Bài giảng Toán 4 - Bài: Phân số và phép chia số tự nhiên (Tiếp theo)

Ví dụ 1: Có 2 quả cam, chia mỗi quả cam thành 4 phần bằng nhau. Vân ăn 1 quả cam và quả cam. Viết phân số chỉ số phần quả cam Vân đã ăn.

 

ppt12 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 333 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Toán 4 - Bài: Phân số và phép chia số tự nhiên (Tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ NGỌC HÂN 
Toán 
Phân số và phép chia số tự nhiên 
( Tiếp theo) 
* Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng một phân số có mẫu số bằng 1: 
7 =  ; 23 =  ; 1= . 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
Ví dụ 1: Có 2 quả cam, chia mỗi quả cam thành 4 phần bằng nhau. Vân ăn 1 quả cam và quả cam. Viết phân số chỉ số phần quả cam Vân đã ăn. 
1 
4 
 Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo) 
Vân ăn tất cả 5 phần hay 
 5 
 4 
1 quả 
 1 
 4 
quả 
Toán 
N 
5 
4 
Vậy 5 : 4 = (quả cam) 
5 
4 
Mỗi người được quả cam 
Ví dụ 2: Chia đều 5 quả cam cho 4 người. Tìm phần cam của mỗi người. 
1 quả cam. 
 > 
1 
 Một phân số lớn hơn 1 khi nào? 
 * So sánh năm phần tư quả cam với một quả cam. 
 quả cam. 
5 
4 
1 quả cam. 
 = 
1 
 Một phân số bằng 1 khi nào? 
 * So sánh bốn phần tư quả cam với một quả cam. 
qu ả cam 
< 1 
 quả cam 
* Một phân số nhỏ hơn 1 khi nào? 
* So sánh một phần tư quả cam với một quả cam. 
 1 quả cam 
 * Luyện tập : 
Bài 1 : Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số: 
9 : 7 ; 8 : 5 ; 19 : 11 ; 3 : 3 ; 2 : 15. 
Hình 1 
Hình 2 
6 
7 
12 
7 
 Bài 2 : Có hai phân số và , phân số nào chỉ phần 
 tô màu của hình 1 ? Phân số nào chỉ phân số đã tô màu của hình 2. 
6 
7 
12 
7 
Bài 3 
Trong các phân số: 
3 
4 
7 
5 
9 
14 
6 
10 
19 
17 
24 
24 
a) Phân số nào bé hơn 1 ? 
c) Phân số nào lớn hơn 1 ? 
b) Phân số nào bằng 1 ? 
; 
; 
; 
; 
; 
V 
a) Phân số bé hơn 1 là: 
c) Phân số lớn hơn 1 là: 
b) Phân số bằng 1 là: 
3 
4 
9 
14 
6 
10 
; 
; 
24 
24 
7 
5 
19 
17 
; 
CHÀO CÁC EM! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_4_bai_phan_so_va_phep_chia_so_tu_nhien_tiep_t.ppt
Bài giảng liên quan