Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài: 100 trừ đi một số

Bi 3 :

 Một cửa hng, buổi sng bn được 100 hộp sữa, buổi chiều bn được ít hơn buổi sng 24 hộp sữa. Hỏi buổi chiều cửa hng đĩ bn được bao nhiu hộp sữa ?

Tĩm

Tĩm tắt

Buổi sng :

100 hộp sữa

Buổi chiều ít hơn buổi sng :

24 hộp sữa

Buổi chiều :

. . .hộp sữa ?

 

ppt12 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 365 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài: 100 trừ đi một số, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Môn Toán 
 Lớp 2 
 Đặt tính và tính kết quả  90 – 36 
90 
36 
- 
5 
4 
 Đặt tính và tính kết quả  70 – 5 
70 
 5 
- 
6 
5 
100 trừ đi một số 
100 - 36 = 
? 
0 
0 
3 
6 
_ 
* 0 không trừ được 6, lấy 10 trừ 6 bằng 4, viết 4 nhớ 1 . 
4 
 * 3 thêm 1 bằng 4, 0 không trừ được 4, lấy 10 trừ 4 bằng 6, viết 6, nhớ 1 . 
6 
Vậy : 100 – 36 = 64 
1 
 * 1 trừ 1 bằng 0, viết 0. 
0 
 Nêu cách đặt tính 
Thực hiện từ phải sang trái 
 Nêu cách tính kết quả 
Lưu ý : 
- Đặt tính phải thẳng cột 
 - Thực hiện phép tính từ phải sang trái 
100 - 5 = 
? 
0 
0 
5 
_ 
* 0 không trừ được 5, lấy 10 trừ 5 bằng 5, viết 5 nhớ 1 . 
5 
 * 0 không trừ được 1, lấy 10 trừ 1 bằng 9, viết 9, nhớ 1 . 
9 
Vậy : 100 – 5 = 95 
1 
 * 1 trừ 1 bằng 0, viết 0. 
0 
 Nêu cách tính kết quả 
 Nêu cách đặt tính 
100 
Bµi 1: TÝnh 
_ 
4 
100 
_ 
9 
100 
_ 
22 
100 
_ 
3 
6 
9 
0 
1 
9 
0 
8 
7 
0 
7 
9 
0 
Nªu c¸ch tÝnh kết quả cđa phÐp tÝnh nµy ? 
100 
69 
1 
3 
0 
_ 
Bµi 2: TÝnh nhÈm ( theo mÉu ) 
100 - 20 = 
100 - 70 = 
100 - 40 = 
100 - 10 = 
MÉu : 100 - 20 = ? 
NhÈm : 
10 
chơc 
- 
2 
chơc 
= 
8 
chơc 
VËy : 100 - 20 = 80 
 80 
 60 
90 
 30 
 Một cửa hàng , buổi sáng bán được 100 hộp sữa , buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 24 hộp sữa . Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu hộp sữa ? 
100 hộp sữa 
. . . hộp sữa ? 
24 hộp sữa 
Tóm tắt 
Buổi sáng : 
Buổi chiều ít hơn buổi sáng : 
Bài 3 : 
100 – 24 = 
Đáp số : 76 hộp sữa 
76 ( hộp sữa ) 
Số hộp sữa buổi chiều cửa hàng bán được là : 
 Bài giải 
Buổi chiều : 
 Đặt tính và tính kết quả  100 – 68 
100 
 68 
- 
 032 
100 – 7 
100 
 7 
- 
3 
9 
0 
Nêu cách đặt tính và cách tính kết quả 
 Xin chân thành cảm ơn 
quý thầy cô 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_2_bai_100_tru_di_mot_so.ppt