÞ. Ýt tan trong n­íc. NỈng h¬n kh«ng khÝ.ChÊt khÝ kh«ng mµu, kh«ng mïi, kh«ng vÞ. Ýt tan trong n­íc.- NhĐ h¬n kh«ng khÝ.2. PTHH: 2H2 + O2 2H2O Phản ứng này tỏa nhiều nhiệt, hổn hợp khí oxi với hidro là một hổn hợp nổ.t0 TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO TIẾT: 48I.Tính chất vật lý:II.Tính chất hóa học 1. Tác dụng với oxi 2. Tác dụng với đồng oxitThí nghiệm: * Dụng cụ: -Bình kíp đơn giản -Đèn cồn, ống nghiệm. -Giá sắt, ống thuỷ tinh thủng 2 đầu. -Nút cao su, ống dẫn bằng cao su. -Ống dẫn thuỷ tinh hình chữ L. -Cốc thuỷ tinh, muôi sắt * Hóa chất: - Dung dịch HCl. - CuO, bột Cu - Kẽm viên, H2O	1. (Điều chế hidro) Cho vào ống nghiệm khoảng 6 – 7 viên kẽm.Cho khoảng 20 ml dd HCl vào phễu có van của bình.2. Dùng muôi sắt lấy bột CuO vào ống thuỷ tinh thủng 2 đầu.Lắp dụng cụ như hình 5.2 SGK.3. Mở van phễu cho từ từ dd HCl xuống đáy bình, sau 5 – 6 giây, dẫn khí H2 vào ống nghiệm đựng CuO.4.Sau đó dùng đèn cồn hơ nóng đều ống thủy tinh, rồi đun mạnh ở chỗ có CuO. CÁCH TIẾN HÀNHH2CuOH2OMàu của sợi dây đồngNội dungHiện tượngKết luậnMàu sắc của CuO trước khi làm thí nghiệmKhi dẫn khí H2 qua CuO ở nhiệt độ thường cĩ hiện tượng gì?Khi cho khí H2 qua CuO nung nĩng cĩ hiện tượng gì?So sánh màu của chất rắn sau khi nung với màu của lá đồng?Hoµn thµnh néi dung b¶ng sauCuO cĩ màu đenKhơng cĩ hiện tượng gìXuất hiện chất rắn màu đỏ, cĩ hơi nước thốt raGiống nhauCĩ phản ứng hĩa học xảy raKhơng cĩ phản ứng xảy raTÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (tt)I.Tính chất vật lý:II.Tính chất hóa học 1. Tác dụng với oxi 2 . Tác dụng với đồng oxitTIẾT: 48HHCuOHHCuOHH++H2 CuO ++H2O Cu to- PTHH: toDiƠn biÕn cđa ph¶n øng gi÷a hi®r« vµ ®ång oxÝtb) NhËn xÐt: KhÝ hi®ro chiÕm nguyªn tè oxi trong hỵp chÊt CuO. Do ®ã ng­êi ta nãi r»ng hi®ro cã tÝnh khư (khư oxi).§en®á Ở nhiệt độ thích hợp, khí hidro không những kết hợp với đơn chất oxi, mà nó còn có thể kết hợp được với nguyên tố oxi trong một số oxit kim loại. Khí hidro có tính khử. Các phản ứng này đều tỏa nhiệt Kết luậnI.TÍNH CHẤT VẬT LÝ:II.TÍNH CHÂT HÓA HỌC: 1.Tác dụng với oxi 2, Tác dụng với đồng oxit: t0 H2(k) + CuO (r ) Cu(r ) + H2O (h )TÍNH CHẤT – ỨNG DỤNG CỦA HIDRO Thủy ngân (II) oxit, Chì (II) Oxit, Kẽm (II) oxit, Mangie (II) oxit BÀI TẬP 1 viết PTHH của hidro khử các oxit sau: Đáp ánHgO+ H2 Zn + H2OPbO +H2 Pb + H2OZnO+ H2 Zn + H2OMgO+ H2 Pb+ H2OtotototoTIẾT: 48TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO I.Tính chất vật lý:II.Tính chất hóa học 1. Tác dụng với oxi 2 .Tác dụng với đồng oxit 3. Kết luậnIII.ỨNG DỤNG :Phương tiện giao thông (ôtô) gây ôâ nhiễm môi trường.Ơû Mỹ, ôtô được chế tạo sử dụng nguyên liệu khí hidro.KHỬ OXI CỦA MỘT SỐ OXIT KIM LOẠIBài tập vận dụngBài tập 1: Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chổ trống sau:Trong các chất khí, hidro là khí ...Khí hidro cĩ  . Vì là chất .. của chất khác. Khí hidro cĩ nhiều ứng dụng, chủ yếu Do tính nhẹ, tính khử và khi cháy..Tính khử, chiếm oxi, nhẹ nhất, tỏa nhiều nhiệt.nhẹ nhấtTính khửchiếm oxitỏa nhiều nhiệtBài tập 2.Tính chất nào sau đây khơng phải của hidro?a. Nhẹ hơn khơng khíb. Tan nhiều trong nướcc. Là chất khíd. Nhẹ hơn khí nitơb. Tan nhiều trong nướcBài tập 3: Khử 48 gam đồng (II) oxit bằng khí hidro. Số gam kim loại đồng thu được là?38,4 (g) 42,7 (g)28,6 (g)34,8(g)38,4 (g)Số mol của Cu thu được là: 0.6 (mol) Số gam kim loại đồng thu được là:0.6 x 64 = 38.4 (gam) Số mol của CuO là: nCuO 0.6 (mol)Câu 4. Phương trình nào sau đây khơng thể hiện tính khử của hidro? t0a. 3H2 + Fe2O3  2Fe +3H2O t0b. H2 + HgO  Hg + H2O t0c. H2 + PbO  Pb + H2O d. H2 + Cl2 → 2HCld. H2 + Cl2 → 2HClA. Luơn luơn cho tiếng nổ .B. Cĩ 1 sản phẩm duy nhất là H2O.C. Phản ứng toả nhiệt mạnh. D. Phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp.Câu 5: Trong phản ứng giữa khí hiđro với khí oxi, điều nào sau đây khơng đúng: D. Phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp.Bài tập 6: Chọn phương trình hố học đúng của phản ứng giữa H2 và O2A. H2 + O2 → H2OtoB. 2H2 + O2 → 2H2OC. 2H2 + O2 → 2H2OtoD. 2H2 O → 2H2 + O2CHướng dẫn học ở nhà1. Bài vừa học : về nhà học bài và làm bài tập cịn lại trong sgk. Đọc mục “ đọc thêm”.2. Bài sắp học : Xem trước bài “ ĐiỀU CHẾ HIDRO – PHẢN ỨNG THẾ”Tiết 48:TÍNH CHẤT – ỨNG DỤNG CỦA HIDROI.TÍNH CHẤT VẬT LÝ:II.TÍNH CHÂT HÓA HỌC: 1.Tác dụng với oxi 2, Tác dụng với đồng oxit: t0 H2(k) + CuO (r ) Cu(r ) + H2O (h )III. ỨNG DỤNG: (trang 107/ SGK)

File đính kèm:

  • ppttinh_chat_ung_dung_cua_hidro_t2.ppt
Bài giảng liên quan