Bài giảng Toán học 10 - Bài học 4: Đường tròn

Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có:

Tìm phương trình đường tròn:

C1) nhận AB làm đường kính.

C2) ngoại tiếp tam giác ABC.

 

ppt18 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 583 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Toán học 10 - Bài học 4: Đường tròn, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Trường THPT Đông Hà TỔ TOÁNGiáo viên thực hiện: TRẦN HỮU HÙNGKính chào quý thầy cô về thăm lớp và dự giờI. Phương trình đường tròn: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có tâm I(x0; y0) và bán kính R. Khi đó điểm(1)Ta gọi phương trình (1) là phương trình của đường tròn tâm I(x0; y0), bán kính R.Khai triển (1) ta được:có dạng:(2)Ta lại có do đó khithì (2) là phương trình đường tròntâm I(-a; -b),bán kínhNội dungCủng cốVí dụ 1aVí dụ 1bVí dụ 2aTrắc nghiệmKết thúcVí dụ 2bVí dụ 2. Nhận dạng phương trình đường tròn:TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ	 TỔ TOÁN 	Giáo viên thực hiện: TRẦN HỮU HÙNGBài 4: ĐƯỜNG TRÒN1.II. Ví dụ: Ví dụ 1:( Trắc nghiệm )Chọn câu trả lời đúng:Nội dungCủng cốVí dụ 1aVí dụ 1bVí dụ 2aTrắc nghiệmKết thúcVí dụ 2bVí dụ TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ	 TỔ TOÁN 	Giáo viên thực hiện: TRẦN HỮU HÙNGBài 4: ĐƯỜNG TRÒN Ví dụ 1a:Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình của một đường tròn:A.C.D.B.TRẮC NGHIỆM:Nội dungCủng cốVí dụ 1aVí dụ 1bVí dụ 2aTrắc nghiệmKết thúcVí dụ 2bVí dụ TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ	 TỔ TOÁN 	Giáo viên thực hiện: TRẦN HỮU HÙNGBài 4: ĐƯỜNG TRÒNTrong các phương trình sau phương trình nào là phương trình của một đường tròn:A.C.D.B.A. Ví dụ 1a:TRẮC NGHIỆM:Nội dungCủng cốVí dụ 1aVí dụ 1bVí dụ 2aTrắc nghiệmKết thúcVí dụ 2bVí dụ TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ	 TỔ TOÁN 	Giáo viên thực hiện: TRẦN HỮU HÙNGBài 4: ĐƯỜNG TRÒN Ví dụ 1b:Cho đường tròn có phương trình:thì toạ độ tâm I và độ dài bán kính R của nó là: C.D.A.B.I(2; - 4), R = 2I(-2; 4), R = 2I(- 2; 4), R = 4I(2; - 4), R = 4TRẮC NGHIỆM:Nội dungCủng cốVí dụ 1aVí dụ 1bVí dụ 2aTrắc nghiệmKết thúcVí dụ 2bVí dụ TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ	 TỔ TOÁN 	Giáo viên thực hiện: TRẦN HỮU HÙNGBài 4: ĐƯỜNG TRÒNCho đường tròn có phương trình:thì toạ độ tâm I và độ dài bán kính R của nó là: C.D.A.B.I(2; - 4), R = 2I(-2; 4), R = 2I(- 2; 4), R = 4I(2; - 4), R = 4TRẮC NGHIỆM: Ví dụ 1b:Nội dungCủng cốVí dụ 1aVí dụ 1bVí dụ 2aTrắc nghiệmKết thúcVí dụ 2bVí dụ TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ	 TỔ TOÁN 	Giáo viên thực hiện: TRẦN HỮU HÙNGBài 4: ĐƯỜNG TRÒN Ví dụ 2:Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có:A(6; 3),B(2; 5),C(-6; -1).a.(C1) nhận AB làm đường kính.Tìm phương trình đường tròn:b.(C2) ngoại tiếp tam giác ABC. Giải:a.