Bài giảng Toán học 10 - Tiết 29: Ôn tập chương III phương trình và hệ phương trình

Phép biến đổi tương đương, biến đổi hệ quả

Giải và biện luận phương trình dạng ax+b=0 và phương trình quy về dạng đó.

Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai

Công thức nghiệm của phương trình bậc hai và định lí Vi_ét

Giải hệ hai PT bậc nhất hai ẩn, hệ ba PT bậc nhất ba ẩn

 

ppt22 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 744 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Toán học 10 - Tiết 29: Ôn tập chương III phương trình và hệ phương trình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
 Ng­êi thùc hiÖn: lª xu©n b»ng Tr­êng THPT xu©n tr­êng c tiÕt 29: «n tËp ch­¬ng iiiph­¬ng tr×nh vµ hÖ ph­¬ng tr×nhHỘI GIẢNG MÔN TOÁNKính chào quý thầy côThân mến chào các em ! 0 tiÕt 29: «n tËp ch­¬ng iiiph­¬ng tr×nh vµ hÖ ph­¬ng tr×nhCÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM ĐƯỢC CHƯƠNG IIICông thức nghiệm của phương trình bậc hai và định lí Vi_étGiải bài toán bằng cách lập hệ phương trìnhDùng MTCT để giải phương trình, hệ phương trìnhPhương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc haiGiải và biện luận phương trình dạng ax+b=0 và phương trình quy về dạng đó.Giải hệ hai PT bậc nhất hai ẩn, hệ ba PT bậc nhất ba ẩnPhép biến đổi tương đương, biến đổi hệ quảBài tập 1: Hãy điền dấu X vào chỗ mà em chọnSaiĐúngXXXXXBài tập 2: Cho phương trình m(m-3)x = m (1)Nếu m = 3Nếu m ≠ 3 và m ≠ 0Nếu m = 0PT (1) có nghiệm đúng với mọi xPT(1) vô nghiệmPT(1) có nghiệm duy nhấtPT(1) có nghiệm duy nhất Đáp số: A – 2 B – 3 C – 1 Ghép mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúngCột 1Cột 2Bài tập 3: Cho phương trình x2 +4x +3 – 2m = 0 (1)a, PT (1) có hai nghiệm trái dấu khi:b, PT (1) có hai nghiệm phân biệt cùng âm khi:D. m - 2 B. x ≥ - 2 và x ≠ 0C. x > - 2 và x ≠ 0D. X ≠ - 2 và x ≠ 0C. x > - 2 và x ≠ 0Câu hỏi: Tập nghiệm của phương trình trong trường hợp m ≠ 0 là:B. ØC. RD. R\{0}Câu hỏi: Nghiệm của hệ phương trình là:Câu hỏi: Nghiệm của hệ phương trình là:

File đính kèm:

  • ppton_tap_chuong_3_thanh_tra.ppt