Bài giảng Toán học 10 - Tiết 30: Một số phương trình quy về phương trình bậc nhất hoặc bậc hai

Phương trình dạng:

dụ: Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m:

 (1)

Hướng dẫn: Phương trình (1)

 

ppt16 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 710 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Toán học 10 - Tiết 30: Một số phương trình quy về phương trình bậc nhất hoặc bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
TRƯỜNG T.H.P.T LÊ THÀNH PHƯƠNG CHÀO MỪNG THẦY CÔ VÀ HỌC SINH ĐẾN VỚI HỘI THI DẠY VÀ HỌC BẰNG GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ.CHÀO MỪNG THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ THAO GIẢNG 20/11.SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN.Tổ:Toán-Tin.Giáo viên:TÔ NGỌC HUY. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10-Ban K.H.T.N Giáo viên:TÔ NGỌC HUY. Tổ Toán-Tin.NỘI DUNG TIẾT HỌC: KIỂM TRA BÀI CŨ. ĐỐ VUI. TRẮC NGHIỆM. CỦNG CỐ VÀ HƯỚNG DẪN BÀI TẬP VỀ NHÀ. PHƯƠNG TRÌNH: KIỂM TRA BÀI CŨ:Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m mx + 1 = 2x - m - 3 (1) Hướng dẫn: (1) mx – 2x = -m - 4 (m-2)x = -m -4 (2)m – 2 = 0 m = 2, (2) trở thành 0x = -6, phương trình vô nghiệm.m – 2 0 m 2, (2) là phương trình bậc nhất có nghiệm duy nhất x = .Vậy m = 2, phương trình có tập nghiệm là: S = .m 2, phương trình có tập nghiệm là: S = Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m thế nào?Phương trình quy về bậc nhất hoặc bậc hai thường gặp các dạng:Phương trình chứa giá trị tuyệt đối: , , phương trình có chứa nhiều giá trị tuyệt đối. 2. Phương trình chứa căn thức: , , phương trình chứa nhiều căn thức.3. Phương trình trùng phương:4. Các dạng phương trình khác: a. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức. b. Phương trình tích. c. Phương trình có dạng tổng các bình phương Cách giải 1: ax + b = cx + d ax + b = - (cx +d) Cách giải 2: (ax + b)2 = (cx + d)2 Hướng dẫn: Phương trình (1) mx + 1 = 2x –m-3 (2) mx + 1 = - (2x –m-3) (3) (m – 2)x = -(m + 4) m = 2, phương trình (2) vô nghiệm.m 2, phương trình có nghiệm duy nhất x = Vậy với m = 2, phương trình có tập nghiệm là: S = m 2, m - 2, phương trình có tập nghiệm là: S = (3) (m + 2)x = m + 2 .m + 2 = 0 m = -2, phương trình (3) thỏa vỡi mọi x..m +2 0 m - 2, phương trình có nghiệm là x = 1. 1. Phương trình dạng: Tiết 30 MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HOẶC BẬC HAI.§3.Ví dụ: Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m: (1)Mời các em tham gia trả lời trắc nghiệm.Bài 1. Trong các câu sau, câu nào sai?3.X = YX = -Y2.X , nếu -X , nếu4.1. A B C D1 234Mời các em tham gia trả lời trắc nghiệm. Bài 3. Phương trình: có số nghiệm là:B. 1C. 2D. Vô sốA. 0 Bài 4. Với giá trị nào của m thì phương trình: B. m = 2C. m = -1D. Không có m thỏa A. m = 0 vô nghiệm. Bài 2. Phương trình: có nghiệm là:B. ; 4C. 6D. Đáp số khác A. Đáp án: 2B, 3D; 4D.HƯỚNG DẪN, ĐÁP SỐ:Bài 2:Phương trình: (1) 3x -1 = 2x + 3 3x -1 = -2x -3 x = 4x = Bài 3:Phương trình: (2) Phương trình có vô số nghiệm thỏa Phương trình: (1) Bài 4: 2x + m = x – 2m + 2 2x + m = -(x -2m +2) x = 2 – 3mx = Suy ra phương trình thỏa với mọi m. ĐỐ VUI !ĐOÁN TÊN CÁC NHÀ TOÁN HỌC?1243Người Đức là nhà toán học, thiên văn, vật lí học, trắc địa học.1. GAUSS(1777 -1855)Người Na-uy, sáng lập lí thuyết hàm số Eliptic.4. ABEL(1802 -1829)3. VI-ÉT(1540 -1603)Người Pháp, nghiên cứu lượng giác và đại số.Ông được mệnh danh là: ’’Ông tổ của đại số học’’2. CANTO(1845 -1918) Người Đức, sáng lập ra lí thuyết tập hợp. 1243CỦNG CỐ VÀ HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:Tiết 30 MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HOẶC BẬC HAI.§3. 1.Cách giải và biện luận phương trình: 2. Các dạng bài tập có sử dụng công thức: , 3. Vận dụng lí thuyết, giải các bài tập SGK. 24a trang 84; 25a trang 85; 26b trang 85; 28 trang 85. + Nêu phương pháp giải từng bài. + Nêu cách vận dụng lí thuyết để giải bài tập.X = YX = -YX = YX = -YX , nếu -X , nếu ax + b = cx + d ax + b = -(cx +d) X = YX = -Y ax + b = cx + d ax + b = -(cx +d) X = YX = -YX = YX = -YX , nếu -X , nếuTiết 30 MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HOẶC BẬC HAI.§3.Bài tập làm thêm:Bài 1: Giải các phương trình sau: a)b)Bài 2: Giải và biện luận phương trình: Bài sắp học:Pt quy về phương trình bậc nhất hoặc bậc hai còn có dạng chứa ẩn ở mẫu thức.- Cách giải, biện luận như thế nào? HỌC!HỌC NỮA!HỌC MÃI. HỌC!HỌC NỮA!HỌC MÃI. CHÀO TẠM BIỆT! CHÚC THÀNH CÔNG! Giáo viên:TÔ NGỌC HUY. Tổ:Toán-Tin.aaaaaaaaaaaaCông thức đúng là: X = YX = -Y2.aa

File đính kèm:

  • ppt1 SO PT QUY VE BAC 1,2.ppt