Bài giảng Toán 10 - Bài 3: Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác

• 1. Định lý côsin :

• a) Bài toán

• b) Định lý côsin

• c) Áp dụng

• d) Ví dụ

• 2. Định lý sin :

• 3. Các công thức tính diện tích tam giác :

• 4. Giải tam giác và ứng dụng vào đo đạc :

 

ppt40 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 772 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Toán 10 - Bài 3: Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Vì lợi ích 10 năm trồng cây, vì lợi ích trăm năm trồng ngườiHọc học nữa học mãiTrường THPT Duyên HảiTiên học lễ . Hậu học vănCác hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác1. Định lý côsin : a) Bài toán b) Định lý côsin c) Áp dụng d) Ví dụ 2. Định lý sin :3. Các công thức tính diện tích tam giác :4. Giải tam giác và ứng dụng vào đo đạc :Phần chúng ta tìm hiểu tiết học nàyBài 3Kiểm tra bài cũCâu 1: Định nghĩa và tính chất tích vô hướng 2 véctơCâu 2: Nêu công thức tính góc của hai véctơCâu 3: Nêu công thức tính khoảng cách giữa hai điểmĐáp ánĐáp ánĐáp ánHoạt động 1 sgk ?Đáp án Câu 1:Tích vô hướng của hai vectơ và là một số, kí hiệu là : được xđ bởi biểu thức: Đáp án Câu 2 :Công thức tính góc giữa hai véctơĐáp án Câu 3: Khoảng cách giữa hai điểmHoạt động 1 sgkBài giảiABCcbab’c’haBài giải Xem hình a) Bài toán :ABC?Trong tam giác ABC cho biết hai cạnh AB, AC và góc A . Tính cạnh BC ?GiảiGiải? BC = aVới AB = c AC = bĐược bt nào?Định lý CôsinABC?cbab) Định lý côsinTrắc nghiệmCâu 1Câu 2Câu 3Hệ quảHệ quảCâu 1:HẾT GIỜ RỒI !215481012139371411615Đáp ánTam giác ABC có A = 60, AC = 1 và AB = 2 . Cạnh BC bằng ?0A)B)C)D)Câu 2:HẾT GIỜ RỒI !215481012139371411615Đáp ánTam giác ABC có a = 7, b = 8 và c = 3 . Góc A bằng ?03045 60120000Câu 3:HẾT GIỜ RỒI !215481012139371411615Đáp ánA)B)C)D)Tam giác ABC có cosA = , AC = 5 và AB = 7 . Cạnh BC bằng ?35Đáp án Câu 1:Từ công thức tính định lý côsin ta có : Chọn câu AĐáp án Câu 2: Ta có Chọn câu CĐáp án Câu 3:Từ công thức tính định lý côsin ta có : Chọn câu Ac) Áp dụng :Tính độ dài trung tuyến của tam giác ABC có các cạnh BC = a, CA = b, AB = c ABC?cbaGiảiGọi độ dài trung tuyến lần lượt vẽ từ các đỉnh A, B, C là :VìChứng minh tương tự ta được công thức sau Trắc nghiệmCâu 2Câu 1Câu 3Câu 1:Tam giác ABC có AB = 9cm, AC = 12cm và BC = 15cm . Khi đó trung tuyến AM có độ dài là ?HẾT GIỜ RỒI !215481012139371411615Đáp án8 cm10 cm9 cm7,5 cmCâu 2:Mấy cộng 1 bằng 2HẾT GIỜ RỒI !215481012139371411615Đáp ánA)B)C)D)Câu 3:Số nào nhân 1 bằng 2 ?HẾT GIỜ RỒI !215481012139371411615Đáp ánA)B)C)D)Đáp án Câu 1:Từ công thức tính độ dài trung tuyến ta có : Chọn câu DĐáp án Câu 2:1Chọn câu BĐáp án Câu 3:2Chọn câu Cd) Ví dụ : củng cố định lýCho tam giác ABC có các cạnh AC = 10cm, BC = 16cm và gócTính cạnh AB và các góc A, B của tam giác đóABC?cba1100GiảiĐặt BC = a, AC = b, AB = c . Theo định lý côsin ta có :Theo hệ quả định lý côsin ta có :Trắc nghiệmCâu 1Câu 2Câu 3Câu 1:Trong tam giác ABC với AB =c, AC = b, BC = a . Ta được : HẾT GIỜ RỒI !215481012139371411615Đáp ánA)B)C)D)Câu 2:Trong tam giác ABC với AB =c, AC = b, BC = a . Ta được :HẾT GIỜ RỒI !215481012139371411615Đáp ánA)B)C)D)Câu 3:Trong tam giác ABC với AB =c, AC = b, BC = a, AM trung tuyến . Ta được :HẾT GIỜ RỒI !215481012139371411615Đáp ánA)B)C)D)Đáp án Câu 1:Chọn câu CĐáp án Câu 2:Chọn câu BĐáp án Câu 3:Chọn câu DTổng kếtQua nội dung đã học cần nắm  * Định lý côsin* Vận dụng định lý côsin trong tính toán* Biết cách suy ra hệ quả* Ứng dụng trong tính toán thực tiễn* Bài tập về nhà 1,2,3 trong sgkCám ơn sự có mặt của quí Thầy CôChúc tất cả có một ngày vui vẽ và hạnh phúcRất mong nhận được đóng góp chân tình của mọi ngườiThực hiện :Đặng Thanh ThảoKhông thể đo trực tiếp khoảng cách từ A tới BĐiểm BĐiểm AKhông thể đo trực tiếp khoảng cách từ A tới BABKhông thể đo trực tiếp khoảng cách từ A tới BABChào tạm biệt

File đính kèm:

  • pptBai_3.ppt