Bài giảng Toán 4 - Tuần 17 - Bài: Dấu hiệu chia hết cho 5
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
4. Trong các số : 35 ; 8 ; 57 ; 660 ; 945 ; 5553; 3000.:
Số nào vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 ?
Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 ?
To¸n líp 5 Chµo mõng c¸c thÇy c« vÒ dù giê Toán: Kiểm tra bài cũ: Trong các số : 35; 89; 98;1000; 744; 867; 7536; 84683; 5782; 8401: a. Số nào chia hết cho 2? b. Số nào không chia hết cho 2? - Viết 4 số có 2 chữ số , mỗi số đều chia hết cho 2. Toán: Dấu hiệu chia hết cho 5 20 : 5 = 19 : 5 = 58 : 5 = 35 : 5 = 25 : 5 = 15 : 5 = 40 : 5 = 30 : 5 = 37 : 5 = 46 : 5 = 44 : 5 = 53 : 5 = 32 : 5 = 41 : 5 = 4 6 8 7 3 5 8 ( dư 1) 6 ( dư 2) 10 ( dư 3) 8 ( dư 4) 9 ( dư 1) 7 ( dư 2) 11 ( dư 3) 3 ( dư 4) a.Ví dụ : - Nêu các số chia hết cho 5 ? 20 ; 30 ; 40 ; 15 ; 35 ; 25. Nêu các số không chia hết cho 5 ? 41 ; 32 ; 53 ; 44 ; 46 ; 37 ; 58 ;19 Em hãy nêu dấu hiệu chia hết cho 5? Vậy muốn biết một số có chia hết cho 5 hay không ta làm thế nào ? b.Dấu hiệu chia hết cho 5: Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. Toán: Dấu hiệu chia hết cho 5 20 : 5 = 19 : 5 = 58 : 5 = 35 : 5 = 25 : 5 = 15 : 5 = 40 : 5 = 30 : 5 = 37 : 5 = 46 : 5 = 44 : 5 = 53 : 5 = 32 : 5 = 41 : 5 = 4 6 8 7 3 5 8 ( dư 1) 6 ( dư 2) 10 ( dư 3) 8 ( dư 4) 9 ( dư 1) 7 ( dư 2) 11 ( dư 3) 3 ( dư 4) a.Ví dụ : - Nêu các số chia hết cho 5 ? 20 ; 30 ; 40 ; 15 ; 35 ; 25. Nêu các số không chia hết cho 5 ? 41 ; 32 ; 53 ; 44 ; 46 ; 37 ; 58 ;19 Em hãy nêu dấu hiệu chia hết cho 5? Vậy muốn biết một số có chia hết cho 5 hay không ta làm thế nào ? b.Dấu hiệu chia hết cho 5: Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. Toán: Dấu hiệu chia hết cho 5 Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. Luyện tập : Trong các số : 35; 8 ; 57; 660 ; 4674 ; 3000; 945; 5553 . a. Số nào chia hết cho 5 ? b. Số nào không chia hết cho 5 ? a- Số chia hết cho 5 là : 35 ; 660; 3000; 945. b- Số không chia hết cho 5 là :8 ; 57 ; 4674 ; 5553. 2.Viết các số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm: 150 < < 160 3575 < .. < 3585 335 ; 340 ; 345 ; . ; . ; 360. 150 < 155 < 160. 3575 < 3580 < 3585 335 ; 340; 345; 350 ; 355 ; 360. Toán: Dấu hiệu chia hết cho 5 Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. a.660 ; 3000. b. 35 ; 945. 4. Trong các số : 35 ; 8 ; 57 ; 660 ; 945 ; 5553; 3000.: Số nào vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 ? Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 ? TRÒ CHƠI CHỌN SỐ MAY MẮN Có 5 ô số , trong đó có một ô màu đỏ, 4 ô màu xanh; chọn đúng ô màu xanh trả lời đúng được 10 điểm; chọn đúng ô màu đỏ, trả lời đúng được 20 điểm. 1 2 3 4 5 0 1 2 3 4 5 BẮT ĐẦU CHỌN SỐ Trong các số sau số nào chia hết cho 5 ? * 12345 ; 43256 ; 45780; 789665; 90876. 12345 ; 45780 ; 789665 Nêu các dấu hiệu chia hết cho 5 ? Các số có tận cùng bằng 5 hoặc bằng 0 thì chia hết cho 5. Trong các số sau số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 ? * 12560 ; 432806 ; 457675; 789670; 90876. 12560 ; 789670 . Muốn biết một số có chia hết cho 5 hay không ta làm thế nào ? Ta xét chữ số tận cùng của số đó nếu bằng 5 hoặc bằng o thì số đó chia hết cho 5 Cho ví dụ số có 6 chữ số chia hết cho 5. 1456895 Kính chúc quí thầy cô sức khỏe ! Chúc các em học giỏi !
File đính kèm:
- bai_giang_toan_4_tuan_17_bai_dau_hieu_chia_het_cho_5.ppt