Bài giảng Tính theo công thức hóa học (tiết 6)
Từ cách tìm thành phần % theo khôí lượng các nguyên tố hoá học có trong các hợp chất em hãy nêu công thức tổng quát tính thành phần % khối lượng các nguyên tố của hợp chất có 2 nguyên tố dạng AxBy ?
Công thức tổng quát ; Hợp chất dạng AxBy thì thành phần % theo khối lượng của các nguyên tố sẽ tính theo công thức;
An bìnhTRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ẹaởng Hửừu Hoaứng GV: Nguyễn Đắc Anh Giáo án HểA HỌC 8Trước khi vào bài hôm nay các em lưu ý;Cần ghi tên đầu bài , tên các đề mục và những đoạn thông tin có biểu tượng Trả lời -Bước1. tính khối lượng mol phân tử của hợp chất - Bước 2. tính số mol nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất- Bước 3. tính % theo khối lượng các nguyên tốTrả lời -Bước1. tính khối lượng mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất - Bước 2. tính số mol nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất- Bước 3. Viết công thức hợp chấtCâu hỏi . Nêu các bước để xác định thành phần %khối lượng các nguyên tố khi biết công thức hóa học của hợp chấtCâu hỏi . Nêu các bước để xác định công thức hóa học của hợp chất khi biết thành phần % các nguyên tố của hợp chấtBài 1: Tìm thành phần % theo khôí lượng các nguyên tố hoá học có trong các hợp chất sau: a) Fe3O4 ; b) Fe 2O3 ; c) SO2; d) SO3 I. Luyện tập tính thành phần % các nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá họcTiết 31 luyện tập tính theo công thức hoá họcHợpchấtKhối lượng molSố mol nguyên tử mỗi nguyên tốThành phần % theo khối lượng mỗi nguyên tốFe3O4Fe2O3M = 3. 56 + 4. 16 = 232 gnFe = 3 molnO = 4 molnFe = 2 molnO = 3 mol%F=56.2160100%70%=%O = 100% - 72,41% = 27,59%%O = 100% - 70% = 30%%F=56.3232100%72,41% =M = 2. 56 + 3. 16 = 160gHợpchấtKhối lượng molSố mol nguyên tử mỗi nguyên tốThành phần % theo khối lượng mỗi nguyên tốSO2SO3M = 1. 32 + 2. 16 = 64gnS = 1 molnO = 2 mol%O = 100% - 70% = 30%%S =32.164100%50%=M = 1. 32 + 3. 16 = 80gnS = 1 molnO = 3 mol%S =32.180100%40%=%O = 100% - 40% = 60% Từ cách tìm thành phần % theo khôí lượng các nguyên tố hoá học có trong các hợp chất em hãy nêu công thức tổng quát tính thành phần % khối lượng các nguyên tố của hợp chất có 2 nguyên tố dạng AxBy ?Công thức tổng quát ; Hợp chất dạng AxBy thì thành phần % theo khối lượng của các nguyên tố sẽ tính theo công thức;% A = MA. xMAxBy. 100%% B = MB. yMAxBy. 100%Hoặc %B = 100% - %ABài 2: Hãy tìm công thức hoá học của những hợp chất có thành phần các nguyên tố như sau: a. Hợp chất A có khối lượng mol phân tử là 58,5g, thành phần các nguyễn tố: 60,68% Cl và còn lại là Nab. Hợp chất B có khối lượng mol phân tử là 17 g, thành phần các nguyễn tố: 82,35% N, 17,65% H II. Luyện tập xác định công thức hóa học của hơp chất khi biết thành phần % các nguyên tố trong hợp chấtKhối lượng mol phân tử Thành phần % mối nguyên tố Khối lượng mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chấtSố mol nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chấtCông thức hóa học của hợp chất MA = 58,5 g%Na = 100% - 60,68% = 39,32%%Cl = 60,68 %39,32 . 100.58,5= 23 gmNa = 60,68 . 100.58,5= 35,5gmCl = nNa = 2323= 1molnCl = 35,535,5= 1molNaClKhối lượng mol phân tử MB = 17 gThành phần % mối nguyên tố Khối lượng mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chấtSố mol nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chấtCông thức hóa học của hợp chất%N = 82,35 %%H = 17,65%mH = 17,65 100. 17 = 3 gnH = 31= 3 molNH382,35 . 100.17= 14 gmN = 1414nN = = 1 mol% A = MA. xMAxBy. 100%% B = MB. xMAxBy. 100%Hoặc %B = 100% - %AVậy có thể suy ra từ công thức trên cách tính các chỉ số x và y trong công thức hóa học của hợp chất dạng AxBy khi biết khối lượng mol và thành phần % các nguyên tố không? 100 x = MA .AxByM% A 100 y = MB .AxByM% BAxByVới hợp chất dạng AxBy khi biết M và % A và % B có thể tính được :Bài tập 4 ( 71) sgkMột loại đồng oxit màu đen có khối lượng mol phân tử là 80 gam. Oxit này có thành phần là; 80% Cu và 20% O. Hãy tìm công thức hóa học của loại đồng oxit nói trên?Lời giải; . 100 100 y = MO .CuxOyM %O y = 1680. 20= 1 x = 100MCu .CuxOyM %Cu. 80 . 100 x = 64 80= 1Vậy công thức của loại đồng oxit này là CuOTóm tắt;Hợp chất CuxOy %Cu = 80%%O = 20%Xác định x, y để lập công thức hóa học của hợp chấtBài 5 ( 71 )SGK: Tìm công thức hóa học của khí A biết rằng :- Khí A nặng hơn khí Hiđro là 17 lần- Thành phần theo khối lượng của khí A là: 5,88% H. 94,12% SA/H2 = 17d 100 y = MS .HxSyM% S 100 x = MH .HxSyM% H. 5,88 . 100 x = 134= 2Vậy công thức của loại khí A này là H2SMA = 17. 2 = 34 g y = . 94,12 . 1003234= 1Lời giảiTóm tắt; Hợp chất A: H xSy%H = 5,88%%S = 94,12%Xác định x, y để lập công thức hóa học của hợp chấtcủng cốTính % khối lượng mỗi nguyên tố trong hợp chất -Bước1. tính khối lượng mol phân tử của hợp chất - Bước 2. tính số mol nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất- Bước 3. tính % theo khối lượng các nguyên tốLập CTHH của hợp chất khi biết % khối lượng mỗi nguyên tố -Bước1. tính khối lượng mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất - Bước 2. tính số mol nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất Bước 3. Viết công thức hợp chấtCông thức tổng quát ; Hợp chất dạng AxBy thì thành phần % theo khối lượng của các nguyên tố sẽ tính theo công thức;% A = MA. xMAxBy. 100%% B = MB. yMAxBy. 100%Hoặc %B = 100% - %A 100 x = MA .AxByM% A 100 y = MB .AxByM% BAxBy Với hợp chất dạng AxBy khi biết M và % A và % B có thể tính được :Hướng dẫn về nhà - Hoàn thành cỏc bài tập SGK trang 71 - Học thuộc cỏc nội dung chớnh của bài Làm các bài tập trong sách bài tập Đọc trước bài tính theo phương trình hóa họcChúc các thầy, cô giáo mạnh khoẻ, hạnh phúcHẹn gặp lại! Chúc các em học sinh chăm ngoan học giỏiHẹn gặp lại! xin chân thành cảm ơn
File đính kèm:
- hoa_8_thi_huyen_t_32_tinh_theo_CTHH.ppt