Bài giảng Toán học 10 - Luyện tập: Trục toạ độ và hệ trục toạ độ

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC có:

A(3; 4), B(2; -1) và C(-4; 1).

Cho D là điểm di động trên Oy, tìm toạ độ D để ABCD là hình thang với hai đáy là AD và BC.

Cho M(-10; 3), N là trung điểm của AB và

Tìm toạ độ của N, P. Chứng minh rằng: M, N, P thẳng hàng.

 

ppt17 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 612 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Toán học 10 - Luyện tập: Trục toạ độ và hệ trục toạ độ, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Trường THPT Đông HàTỔ TOÁNGiáo viên thực hiện: TRẦN HỮU HÙNGNăm học: 2010 - 2011Tập thể lớp 10A6 I. Kiến thức cơ bản:II. Các dạng bài tập: Dạng 1:Xác định toạ độ của một điểm, một vectơ trong hệ trục Oxy. Tam giác.III. Bài tập: Dạng 2:Sử dụng tính chất toạ độ của các phép toán vectơ và của điểm để giải các bài toán liên quan đến :TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀLuyện tập: TRỤC TOẠ ĐỘ VÀ HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ 	 TỔ TOÁN 	Giáo viên thực hiện: TRẦN HỮU HÙNGNội dungCủng cốBài 2Trắc nghiệmKết thúcBài 1 Hình bình hành, hình thang. Các biểu thức về vectơ... Bài 1:Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A(-1; -1), B(3; -2).Tìm toạ độ điểm C sao cho tam giác ABC có trọng tâm là điểm G(4/3; 1/3).Giải:a.b.Tìm toạ độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.c.Cho M là điểm di động trên Ox tìm toạ độ M để M, A, B thẳng hàng.a. Áp dụng tính chất toạ độ trọng tâm tam giác ABC ta có:hay C(2; 4)Nội dungCủng cốBài 2Trắc nghiệmKết thúcBài 1TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀLuyện tập: TRỤC TOẠ ĐỘ VÀ HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ 	 TỔ TOÁN 	Giáo viên thực hiện: TRẦN HỮU HÙNGA(-1; -1), B(3; -2) và C(2; 4). b.C1: Gọi D(x; y) ta có:ABCD là hình bình hành Mà:nên:hay D(-2; 5)c.Vì M là điểm nằm trên Ox nên toạ độ có dạng: M(a; 0)Ta có 3 điểm A, B, M thẳng hàng và cùng phươngMà:nên:hay M(-5; 0)Nội dungCủng cốBài 2Trắc nghiệmKết thúcBài 1C2:Toạ độ trung điểm I của AC là: I(1/2; 3/2)Vì I là trung điểm BD nên toạ độ D là:D(-2; 5)TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀLuyện tập: TRỤC TOẠ ĐỘ VÀ HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ 	 TỔ TOÁN 	Giáo viên thực hiện: TRẦN HỮU HÙNG Bài 2:Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC có: A(3; 4), B(2; -1) và C(-4; 1).Cho D là điểm di động trên Oy, tìm toạ độ D để ABCD là hình thang với hai đáy là AD và BC.Nội dungCủng cốBài 2Trắc nghiệmKết thúcBài 1TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀLuyện tập: TRỤC TOẠ ĐỘ VÀ HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ 	 TỔ TOÁN 	Giáo viên thực hiện: TRẦN HỮU HÙNG Bài 2:Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC có: A(3; 4), B(2; -1) và C(-4; 1).a. Cho D là điểm di động trên Oy, tìm toạ độ D để ABCD là hình thang với hai đáy là AD và BC.Tìm toạ độ của N, P. Chứng minh rằng: M, N, P thẳng hàng.b. Cho M(-10; 3), N là trung điểm của AB và Nội dungCủng cốBài 2Trắc nghiệmKết thúcBài 1TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀLuyện tập: TRỤC TOẠ ĐỘ VÀ HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ 	 TỔ TOÁN 	Giáo viên thực hiện: TRẦN HỮU HÙNGIII. Củng cố:1. Các kiến thức cơ bản:2. Các dạng bài tập cơ bản:4. Bài tập trắc nghiệm:3. Bài tập về nhà:Các bài tập còn lại ở SGK và sách bài tập.Nội dungCủng cốBài 2Trắc nghiệmKết thúcBài 1TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀLuyện tập: TRỤC TOẠ ĐỘ VÀ HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ 	 TỔ TOÁN 	Giáo viên thực hiện: TRẦN HỮU HÙNG Bài 1:Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho M(8; -1) và N(3; 2).Nếu P là điểm đối xứng với điểm M qua điểm N thì toạ độ của P là:C.P(-2; 5)B.P(11/2; 1/2)A.P(13; -3)D.P(11; -1)Nội dungCủng cốBài 2Trắc nghiệmKết thúcBài 1TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀLuyện tập: TRỤC TOẠ ĐỘ VÀ HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ 	 TỔ TOÁN 	Giáo viên thực hiện: TRẦN HỮU HÙNG Bài 1:A.C.D.B.Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho M(8; -1) và N(3; 2).Nếu P là điểm đối xứng với điểm M qua điểm N thì toạ độ của P là:P(-2; 5)P(11/2; 1/2)P(13; -3)P(11; -1)Nội dungCủng cốBài 2Trắc nghiệmKết thúcBài 1TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀLuyện tập: TRỤC TOẠ ĐỘ VÀ HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ 	 TỔ TOÁN 	Giáo viên thực hiện: TRẦN HỮU HÙNG Bài 2:Trong mặt phẳng toạ độ cho A(3; 1), B(2; 2), C(1; 6), D(1; -6)A.C.D.B.Điểm G(2; -1) là trọng tâm của:Tam giác ABCTam giác ABDTam giác ACDTam giác BCDNội dungCủng cốBài 2Trắc nghiệmKết thúcBài 1TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀLuyện tập: TRỤC TOẠ ĐỘ VÀ HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ 	 TỔ TOÁN 	Giáo viên thực hiện: TRẦN HỮU HÙNG Bài 2:Trong mặt phẳng toạ độ cho A(3; 1), B(2; 2), C(1; 6), D(1; -6)A.C.D.B.Điểm G(2; -1) là trọng tâm của:Tam giác ABCTam giác ABDTam giác ACDTam giác BCDNội dungCủng cốBài 2Trắc nghiệmKết thúcBài 1TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀLuyện tập: TRỤC TOẠ ĐỘ VÀ HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ 	 TỔ TOÁN 	Giáo viên thực hiện: TRẦN HỮU HÙNG Bài 3:A.C.D.B.(1; -4)(2; -8)(10; 6)(5; 3)Nội dungCủng cốBài 2Trắc nghiệmKết thúcBài 1 Trong mặt phẳng toạ độ cho tam giác ABC có B(9; 7), C(11; -1), M và N lần lượt là trung điểm AB và AC. Tọa độ của vectơ MN là:TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀLuyện tập: TRỤC TOẠ ĐỘ VÀ HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ 	 TỔ TOÁN 	Giáo viên thực hiện: TRẦN HỮU HÙNG Bài 3:A.C.D.B.(1; -4)(2; -8)(10; 6)(5; 3)Nội dungCủng cốBài 2Trắc nghiệmKết thúcBài 1 Trong mặt phẳng toạ độ cho tam giác ABC có B(9; 7), C(11; -1), M và N lần lượt là trung điểm AB và AC. Tọa độ của vectơ MN là:TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀLuyện tập: TRỤC TOẠ ĐỘ VÀ HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ 	 TỔ TOÁN 	Giáo viên thực hiện: TRẦN HỮU HÙNG Bài 4:Trong mặt phẳng toạ độ cho A.C.D.B.Toạ độ của vectơ(8; 0)(0; 4)(14; 8)(2; 3)là:Nội dungCủng cốBài 2Trắc nghiệmKết thúcBài 1TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀLuyện tập: TRỤC TOẠ ĐỘ VÀ HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ 	 TỔ TOÁN 	Giáo viên thực hiện: TRẦN HỮU HÙNG Bài 4:Trong mặt phẳng toạ độ cho A.C.D.B.Toạ độ của vectơ(8; 0)(0; 4)(14; 8)(2; 3)là:Nội dungCủng cốBài 2Trắc nghiệmKết thúcBài 1TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀLuyện tập: TRỤC TOẠ ĐỘ VÀ HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ 	 TỔ TOÁN 	Giáo viên thực hiện: TRẦN HỮU HÙNG1. Toạ độ của vectơ đối với hệ trục toạ độ:a. Định nghĩa:b. Tính chất:ta có:***cùng phương*Nội dungCủng cốBài 2Trắc nghiệmKết thúcBài 1TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀLuyện tập: TRỤC TOẠ ĐỘ VÀ HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ 	 TỔ TOÁN 	Giáo viên thực hiện: TRẦN HỮU HÙNG2. Toạ độ của điểm đối với hệ trục toạ độ:a. Định nghĩa:b. Tính chất:ta có:*Toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:*Toạ độ trọng tâm G của t.giác ABC là:*Nội dungCủng cốBài 2Trắc nghiệmKết thúcBài 1TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀLuyện tập: TRỤC TOẠ ĐỘ VÀ HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ 	 TỔ TOÁN 	Giáo viên thực hiện: TRẦN HỮU HÙNG

File đính kèm:

  • pptHinh_hoc_Tiet_12.ppt