Bài giảng Toán 11 - Hai đường thẳng song song
HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
1. Mục đích bài dạy:
- Cung cấp kién thức về hai đường thẳng song song.
- Rèn luyện kỹ năng tính toán, chứng minh.
- Rèn huyện tư duy lôgic, chính xác.
2. chuẩn bị của GV- Học sinh
- GV; G/án
- HS: bài cũ
3. Tiến hành bài dạy:
HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG 1. Mục đích bài dạy: - Cung cấp kién thức về hai đường thẳng song song. - Rèn luyện kỹ năng tính toán, chứng minh. - Rèn huyện tư duy lôgic, chính xác. 2. chuẩn bị của GV- Học sinh - GV; G/án - HS: bài cũ 3. Tiến hành bài dạy: Thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS 10’ 30’ I. Vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian. Hđ1: Cho a,b bất kì trong không gian. Hđ2: Hãy xét vị trí tương đối. Hđ3: trong các trường hợp trên a,b cùng nằn trong mp không? Hđ4: Có TH a, b không đồng phẳng? * Định nghĩa: (SGK) II. Tính chất: a. định lý 1: Hđ1: Cho A không thuộc a. Hđ2: Khi đó ta có gì? Hđ3: Vậïy A, a cung nằm trên mp (P) nên theo T.D ơclit, ta có gì? Hđ4: Hoàn chỉnh định lý Định lý 2: Hđ1: Cho (P), cắt nhau theo 3 gt phân biệt a, b,c. Hđ2: nếu a cắt b tại A thì ta dẫn đến gì? Hđ3: Nếu song song b? Hđ4: Hoàn chỉnh định lý. c. Hệ quả: (Hệ quả) SGK d. Định lý 3: Song song c. b song song c Hđ1: cho a, b phân biệt. Hđ2: Có nhận xét gì về a, b. Hđ3: Gọi HS chứng minh. Hđ4: Hoàn chỉnh định lý. * Củng cố dặn dò: - Củng cố dặn dò: - Củng có các định lý. - Làm bài tập SGK HS: a= b, cắt b, a//b Cùng nằm trên 1 mp. Có: a chéo b Ghi đ/nghĩa - Có mp (a,A) = (P) - Qua A kẻ được duy nhất a/ // a - Ghi đ/n, c/m. Khi đó: c song song a,b HS đọc SGK ÔN TẬP CHƯƠNG I 1. Mục đích bài dạy: - Ôn lại kiến thức cả chương I: Hàm số lượng giác, phương trình lượng giác cơ bản, cac phương trình lượng giác thường gặp. - Học sinh phải nắm được cách giải các bài toán. 2. Chuẩn bị của giáo viên học sinh: - Giáo viên: Giáo án - Học sinh: Học bài cũ, làm bà tập 3. Tiến hành bài dạy: Thời gian Hoạt động GV Hoạt đôïng HS 1. Ôn lại kiến thức cũ: - Định nghĩa hàm sinx, cosx, tanx, cotx, tính tuần hoàn, đồ thị, chẵn lẽ của các hàm số trên. - Cách giải phương trình lượng giác cơ bản: sinx = a, cosx = a, tanx = a, cots = a. - Cách giải các phương trìønh lượng giác thường gặp: Bậc nhất, bậc hai, bậc nhất đối với sinx, cosx. 2. Bài tập: 1. Hàm số y = sin3x là hàm chẵn hay lẽ. Tại sao? Hướng dẫn học sinh giải 2. Hàm y = cosx là chẵn hay lẻ hướng dẫn học sinh giải 3. Tìm giá trị lớn nhất a) y = (1 + cosx) +3 4. Giá trị nhỏ nhất của y = 2sinx – 2 Hướng dẫn giải. 5. Giải các phương trình: a) sin (2x +1) = ½ b) cos (3x +2) =1 hướng dẫn học sih giải 6. Giải các phương trình: a) tan (2x -1) = 3 b) cot (x - 2) = -5 * Củng cố dặn dò: - Làm bài tập còn lại của SGK - Nhắc lại chu kỳ, chẵn lẻ,tuần hoàn của các hàm số. - Nhắc lại cách giải từng phương trình. - Nhắc lại cách giải. - Lẻ vì f(-x) = -f(x) - Chẵn vì f(-x) = f(x) - Giá trị lớn nhất là y = 7 - Y nhỏ nhất à –4 - Hocï sinh lên bảng - Học sinh lên bảng - Học sinh lên bảng
File đính kèm:
- Cấp số cộng, ôn tập & đề kiểm tra 1 tiết chương 2.doc