Bài giảng Toán 3 - Bài: Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số

Khi so sánh các số có ba chữ số với nhau ta bắt đầu so sánh từ hàng cao nhất là hàng trăm

 Số nào có hàng trăm lớn hơn thì lớn hơn

 Nếu hàng trăm bằng nhau thì so sánh đến hàng chục. Số nào có hàng chục lớn hơn thì lớn hơn.

 Nếu hàng trăm, hàng chục đều bằng nhau thì so sánh đến hàng đơn vị. Số nào có hàng đơn vị lớn hơn thì lớn hơn.

 

ppt11 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 424 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Toán 3 - Bài: Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Ta có: 
234 < 235 
235 > 234 
234 
235 
< 
2 
2 
3 
3 
4 
5 
194 
139 
> 
194 > 139 
139 < 194 
Ta có: 
1 
1 
9 
3 
199 
215 
< 
199 < 215 
215 > 199 
Ta có: 
2 
1 
234 < 235 
235 > 234 
234 
194 > 139 
139 < 194 
194 
199 < 215 
215 > 199 
199 
235 
< 
139 
< 
215 
< 
4 
5 
9 
3 
1 
2 
Khi so sánh các số có ba chữ số với nhau ta bắt đầu so sánh từ hàng cao nhất là hàng trăm 
 Số nào có hàng trăm lớn hơn thì lớn hơn 
 Nếu hàng trăm bằng nhau thì so sánh đến hàng chục. Số nào có hàng chục lớn hơn thì lớn hơn. 
 Nếu hàng trăm, hàng chục đều bằng nhau thì so sánh đến hàng đơn vị. Số nào có hàng đơn vị lớn hơn thì lớn hơn. 
Kết luận 
Bài 1: 
> 
< 
= 
? 
127 121 
124 129 
182 192 
865 865 
648 684 
749 549 
< 
> 
= 
< 
< 
> 
So s¸nh c¸c cÆp sè sau: 
9ab...8ba 9a8...9a7 
a5c...a8c abc...abc 
So s¸nh c¸c cÆp sè sau: 
9ab > 8ba 9a8 > 9a7 
a5c < a8c abc = abc 
Baøi 2: Tìm soá lôùn nhaát trong caùc soá sau : 
a) 395 ; 695 ; 375 
b) 873 ; 973 ; 979 
c) 751 ; 341 ; 741 
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống 
971 
972 
973 
976 
977 
979 
982 
983 
986 
988 
991 
995 
996 
999 
1000 
974 
975 
978 
980 
981 
984 
985 
987 
989 
990 
992 
993 
994 
997 
998 
Giê häc ®Õn ®©y kÕt thóc 
Tr©n träng c¶m ¬n 
C¸c thÇy c« vµ c¸c em! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_3_bai_doc_viet_so_sanh_cac_so_co_ba_chu_so.ppt