Bài giảng Toán 8 - Tiết 3: Hình thang cân

Cho hỡnh thang cõn ABCD (AB//CD, AB

Chứng minh

Hai cạnh tương ứng)

Cạnh huyền – góc nhọn)

(Ht cân ABCD (AB//CD)

 

ppt15 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 1018 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Toán 8 - Tiết 3: Hình thang cân, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Kiểm tra bài cũ Tỡm số đo x, y trong hỡnh thang ABCD (AB//CD).Trả lời Xột hỡnh thang ABCD (AB//CD) cú: (t/c hai góc kề một cạnh bên của HT)Hay x = 600(t/c hai góc kề một cạnh bên của HT)Hay y = 1200Kiểm tra bài cũ:600A6001200BCD1200x y1. Định nghĩaTứ giác ABCD là hinh thang cân (đáy AB, CD) Tiết 3: Hình thang CÂN1. Định nghĩa? 2 Cho hỡnh 24.a, Tỡm cỏc hỡnh thang cõn.b, Tớnh cỏc gúc cũn lại của hỡnh thang đú.c, Cú nhận xột gỡ về hai gúc đối của hỡnh thang cõn?a)b)c)d)Tiết 3: Hình thang CÂN1. Định nghĩa? 2Bài làma)a) + Hình 24a: là hình thang cân vì có: AB //CD do + Hình 24b: là hình thang cân vì có: KI //MN do + Hình 24d: là hình thang cân vì có: PQ//TS do = 1800) Tiết 3: Hình thang CÂN1. Định nghĩa Hinh ABCD có : Hinh EFGH : Hinh MNIK  : Hinh PQST  : ? 2 bc) Tổng hai góc đối của hinh thang cân bằng 1800 Tiết 3: Hình thang CÂN2. Tớnh chấtBài toỏn1: Chứng minh rằng trong hỡnh thang cõn, hai cạnh bờn bằng nhau?ABCDChứng minh:E12Tiết 3: Hình thang CÂN a) Định lí 1: Tiết 3: Hình thang CÂN 2. Tính chấta) Định lí 1: DABC Chú ý: SGK tr 7.Bài toán 2: Cho hình thang cân ABCD (AB//CD). Chứng minh rằng AC = BDABCDXột vàCú:Cạnh AB chung(vỡ ABCD là hỡnh thang cõn)AD = BC (cạnh bờn của hỡnh thang cõn)(cặp cạnh tương ứng)Chứng minhTiết 3: Hình thang CÂN 2. Tính chất a) Định lí 1: Chú ý: SGK tr 73. b) Định lí 2: SGK tr 73.ABCD1. Định nghĩa: SGK tr 72.3. Dấu hiệu nhận biết? 3Cho đoạn thẳng CD và đường thẳng m song song với CD (h.29). Hóy vẽ cỏc điểm A,B thuộc m sao cho ABCD là hỡnh thang cú hai đường chộo CA, DB bằng nhau. Sau đú hóy đo cỏc gúc và của hỡnh thang ABCD đú để dự đoỏn về dạng của cỏc hỡnh thang cú hai đường chộo bằng nhau.moAoBDCTiết 3: Hình thang CÂN 2. Tính chất a) Định lí 1: Chú ý: SGK tr 73. b) Định lí 2: SGK tr 73.1. Định nghĩa: SGK tr 72.3. Dấu hiệu nhận biết Định lí 3: SGK tr 73.ABCDHình thangHình thang CânHình thangHình thang CânHai góc kề một đáy bằng nhauHai đường chéo bằng nhauHình thang Cân Là hình thang có:Hai đường chéo bằng nhauHoặc 2 góc kề một đáy bằng nhauTứ giácTiết 3: Hình thang CÂN 2. Tính chất a) Định lí 1: Chú ý: SGK tr 73. b) Định lí 2: SGK tr 73.1. Định nghĩa: SGK tr 72.3. Dấu hiệu nhận biết Định lí 3: SGK tr 73.4. Luyện tập. Bài 12: SGK tr 74.Cho hỡnh thang cõn ABCD (AB//CD, AB <CD). Kẻ cỏc đường cao AE,BF của hỡnh thang. Chứng minh rằng DE = CF.ABCDEFChứng minh(Ht cân ABCD (AB//CD)(Cạnh huyền – góc nhọn)(Hai cạnh tương ứng)Hướng dẫn học ở nhàHọc thuộc định nghĩa, tớnh chất của hỡnh thang cõn.Làm cỏc bài tập: 11,13,14,15,trang 74,75 SGK.

File đính kèm:

  • pptHINH_THANG_CAN.ppt