Bài giảng Toán học 10 - Tiết 11: Hệ trục tọa độ

Tọa độ của các vectơ :

Nhận xét:

Điều kiện cần và đủ để hai vectơ trên cùng phương là tồn tại số k sao cho

 

ppt20 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 631 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Toán học 10 - Tiết 11: Hệ trục tọa độ, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o ®Õn dù tiÕt häc víi líp 10B3KIỂM TRA BÀI CŨ1. Cho hệ trục tọa độ Oxy, điền vào chỗ chấm:2. Tìm tọa độ của các vectơ sau:3. Cho A(2;-1), B(3;5). Tìm tọa độ của vectơHỆ TRỤC TỌA ĐỘ (Tiết 2)Tiết 11:Cho đoạn thẳng AB, xác định điểm M sao cho:Cho tam giác ABC, xác định điểm P sao cho:Tìm tọa độ các vectơ:HỆ TRỤC TỌA ĐỘ (T2)3. Tọa độ của các vectơ :Ví dụ:b. Biểu diễn Tiết 113. Tọa độ của các vectơ :Giải:a.b.Giả sử Vậy: HỆ TRỤC TỌA ĐỘ (T2)Tiết 11Điều kiện cần và đủ để hai vectơ trên cùng phương là gì?3. Tọa độ của các vectơ :Nhận xét:Điều kiện cần và đủ để hai vectơ trên cùng phương là tồn tại số k sao cho HỆ TRỤC TỌA ĐỘ (T2)Tiết 11Các cặp vectơ sau có cùng phương không? không cùng phươngcùng phươngvới A(3;1); B(1;2); C(3;-2)++Cho đoạn thẳng AB có A(xA;yA), B(xB;yB); Điểm I(xI;yI) là trung điểm của đoạn thẳng AB.Suy raxI= yI= Cho tam giác ABC có A(xA;yA), B(xB;yB), C(xC;yC). Điểm G(xG;yG) là trọng tâm của tam giác ABC.Suy raxG= yG= 3. Tọa độ của các vectơ .4. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng. Tọa độ trọng tâm của tam giác.a. Cho đoạn thẳng AB có A(xA;yA), B(xB;yB); Điểm I(xI;yI) là trung điểm của đoạn thẳng AB.b. Cho tam giác ABC có A(xA;yA), B(xB;yB), C(xC;yC). Điểm G(xG;yG) là trọng tâm của tam giác ABC.HỆ TRỤC TỌA ĐỘ (T2)Tiết 113. Tọa độ của các vectơ .4. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng. Tọa độ trọng tâm của tam giác.Ví dụ:Cho ba điểm A(3;1); B(1;2); C(3;-2).a. Chứng minh rằng A,B,C lập thành một tam giác.b. Tìm tọa độ trung điểm M của cạnh BC và trọng tâm G của tam giác ABC.c. Tìm tọa độ điểm A’ đối xứng với A qua B .HỆ TRỤC TỌA ĐỘ (T2)Tiết 11d. Tìm tọa độ điểm P sao cho:Giải:a. không cùng phươngHay A,B,C lập thành một tam giác.b. M(2;0); G(7/3;1/3)c. A’(-1;3)HỆ TRỤC TỌA ĐỘ (T2)Tiết 113. Tọa độ của các vectơ .4. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng. Tọa độ trọng tâm của tam giác.d. P(5/2;-1/6)TÓM TẮT KIẾN THỨCĐiều kiện cần và đủ để hai vectơ trên cùng phương là tồn tại số k sao cho 1.2.I là trung điểm đoạn thẳng AB, G là trọng tâm tam giác ABCxI= yI= xG= yG= CỦNG CỐa. Tọa độ của vectơb. Tọa độ của vectơ(A). (-4;6)(B). (2;-2)(C). (4;-6)(D). (-3;-8)(A). (5;-8)(B). (5;0)(C). (1;0)(D). (1;-8)CỦNG CỐ2. Cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O, hai đỉnh A và B có tọa độ là A(-2;2), B(3;5). Tọa độ đỉnh C là: (A). (-1;7)(B). (2;-2)(C). (1;-2)(D). (-1;-7)CỦNG CỐ3. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB, biết A(2;5), I(1;-2). Tọa độ điểm B là:(A). (0;-9)(B). (2;-2)(C). (-3;-5)(D). (1;7)Chóc c¸c thÇy c« gi¸o vµ c¸c em søc kháe!

File đính kèm:

  • pptHe_truc_toa_do_T2.ppt