Bài giảng Toán 11 - Tiết 34: Thực hành

1. Tổ hợp

Bài toán 1. Trong một lớp học có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Cần chọn 7 học sinh đi tham gia chiến dịch Mùa hè tình nguyện của đoàn viên, trong đó có 4 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Hỏi có tất cả bao nhiêu cách chọn?

 Số cách chọn là C420C315.VINACAL

KQ: 2204475.

 

ppt9 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 566 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Toán 11 - Tiết 34: Thực hành, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
* Giáo viên dạy : Cù Đức HoàHội thi giáo viên giỏi Trường THPT Vĩnh Chân*Tiết 34 : thực hànhKiểm tra bài cũ: Nêu các công thức tính:a) Số Hoán vị:b) Số Chỉnh hợp:c) Số Tổ hợp: a) Số hoán vị : * giải toán lớp 11 trêN máY tính CầM TAY1. Tổ hợp	Máy tính giúp ta tính giá trị của n!, Ckn, Akn khi biết giá trị của n và k (sử dụng các phím x!, nCr, nPr).	Giải toán tổ hợp trên máy tính cầm tay thực chất là việc xây dựng các biểu thức có liên quan với n!, Ckn, Akn rồi nhờ máy tính giá trị của các biểu thức đó.* giải toán lớp 11 trêN máY tính CầM TAY1. Tổ hợpBài toán 1. Trong một lớp học có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Cần chọn 7 học sinh đi tham gia chiến dịch Mùa hè tình nguyện của đoàn viên, trong đó có 4 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Hỏi có tất cả bao nhiêu cách chọn?	Số cách chọn là C420C315.VINACALKQ: 2204475. * giải toán lớp 11 trêN máY tính CầM TAY1. Tổ hợpBài toán 2. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn mà mỗi số gồm 5 chữ số khác nhau?	Số các số chẵn tận cùng là 0: A49	Số các số chẵn tận cùng khác 0: 8.A38.4	Tổng số: A49 + 8.A38.4 = 41A38VINACALKQ: 13776. * giải toán lớp 11 trêN máY tính CầM TAY 1. Tổ hợpBài toán 3. Có 30 câu hỏi khác nhau cho một môn học, trong đó có 5 câu hỏi khó, 10 câu hỏi trung bình và 15 câu hỏi dễ. Từ các câu hỏi đó có thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra, mỗi đề gồm 5 câu hỏi khác nhau sao cho trong mỗi đề phải có đủ ba loại câu hỏi (khó, trung bình, dễ) và số câu dễ không ít hơn 2?KQ: C215(C25C110+C15C210)+C315C15C110 = 56875. * giải toán lớp 11 trêN máY tính CầM TAY 2. Xác suất	Giải toán xác suất trên máy tính cầm tay thực chất là việc xây dựng các biểu thức có liên quan với n!, Ckn, Akn rồi nhờ máy tính giá trị của các biểu thức đó.* giải toán lớp 11 trêN máY tính CầM TAY5. Xác suấtBài toán 2.1. Một hộp đựng 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi từ hộp bi đó. Tính xác suất để chọn được hai viên bi cùng mầu và xác suất để chọn được hai viên bi khác mầu. Chọn ngẫu nhiên ba viên bi từ hộp bi đó. Tính xác suất để chọn được ba viên bi hoàn toàn khác mầu.KQ: P(hai bi cùng mầu) = (C24+C23+C22) /C29 = 5/18; P(hai bi khác mầu) = 1 - (C24+C23+C22) /C29 =13/18; P(ba bi khác mầu) = C14C13C12/C39 = 2/7. * giải toán lớp 11 trêN máY tính CầM TAY 2. Xác suấtBài 2.2. Chọn ngẫu nhiên 5 quân bài trong một cỗ bài tú lơ khơ. Tính gần đúng xác suất để trong 5 quân bài đó có hai quân át và một quân 2, ít nhất một quân át.P (hai quân át và một quân 2) = C24.C14.C244/C552.P (ít nhất một quân át) = 1 - C548/C552.KQ: P (hai quân át và một quân 2) ≈ 0,0087; P (ít nhất một quân át) ≈ 0,3412.

File đính kèm:

  • pptDai_so_L11_T34_Thuc_Hanh.ppt
Bài giảng liên quan