Bài giảng Toán Khối 4 - Bài: Tính chất giao hoán của phép nhân
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống:
* Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích tích như thế nào ?
- Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.
Tính chất giao hoán của phép nhân. * Đặt tính rồi tính: 214 325 x 4 214 325 x 4 857 300 * Tính: 321475 + 423 507 x 2 = 1168 489 = 321 475 + 847 014 KIỂM TRA BÀI CŨ. a. Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức 7 x 5 và 5 x 7 7 x 5 = 5 x 7 = Vậy: 7 x 5 5 x 7 35 35 = Ta có: Tính chất giao hoán của phép nhân Toán b.So sánh giá trị của hai biểu thức a x b và b x a trong bảng sau: a b a x b b x a 8 x 4 = 32 a x b = b x a * Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi. - Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích như thế nào? 4 8 6 7 4 5 4 x 8 = 32 6 x 7 = 42 7 x 6 = 42 5 x 4 = 20 4 x 5 = 20 * Ta thấy giá trị của a x b và của b x a bằng nhau, ta viết: - Ta thấy giá trị của a x b và của b x a như thế nào ? Bài 1 : Viết số thích hợp vào ô trống: a. 4 x 6 = 6 x 207 x 7 = x 207 b. 3 x 5 = 5 x 2138 x 9 = x 2138 * Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích tích như thế nào ? - Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi. 4 7 3 9 a. 1357 x 5 = 6785 5971 b. 40263 x 7 = 281841 6630 c. 23 109 x 8 = 184872 12843 9 x 1 427 = Bài 2 : Tính: 7 x 853 = 5 x 1326 = 4 x 2145 3964 x 6 e) 10287 x 5 b) ( 3 + 2 ) x 10287 d) ( 2100 + 45 ) x 4 g) ( 4 + 2 ) x ( 3000 + 964) * Bài 3 : Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau: Troø chôi: RUNG CHUOÂNG VAØNG a x = x a = a 1 1 Đ iề n s ố thích h ợ p vào ô tr ố ng : 10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 00 HÕt giê! Bắt đầu 1 1 a x = x a = 0 0 0 Điền số thích hợp vào ô trống : 10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 00 HÕt giê! Bắt đầu Chuẩn bị bài Luyện tập trang 59 CHÀO CÁC EM !
File đính kèm:
- bai_giang_toan_khoi_4_bai_tinh_chat_giao_hoan_cua_phep_nhan.ppt