Đường tròn (C1) đường kính AB có:Mà I(4; 4) vànên phương trình (C1) là:Cách 1:tâm I là trung điểm của ABvà bán kính R = IA = IB = AB/ 2Cách 2:Gọi M(x; y)(C1)ta có:Nội dungCủng cốVí dụ 1aVí dụ 1bVí dụ 2aTrắc nghiệmKết thúcVí dụ 2bVí dụ TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ	 TỔ TOÁN 	Giáo viên thực hiện: TRẦN HỮU HÙNGBài 4: ĐƯỜNG TRÒN Ví dụ 2b:A(6; 3),B(2; 5),C(-6; -1). Giải:Cách 1:Gọi phương trình đường tròn (C2) là:Vì (C2) đi qua ba điểm A, B, C nên ta có:Vậy phương trình đường tròn (C2) là:Có tâmI(1; -2)bán kínhPT viết lại là:Cách 2:Tìm tâm I(x0; y0) và R bằng hệ thức:IA = IB = IC = RCách 3:Tìm tâm ĐTNT là giao điểm I của hai đường trung trựcbán kính R = IANội dungCủng cốVí dụ 1aVí dụ 1bVí dụ 2aTrắc nghiệmKết thúcVí dụ 2bVí dụ Chú ý: Nếu tam giác ABC vuông thì đường tròn ngoại tiếp có đường kính là cạnh huyền của nó.TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ	 TỔ TOÁN 	Giáo viên thực hiện: TRẦN HỮU HÙNGBài 4: ĐƯỜNG TRÒNIII. Củng cố:Các dạng phương trình đường tròn: có tâm I(x0; y0) bán kính RDạng 1:Dạng 2: có tâm I(-a; -b),vớibán kínhBài tập:Nội dungCủng cốVí dụ 1aVí dụ 1bVí dụ 2aTrắc nghiệmKết thúcVí dụ 2bVí dụ TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ	 TỔ TOÁN 	Giáo viên thực hiện: TRẦN HỮU HÙNGBài 4: ĐƯỜNG TRÒNPhương trình đường tròn có tâm I(1; -1) và tiếp xúc với đường thẳng d: 3x +4y +11 =0 là:TRẮC NGHIỆM: Bài 1:C.D.B.A.Nội dungCủng cốVí dụ 1aVí dụ 1bVí dụ 2aTrắc nghiệmKết thúcVí dụ 2bVí dụ TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ	 TỔ TOÁN 	Giáo viên thực hiện: TRẦN HỮU HÙNGBài 4: ĐƯỜNG TRÒNPhương trình đường tròn có tâm I(1; -1) và tiếp xúc với đường thẳng d: 3x +4y +11 =0 là:TRẮC NGHIỆM: Bài 1:C.D.B.A.Nội dungCủng cốVí dụ 1aVí dụ 1bVí dụ 2aTrắc nghiệmKết thúcVí dụ 2bVí dụ TRÆÅÌNG THPT ÂÄNG HAÌ	 TÄØ TOAÏN 	Giáo viên thực hiện: TRẦN HỮU HÙNGBài 4: ĐƯỜNG TRÒN Bài 2:Số giá trị nguyên m để phương trình:là phương trình một đường tròn:C.D.A.B.9 75Không cóTRẮC NGHIỆM:Nội dungCủng cốVí dụ 1aVí dụ 1bVí dụ 2aTrắc nghiệmKết thúcVí dụ 2bVí dụ TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ	 TỔ TOÁN 	Giáo viên thực hiện: TRẦN HỮU HÙNGBài 4: ĐƯỜNG TRÒN Bài 2:Số giá trị nguyên m để phương trình:là phương trình một đường tròn:C.D.A.B.9 75Không cóTRẮC NGHIỆM:Nội dungCủng cốVí dụ 1aVí dụ 1bVí dụ 2aTrắc nghiệmKết thúcVí dụ 2bVí dụ TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ	 TỔ TOÁN 	Giáo viên thực hiện: TRẦN HỮU HÙNGBài 4: ĐƯỜNG TRÒN Ví dụ 1a: Hai phương trình vàkhông là phương trình đường tròn vì có hệ số của x2 và y2 không cân bằng nhau.Phương trình có a = -2, b = 1, c = 16nên a2 +b2 –c = -11 0Cách 1:Cách 2:nên I(2; - 4), R = 4Đáp án là:Nội dungCủng cốVí dụ 1aVí dụ 1bVí dụ 2aTrắc nghiệmKết thúcVí dụ 2bVí dụ TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ	 TỔ TOÁN 	Giáo viên thực hiện: TRẦN HỮU HÙNGBài 4: ĐƯỜNG TRÒNPhương trình đường tròn có tâm I(1; -1) và tiếp xúc với đường thẳng d: 3x +4y +11 =0 TRẮC NGHIỆM: Bài 1:có bán kínhNên phương trình là:hayC.Đáp án là:Nội dungCủng cốVí dụ 1aVí dụ 1bVí dụ 2aTrắc nghiệmKết thúcVí dụ 2bVí dụ TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ	 TỔ TOÁN 	Giáo viên thực hiện: TRẦN HỮU HÙNGBài 4: ĐƯỜNG TRÒN Bài 2:Để phương trình:là phương trình một đường tròn khiTRẮC NGHIỆM:A.Đáp án là:Nội dungCủng cốVí dụ 1aVí dụ 1bVí dụ 2aTrắc nghiệmKết thúcVí dụ 2bVí dụ TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ	 TỔ TOÁN 	Giáo viên thực hiện: TRẦN HỮU HÙNGBài 4: ĐƯỜNG TRÒN

File đính kèm:

  • pptHinh_hoc_10A_tiet_34.ppt