Bài giảng Toán học 10 - Bài học: Phương trình đường tròn
Giả sử I(x ; y) là tâm và R là bán kính của đường tròn qua A, B, C
+ Từ hệ thức: IA = IB = IC Toạ độ điểm I
+ Tính bán kính R = IA
Viết phương trinh hai đường trung trực của hai đoạn thẳng BC và AC
Giao điểm của hai đường trung trực đó là tâm đường tròn
+ Tính bán kính R = IA
ễN TẬP CHƯƠNG III1. PHƯƠNG TRèNH ĐƯỜNG THẲNG2. PHƯƠNG TRèNH ĐƯỜNG TRềN3. PHƯƠNG TRèNH ĐƯỜNG ELIP5bcabritõmPHệễNG TRèNH ẹệễỉNG TROỉNTrên htđ Oxy đường tròn (C)Coự taõm bán kính R có pt là: 1/ Phương trinh đường tròncoự taõm vaứ baựn kớnh cho trửụực:2/ Nhaọn xeựtPhửụng trỡnh ủửụứng troứn coứn ủửụùc vieỏt daùng:x2 +y2 -2ax -2by + c = 0 (ủieàu kieọn a2 +b2 –c >0)Vụựi taõm I(a; b)Baựn kớnh Haừy cho bieỏt phửụng trỡnh naứo trong caực phửụng trỡnh sau ủaõy laứ phửụng trỡnh ủửụứng troứnA. 2x2 +y2 -8x+2y-1=0B. x2 +y2 +2x-4y-4=0C. x2 +y2 – 2x-6y+20=0D. x2+y2+6x+2y+10=0Sai vỡ heọ soỏ x2 khaực y2Sai vỡ a2+b2-c=-10c). Ptct(E) : Tiờu điểm : Tiờu cự : Trục lớn Độ dài trục lớn: Trục bộ Độ dài trục bộ : Hóy điền vào chỗ trống để được mệnh đề đỳng2a...............................................................................................................F1(-c;0)F2(c;0)M(x;y)2c..xyOBÀI TẬP 9 Cho (E): , hóy xỏc định tọa đỉnh, tiờu điểm, tiờu cự, độ dài cỏc trục của (E). GIẢI Ta cú : Đỉnh : Tiờu điểm : Tiờu cự : Độ dài trục lớn Độ dài trục nhỏ + Giả sử I(x ; y) là tâm và R là bán kính của đường tròn qua A, B, C+ Từ hệ thức: IA = IB = IC Toạ độ điểm I+ Tính bán kính R = IA+ Viết phương trinh hai đường trung trực của hai đoạn thẳng BC và AC Giao điểm của hai đường trung trực đó là tâm đường tròn+ Tính bán kính R = IAIABCIABCViết phương trình của đường trònViết phương trình của đường tròn đi qua ba điểm A(4,3); B(2,7); C(-3,-8)IABCViết phương trình của đường tròn Viết phương trình của đường tròn đi qua ba điểm A(4,3); B(2,7); C(-3,-8)Cách 2. + Thay toạ độ của các điểm A, B, C vào phương trình (2) + Lập hệ phương trình (ba ẩn a, b, c) + Giải hệ phương trình đó ta tìm được a, b, c phương trình của đường tròn qua ba điểm A, B, C.x2+ y2 - 2ax - 2by + c = 0 (2)Viết phương trinh của đường tròn Viết phương trinh của đường tròn đi qua ba điểm A(4,3); B(2,7); C(-3,-8)Cách 1. Tìm tâm và bán kính của đường tròn: + Giả sử I(x ; y) là tâm và R là bán kính của đường tròn qua A, B, C + Từ hệ thức: IA = IB = IC Toạ độ điểm I + Tính bán kính R = IAHoặc: + Viết phương trình hai đường trung trực của hai đoạn thẳng BC, AC Giao điểm của hai đường trung trực đó là tâm đường tròn + Tính bán kính R = IACách 2. Xác định hệ số a, b, c từ PT: x2 + y2 - 2ax - 2by + c = 0 (2) + Thay toạ độ của các điểm A, B, C vào phương trinh (2) + Lập hệ phương trình (ba ẩn a, b, c) + Giải hệ phương trình đó ta tìm được a, b, c phương trinh của đường tròn qua ba điểm A, B, C.Bài 5c, Viết PT của đường tròn đi qua ba điểm A(4,3); B(2,7); C(-3,-8)+ Giả sử đường tròn qua A, B, C có phương trình dạng:+ Đường tròn đi qua ba điểm A, B, C nên ta có:x2 + y2 - 2ax - 2by + c = 0 Đường tròn có phương trình là:Tọa độ tõm BÀI TẬP VỀ NHÀ1. Làm cỏc bài tập cũn lại . Cho a.Xỏc định toạ độ tõm và bỏn kớnhb.Viết pt tiếp tuyến của(C) đi qua M(-1,0)c.Viết pt tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đt: 3x-4y-5=0
File đính kèm:
- ôn tập chương III.ppt