Bài giảng Tính chất và ứng dụng của hidro (tiết 8)

1. Tác dụng với oxi

2. Tác dụng với CuO

Kết luận:

Khí hiđro có tính khử.

Các phản ứng này đều tỏa nhiệt.

 

ppt25 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1265 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tính chất và ứng dụng của hidro (tiết 8), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)Trường THCS Nguyễn Trường TộGiáo viên: Nguyễn Thu PhươngTÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ1. Tác dụng với oxi2. Tác dụng với CuOII. TÍNH CHẤT HÓA HỌCTÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)DỤNG CỤĐèn cồnGiá sắtỐng nghiệmỐng dẫn khíTHÍ NGHIỆMKhí H2 tác dụng với CuOHÓA CHẤTZnDung dịch HClCuOTÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)DỤNG CỤ- Đèn cồn- Giá sắt- Ống nghiệm- Ống dẫn khí*HÓA CHẤTZn viênDung dịch HCl CuOTÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)Cách tiến hànhHiện tượngGiải thích- PTHH- Quan sát:Cho Zn tiếp xúc với dung dịch axit HCl để điều chế H2.Đưa ống dẫn khí H2 vào ống nghiệm đựng CuO. Quan sát hiện tượng.- Dùng đèn cồn hơ đều ống nghiệm, rồi đun tập trung tại chỗ có CuO (30 giây)*Trước thí nghiệm:CuO:....................................................- Thành ống nghiệm:.....................................................................................................................................................*Sau thí nghiệm: Màu chất rắn:...................................- Thành ống nghiệm:...........................TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)Cách tiến hànhHiện tượngGiải thích- PTHH- Quan sát trạng thái, màu sắc CuOCho Zn tiếp xúc với dung dịch axit HCl để điều chế H2.Đưa ống dẫn khí H2 vào ống nghiệm đựng CuO. Quan sát hiện tưong.- Dùng đèn cồn hơ đều ống nghiệm, rồi đun tập trung tại chỗ có CuO (30 giấy)*Trước thí nghiệm:CuO: rắn, đen- Thành ống nghiệm: khôcó bọt khíkhông có hiện tượng*Sau thí nghiệm:- Màu chất rắn: đỏ- Thành ống nghiệm: có hơi nước ngưng tụ Zn tác dụng với HClH2 không tác dụng với CuO ở t0 thưòngH2 tác dụng với CuO ở t0 caoCuO +H2 --> Cu + H2O t0TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ1. Tác dụng với oxi2. Tác dụng với CuOII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC t0H2 (k) + CuO (r )  Cu (r ) + H2O (h )TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ1. Tác dụng với oxi2. Tác dụng với CuOII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC t0H2 (k) + CuO (r )  Cu (r ) + H2O (h )Không màuKhông màuMàu đenMàu đỏtoH2O+H2O2H2OtoH2CuO++H2H2OCu22TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ1. Tác dụng với oxi2. Tác dụng với CuOII. TÍNH CHẤT HÓA HỌCH2 (k) + CuO (r )  Cu (r ) + H2O (h )2H2 (k) + O2 (k )  2H2O (h ) t0 t0Khí hiđro có tính khử. TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)A. SẮT (III) OXITB. THỦY NGÂN (II) OXITC. CHÌ (II) OXITVIẾT PTHH CỦA HIDRO TÁC DỤNG VỚI CÁC OXIT SAU:TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)VIẾT PTHH CỦA HIDRO KHỬ CÁC OXIT SAU:Đáp án:A. SẮT (III) OXITB. THỦY NGÂN (II) OXITC. CHÌ (II) OXITA. 3H2 + Fe2O3  2Fe +3H2OB. H2 + HgO  Hg + H2OC. H2 + PbO  Pb + H2O t0 t0 t0TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)Vậy qua đây em có kết luận gì về tính chất hóa học của hiđrô ? TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)1. Tác dụng với oxi2. Tác dụng với CuOKết luận: Khí hiđro có tính khử. Các phản ứng này đều tỏa nhiệt.TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ1. Tác dụng với oxi2. Tác dụng với CuOII. TÍNH CHẤT HÓA HỌCIII. ỨNG DỤNGIII.ỨNG DỤNG :KHÖÛ OXI CUÛA MOÄT SOÁ OXIT KIM LOAÏITÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ1. Tác dụng với oxi2. Tác dụng với CuOII. TÍNH CHẤT HÓA HỌCIII. ỨNG DỤNGNạp vào khí cầuHàn cắt kim loạiKhử oxit kim loạiĐiều chế một số hóa chấtChủ yếu do tính nhẹ, tính chất khử, phản ứng tỏa nhiều nhiệtTÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)Bài tập 1:Cho 5 chất sau: H2, C, Fe3O4, O2, AlNhững chất nào có thể phản ứng được với nhau, hãy viết PTHH.TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)Bài tập 1:	Cho 5 chất sau: H2, C, Fe3O4, O2, Al	Những chất nào có thể phản ứng được với nhau, hãy viết PTHH.Đáp án: 2H2 + Fe3O4  3Fe + 2H2O2H2 + O2  2H2OC + O2  CO24Al + 3O2  2Al2O33C + 2Fe2O3  4Fe + 3CO22Al + Fe2O3 2Fe + Al2O3 t0 t0 t0 t0 t0 t0TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)Bài tập 2: 	Dẫn 8,96 lit khí H2 (đktc) qua 46,4 g FeO. 	Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng?Cho Fe: 56	O: 16	H: 1TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2) t0Đáp án:FeO + H2  Fe + H2On FeO = 46,4:72 = 0,644 (mol)n H2 = 8,96: 22,4 = 0,4 (mol)n FeO phản ứng= số mol H2=0,4 (mol) < 0,64 (mol)  FeO dư. n FeO (dư) = 0,24(mol)khối lượng chất rắn thu được = mFe + mFe3O4(dư) = 0,4.56 + 0,24.72= 39,68 (g) 

File đính kèm:

  • ppttinh_chat_ung_dung_cua_hidro_Tiet_2.ppt
Bài giảng liên quan