Bài giảng Toán học 10 - Bài học 1: Các định nghĩa
Hiệu của hai Vectơ
Vectơ đối
Vectơ đối cuả vectơ là vectơ ngược hướng với vectơ
và có cùng độ dài với vectơ
Vectơ đối cuả
Vectơ đối cuả
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ GV :ĐOÀN CHÍ TRUNGGV :ĐOÀN CHÍ TRUNGTẬP THỂ HỌC SINH LỚP 10/ 5 KÍNH CHÀO BAN GIÁM HIỆU CÙNG TOÀN THỂ THẦY CÔ Trường THPT Châu ThànhBVECTƠ1. CÁC ĐỊNH NGHĨA VECTƠ1. VECTƠ LÀ GÌ ?AMáy bay ; hỏa tiển ; ô tô đã di chuyển theo chiều mũi tênĐoạn thẳng AB có hướng từ A đến BHiệu của hai VECTƠTIẾT 4ký hiệu là vectơvà có cùng độ dài với vectơVectơ đối cuả vectơ là vectơ ngược hướng với vectơ3. HIỆU CUẢ HAI VECTƠa )Vectơ đối4 ) Hiệu của hai VectơVectơ đối cuả là Vectơ đối cuả là Chú ý : Vectơ đối của vectơ là vectơb )Định nghĩa hiệu của hai vectơCho hai vectơ và . Hiệu của hai vectơ và là tổng của với vectơ đối của Vậy :Với ba điểm O, A, B tuỳ ý ta có : abPHÉP TOÁN TÌM HIỆU CỦA HAI VECTƠCÒN GỌI LÀ PHÉP TRỪ VECTƠ(Quy tắc trừ )vd2 Cho ABCD là hình bình hành , tâm O: a) b) Hãy chỉ ra các cặp vectơ đối nhau có điểm đầu là O điểm cuối là đỉnh cuả hình bình hành .ABCDO3. HIỆU CUẢ HAI VECTƠLTVí dụ 1 :OAB3. HIỆU CUẢ HAI VECTƠb )Định nghĩa hiệu của hai vectơCách dựng vectơ hiệu OABLTVí dụ 2 : ( SGK )3. HIỆU CUẢ HAI VECTƠVới 4 điểm A ,B,C, D bất kỳ ta luôn có Giải Ta có :(Điều phải chứng minh )LT3. HIỆU CUẢ HAI VECTƠ5 ) Áp dụng :a) Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi b) Điểm G làtrọng tâm tam giác ABC khi và chỉ khi AGBCDIAIBLTKiến thưcù cần nắmBiết cách xác định hiệu của hai vectơVận dụng được qui tắc trừ : vào việc chứng minh các đẳng thức vectơ Bài tập về nhà : bài 1 9 trang 12 SGKGV :ĐOÀN CHÍ TRUNGTRƯỜNG THPT CHÂU THÀNHKÍNH CHÚC QUÍ THẦY CÔ ĐƯỢC NHIỀU SỨC KHỎE VÀ NHIỀU THÀNH ĐẠT TRÊN SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC TẬP THỂ HỌC SINH LỚP 10/5 KÍNH CHÀO BAN GIÁM HIỆU CÙNG TOÀN THỂ THẦY CÔ
File đính kèm:
- HIEU_HAI_VECTO.ppt